A. 0,4
B. 0,55
C. 0,2
D. 0,45
A. Alanin
B. Foocmin mêtiônin
C. Valin
D. Mêtiônin
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường đo ngoại cảnh quyết định
C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
D. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường
A. cách li tập tính
B. cách li cơ học
C. cách li thời gian
D. cách li nơi ở
A. Bd=bD =20%; BD = bd = 30%
B. Bd=bD =15%; BD = bd = 35%
C. Bd=bD =35%; BD = bd = 15%
D. Bd=bD =30%; BD = bd = 20%
A. 5×232
B. 334
C. 234
D. 240
A. C,H,O,N,P
B. K,S,Ca, Mg, Cu
C. O, N,P,K, Mo
D. C,H,O, Zn, Ni
A. AaBbdd × AaBBDD
B. AABbDd × AaBBDd
C. AaBBDD × aaBbDD
D. AabbDD × AABBdd
A. Quần thể 2,3
B. Quần thể 2,4
C. Quần thể 1,3
D. Quần thể 1,2
A. aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × AA
D. Aa × aa
A. Tân sinh
B. Trung sinh
C. Cổ sinh
D. Thái cổ
A. AUG, UAA, UAG
B. UAA, UAG, UGA
C. AUU, UAA, UAG
D. AUG, UGA, UAG
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá nhỏ
B. Tiến hoá nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
C. Tiến hoá nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm xuất hiện một số kiểu gen mới
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm đa dạng di truyền của quần thể
C. Các yếu tố ngẫu nhiên thường làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
D. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể mang đến cho quần thể những alen mới
A. trai sông
B. cào cào
C. giun đất
D. thuỷ tức
A. Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến
C. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng
D. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thường liên kết càng bền vững
A. 7/9
B. 31/54
C. 19/54
D. 24/41
A. 11 nm và 300 nm
B. 11 nm và 30 nm
C. 30 nm và 300 nm
D. 30 nm và 11 nm
A. Tạo dâu tằm tam bội
B. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống
C. Tạo giống lúa gạo vàng
D. Tạo cừu Đôly
A. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể
B. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không lảm thay đổi tẩn số alen
C. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
D. Làm lăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
A. Tiêu hóa hóa học chủ ỵếu diễn ra ở dạ dày cơ
B. Tiêu hóa cơ học chủ yếu diễn ra ở ruột non
C. Vừa có tiêu hóa nội bào vừa cớ tiêu hóa ngoại bào
D. Vừa có tiêu hóa cơ học, vừa có tiêu hóa hóa học
A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử
D. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào
A. Tất cả các alen lặn đều bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa
C. Chọn lọc tự nhiên có thể tạo ra một số kiểu gen thích nghi
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ loại bỏ kiểu hình mà không loại bỏ kiểu gen
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK