Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Nam Tiền Hải

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Nam Tiền Hải

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số \(y=x^4-2x^2-3\) có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \(x^4-2x^2-3=2m-4\) có hai nghiệm phân biệt.

A. \(m \le \frac{1}{2}\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}
m < 0\\
m = \frac{1}{2}
\end{array} \right.\)

C. \(0 < m < \frac{1}{2}\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m = 0\\
m > \frac{1}{2}
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 7 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} > 9\) là

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;  2} \right)\)

C. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {-2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 8 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;0;-1) và vuông góc với d có phương trình là

A. \(\left( P \right):x - y + 2z = 0\)

B. \(\left( P \right):x - 2y -2 = 0\)

C. \(\left( P \right):x - y - 2z = 0\)

D. \(\left( P \right):x + y + 2z = 0\)

Câu hỏi 9 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

C. Hàm số đạt cực đại tại x = - 2

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

Câu hỏi 12 :

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\cos 2x\) là

A. \(-\sin 2x+C\)

B. \(-2\sin 2x+C\)

C. \(2\sin 2x+C\)

D. \(\sin 2x+C\)

Câu hỏi 17 :

Cho \(P = {\log _{{a^4}}}{b^2}\) với \(0 < a \ne 1\) và b < 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(P =  - \frac{1}{2}{\log _a}\left( { - b} \right)\)

B. \(P =  - 2{\log _a}\left( { - b} \right)\)

C. \(P =   \frac{1}{2}{\log _a}\left( { - b} \right)\)

D. \(P =  2{\log _a}\left( { - b} \right)\)

Câu hỏi 18 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;0) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\). Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M, cắt và vuông góc với \(\Delta\) là

A. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 1 - 4t\\
z =  - 2t
\end{array} \right.\)

B. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 2t\\
y = 1 + t\\
z =  - t
\end{array} \right.\)

C. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - t\\
y = 1 + t\\
z = t
\end{array} \right.\)

D. \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y =  - 1 - 4t\\
z = 2t
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 19 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như như hình vẽ bên dưới. Hàm số \(y=f(x)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

B. (-2;1)

C. (-1;0)

D. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 23 :

Tích phân \(\int\limits_1^2 {{{\left( {x + 3} \right)}^2}} dx\) bằng

A. 61

B. \(\frac{{61}}{3}\)

C. \(\frac{{61}}{9}\)

D. 4

Câu hỏi 24 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - z + 1 = 0\). Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. \(\overrightarrow n  = \left( {2;0;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( {2;0;-1} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {2;-1;1} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( {2;-1;0} \right)\)

Câu hỏi 27 :

Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) và \(F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1\). Tính \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\).

A. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\)

B. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{5}{4}\)

C. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) =0\)

D. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{3}{4}\)

Câu hỏi 28 :

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB' bằng?

A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\frac{a}{{\sqrt 5 }}\)

D. \(\frac{2a}{{\sqrt 5 }}\)

Câu hỏi 29 :

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng R là

A. \(V = \frac{1}{6}Bh\)

B. \(V = \frac{1}{3}Bh\)

C. \(V = Bh\)

D. \(V = \frac{1}{2}Bh\)

Câu hỏi 30 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

A. \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\)

B. \(y = \frac{x}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}\)

C. \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3x + 2\)

D. \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 2}}\)

Câu hỏi 33 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên.

A. x = 0

B. (-1;4)

C. (0;-3)

D. (1;-4)

Câu hỏi 36 :

Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^3} - 3x + 4\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)

C. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x - 1}}\)

D. \(y =  - {x^3} + 3x + 2\)

Câu hỏi 37 :

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. \(y=x^3-3x+4\)

B. \(y=x^3-3x-4\)

C. \(y=-x^3-3x^2-4\)

D. \(y=-x^3+3x^2-4\)

Câu hỏi 46 :

Cho số phức z thỏa \(\left| z \right| = 1\). Tính giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = \left| {z + 1} \right| + 2\left| {z - 1} \right|\).

A. \(\max T = 3\sqrt 2 \)

B. \(\max T = 2\sqrt {10} \)

C. \(\max T = 2\sqrt 5 \)

D. \(\max T = 3\sqrt 5 \)

Câu hỏi 49 :

Cho khối chóp S.ABC có \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = 60^\circ ,\) \(SA = a,SB = 2a,SC = 4a\). Tính thể tích khối chóp S.ABC theo \(a\).

A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

Câu hỏi 50 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau

A. 2022

B. 2019

C. 2020

D. 2021

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK