A. hầu hết sông ngòi nhỏ và ngắn
B. sự phân mùa của chế độ nước sông
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu
D. trữ năng thủy điện nhỏ
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
A. tăng thu nhập cho người dân
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn
C. tạo việc làm cho người lao động
D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất và có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng đứng thứ hai và có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của 3 khu vực kinh tế không đều nhau
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm
C. công nghiệp chế biến phát triển
D. lao động có kinh nghiệm sản xuất
A. Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi
B. Phát triển cây công nghiệp lâu năm
C. Khai thác và chế biến lâm sản
D. Khai thác và chế biến khoáng sản
A. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm tăng và lâu năm giảm, giá trị sản xuất giảm
B. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm giảm, giá trị sản xuất tăng
C. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm tăng, giá trị sản xuất tăng nhanh nhất
D. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm tăng, giá trị sản xuất tăng chậm nhất
A. Lực lượng lao động dồi dào
B. Có diện tích mặt nước lớn
C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
D. Thị trường có nhu cầu cao
A. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề
B. năng suất lao động thấp
C. nhiều lao động không có việc làm
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp
A. châu Á - Thái Bình Dương
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
C. các nước EU
D. các nước ASEAN
A. Chăn nuôi đại gia súc
B. Trồng cây công nghiệp hàng năm
C. Trồng cây lương thực
D. Chăn nuôi gia cầm
A. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm
B. hình thành các khu vực tập trung cao về công nghiệp
C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
D. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
A. Bình - Trị - Thiên
B. Nam - Ngãi - Định
C. Thanh - Nghệ - Tĩnh
D. Phú Yên - Khánh Hòa
A. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo
D. Tăng cường hợp tác, thu hút đầu tư nước ngoài
A. Fax
B. Thư, báo
C. Điện thoại
D. Internet
A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và khu vực III
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và khu vực III
C. giảm tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III
D. tăng tỉ trọng của khu vực I và II, khu vực III tỉ trọng có nhiều biến động
A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác
D. Có thế mạnh lâu dài để phát triển
A. Tạo thế liên hoàn trong việc phát triển kinh tế theo không gian
B. Khai thác các thế mạnh sẵn có về nông-lâm-ngư của vùng
C. Cơ sở để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Đẩy mạnh việc giao lưu văn hóa giữa đồng bằng với miền núi
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Thái Nguyên
D. Quảng Ninh
A. Cà phê
B. Đậu tương
C. Chè
D. Thuốc lá
A. tăng số lượng và công suất tàu thuyền
B. ngư dân có thêm kinh nghiệm đánh bắt
C. phát triển công nghiệp chế biến
D. thị trường tiêu thụ được mở rộng
A. Nhóm công nghiệp chế tạo máy.
B. Nhóm công nghiệp khai thác
C. Nhóm công nghiệp chế biến
D. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
A. hệ thống sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn
B. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại nhất nước
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ miền
A. Khí hậu, sinh vật
B. Địa hình, nguồn nước
C. Địa hình, khí hậu
D. Địa hình, đất trồng
A. Tỉ trọng đàn bò tăng hơn 2,4%
B. Tỉ trọng đàn bò tăng còn trâu giảm
C. Tỉ trọng đàn bò, trâu đều tăng
D. Tỉ trọng đàn trâu luôn ít hơn bò
A. Quảng Nam
B. Hà Nội
C. Đà Nẵng
D. Thừa thiên - Huế
A. tập trung vốn đầu tư nước ngoài nhiều
B. hoạt động xuất khẩu rất thuận lợi
C. giao thông vận tải rất phát triển
D. nhu cầu của thị trường tiêu thụ lớn
A. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn
B. khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai, là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người
C. nền kinh tế lạc hậu hơn, địa hình hiểm trở, cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo
D. nhiều thiên tai, địa hình hiểm trở, tài nguyên khoáng sản không nhiều
A. sự phân bố các tài nguyên du lịch
B. sự phân bố dân cư
C. sự phân bố các ngành sản xuất
D. sự phân bố các trung tâm thương mại
A. có đất badan rộng lớn, màu mỡ
B. có các cao nguyên cao trên 1000m
C. có nhiều, sông hồ đảm bảo nước tưới
D. có khí hậu cận xích đạo nóng ẩm
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Tỉ lệ lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài luôn tăng
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có nhiều biến động
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực ngoài Nhà nước rất cao
A. sông Đồng Nai
B. sông Hồng
C. sông Mã
D. sông Mê Công
A. Quốc lộ 6
B. quốc lộ 1A
C. Đường Hồ Chí Minh
D. Quốc lộ 9
A. Hà Giang
B. Hòa Bình
C. Cao Bằng
D. Quảng Ninh
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch
B. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới
C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn
D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
A. vùng Bắc Trung Bộ
B. vùng Tây Nguyên
C. ven TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội,…
D. vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. địa hình ¾ là đồi núi và có sự phân hóa đa dạng
B. đất đai màu mỡ và có nhiều loại khác nhau
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa
D. nguồn nước khá dồi dào và có sự phân mùa
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B. phát triển các hoạt động phi nông nghiệp
C. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp
D. chuyển dịch cơ cấu cây trồng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK