A. có nguồn khoáng sản phong phú nhất cả nước
B. có nhiều thế mạnh phát triển cây công nghiệp và chăn nuôi đại gia súc
C. tập trung nhiều dân tộc ít người nhất cả nước
D. có gần 1400 km đường biên giới với Trung Quốc
A. Lương thực
B. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
C. Thủy hải sản
D. Rượu, bia, nước giải khát
A. Phục vụ cho quá trình phát triển sản xuất trong nước
B. Nhu cầu tiêu dùng trong nước ngày càng tăng
C. Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới
D. Việt Nam đã ký kết nhiều Hiệp định tự do thương mại với các nước
A. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012
B. Diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012
C. Giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012
D. Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012
A. Tổng hợp kinh tế biển
B. Công nghiệp
C. Du lịch
D. Nông, lâm nghiệp
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ miền
A. tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế
B. thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư và lao động có trình độ cao
C. đẩy mạnh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. tạo nhiều việc làm và nâng cao thu nhập cho người lao động
A. Thị trường tiêu thu nhỏ hẹp, thường xuyên biến động
B. Cơ sở thức ăn chưa được đảm bảo
C. Công tác vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ
D. Thường xuyên xảy ra thiên tai và dịch bệnh
A. dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá
B. có đội tàu đánh bắt hiện đại, công suất lớn
C. thị trường tiêu sản phẩm không ngừng được mở rộng
D. có nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú
A. Tỉ trọng diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giai đoạn 2000-2007 có xu hướng tăng lên
B. Bình Phước là tỉnh có diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước
C. Tây Bắc và Tây Nguyên có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực nhỏ hơn 60%
D. Thanh Hóa, Nghệ An là các tỉnh dần đầu về sản xuất cây công nghiệp của Bắc Trung Bộ
A. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng
B. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học
C. hóa chất, giấy
D. cơ khí, luyện kim
A. tỉ trọng trong giá trị nông nghiệp ngày càng tăng
B. cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo
C. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến
A. điều kiện sinh thái nông nghiệp
B. trình độ thâm canh
C. chăn nuôi đại gia súc và cây công nghiệp cận nhiệt đới
D. điều kiện kinh tế xã hội
A. Tạo ra cơ cấu mùa vụ đa dạng
B. Tạo ra cơ cấu nông sản đa dạng
C. Góp phần làm cho nông nghiệp phát triển ổn định
D. Giúp cho nông nghiệp có thể phát triển quanh năm
A. Giai đoạn 2000-2007, giá trị sản xuất công nghiệp nước ta tăng 4,37 lần
B. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp quy mô lớn nhất cả nước
C. Đà Nẵng và Cần Thơ có quy mô và cơ cấu ngành công nghiệp giống nhau
D. Tây Bắc, Tây Nguyên rất ít các trung tâm công nghiệp
A. Tỉ trọng đất chuyên dùng và đất ở của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Tây Nguyên
B. Đất chưa sử dụng của cả hai vùng đều chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
C. Tỉ trọng đất lâm nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Tây Nguyên
D. Tỉ trọng đất nông nghiệp ở Tây Nguyên lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long
A. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài
C. hiện đại hóa hệ thống cơ sở hạ tầng
D. nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động
A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển
B. góp phần bảo vệ nguồn lợi thủy sản và phát triển bền vững
C. giải quyết nhiều việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân
D. góp phần bảo vệ chủ quyền các vùng biển đảo
A. Giáp biển, giáp Lào, giáp vùng kinh tế Tây Nguyên
B. Giáp biển, giáp Lào, giáp vùng kinh tế Đồng bằng sông Hồng
C. Giáp biển, giáp Trung Quốc, giáp vùng kinh tế Trung du miền núi Bắc Bộ
D. Giáp biển, giáp Campuchia, giáp vùng kinh tế Đông Nam Bộ
A. Là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta
B. Nối tất cả các vùng kinh tế nước ta với nhau
C. Chạy suốt từ cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn
D. Thúc đẩy phát triển kinh tế cho hầu hết các địa phương ven biển nước ta
A. Chuyên sản xuất công nghiệp và các dịch vụ hỗ trợ công nghiệp
B. Có dân cư tập trung đông đúc
C. Có ranh giới địa lí xác định
D. Hình thành từ những năm 90 của thế kỷ XX
A. đảm bảo an ninh lương thực
B. cơ sở chế biến và thị trường
C. điều kiện khí hậu và đất đai
D. dân cư và nguồn lao động
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao
B. Ở các thành thị, lao động trong khu vực I chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào, hàng năm không ngừng được bổ sung
D. Năng suất lao động nước ta còn chưa cao
A. đẩy mạnh công tác hướng nghiệp kết hợp đào tạo nghề cho lao động
B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, khôi phục các làng nghề truyền thống ở nông thôn
C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở các vùng trung du, miền núi
D. kiềm chế tốc độ tăng dân số kết hợp xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí
A. Huế
B. Quy Nhơn
C. Đông Hà
D. Đồng Hới
A. Nguồn lao động đông hơn
B. Nhiều làng nghề truyền thống hơn
C. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp
D. Trình độ lao động cao hơn
A. Thủy sản đông lạnh tăng nhanh hơn chè chế biến
B. Thủy sản đông lạnh tăng nhanh nhất
C. Thủy sản đông lạnh tăng nhanh hơn xi măng
D. Chè chế biến tăng nhanh hơn xi măng
A. Du lịch
B. Ngư nghiệp
C. Dịch vụ hàng hải
D. Khai thác khoáng sản
A. Trình độ đô thị hóa thấp
B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng
D. Phân bố đô thị giữa các vùng đồng đều
A. Tạo ra nhiều mặt hàng nông sản xuất khẩu có giá trị
B. Thu hút lao động các vùng khác, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc ít người
C. Góp phần khôi phục và bảo vệ tài nguyên rừng
D. Là cơ sở đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến
A. giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm, các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp
C. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến
C. Đẩy mạnh tìm kiếm thị trường, xuất khẩu nông sản
D. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh
A. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy các ngành khác phát triển
B. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp
C. tỉ trọng lớn, giải quyết việc làm cho nhiều lao động
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả kinh tế-xã hội cao, thúc đẩy ngành khác phát triển
A. loại 2
B. trực thuộc Trung ương quản lý
C. loại 3
D. trực thuộc tỉnh quản lý
A. Khai thác ở Kiên Giang cao hơn Cà Mau
B. Nuôi trồng ở Đồng Tháp cao hơn An Giang
C. Khai thác ở Bình Thuận cao hơn Ninh Thuận
D. Nuôi trồng ở Thái Bình cao hơn Thanh Hóa
A. Thanh Hóa, Quảng Nam, Quảng Ninh, Quảng Bình
B. Quảng Ninh, Thanh Hóa, Quảng Nam, Quảng Bình
C. Quảng Nam, Quảng Bình, Thanh Hóa, Quảng Ninh
D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ninh
A. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp hơn
B. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản
C. thay đổi cơ cấu mùa vụ
D. đẩy mạnh các hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến, bảo quản nông sản
A. Hà Giang
B. Hậu Giang
C. Quảng Trị
D. Kiên Giang
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK