A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Lào, Trung Quốc, Campuchia
C. Lào, Campuchia, Trung Quốc
D. Campuchia, Lào, Trung Quốc
A. trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng
C. trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế
D. gần trung tâm Đông Nam Á
A. 25,7%
B. 27,5%
C. 36,7%
D. 40,2%
A. Tam Đảo
B. Mẫu Sơn
C. Phia Uắc
D. Phu Tha Ca
A. Tây Bắc và Đông Bắc
B. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam
D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
A. khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao
B. sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn Đông - Tây
C. các cao nguyên của vùng khá bằng phẳng với độ cao trung bình từ 1500 đến 2000m
D. đỉnh NGỌC LINH là đỉnh núi cao nhất của vùng
A. nằm giữa sông Hồng và sông Cả
B. có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu
C. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng vòng cung
D. xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông như: sông Đà, sông Mã
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu cao hơn so với giá trị kim ngạch nhập khẩu
B. Cán cân thương mại nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu năm 2014 lớn nhất
D. Giá trị nhập khẩu năm 2014 nhỏ nhất
A. miền
B. đường
C. tròn
D. kết hợp
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long
B. Thổ Chu- Mã Lai và Sông Hồng
C. Nam Côn Sơn và Sông Hồng
D. Cửu Long và Sông Hồng
A. Sản xuất cây ăn quả, cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc
B. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản, du lịch
C. Du lịch, giao thông vận tải, đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản
D. Phát triển cây lương thực, cây công nghiệp
A. Hạ Long, Diễn Châu,Qui Nhơn
B. Diễn Châu, Hạ Long, Qui Nhơn
C. Hạ Long, Nha Trang, Qui Nhơn
D. Diễn Châu, Qui Nhơn, Nha Trang
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
A. tổng bức xạ lớn, nhiệt độ trung bình năm cao và nhiều nắng
B. tổng bức xạ nhỏ, nhiệt độ trung bình năm thấp và ít nắng
C. tổng bức xạ lớn, lƣợng mƣa lớn và độ ẩm không khí cao
D. cân bằng ẩm luôn dƣơng, lƣợng mƣa lớn và độ ẩm không khí cao
A. Đầu mùa đông
B. Giữa mùa đông
C. Nửa sau mùa đông
D. Cả mùa đông
A. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
B. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
C. Nước ta nằm vùng ngoại chí tuyến, ở mọi nơi trong năm đều không có lần nào Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. Nước ta nằm trên đường chí tuyến Bắc, ở mọi nơi trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
A. thời tiết ít mưa thuận lợi cho khai thác khoáng sản
B. thời tiết ít mưa thuận lợi cho phơi sấy, bảo quản nông sản
C. thời tiết lạnh, ít mưa thuận lợi cho phát triển du lịch
D. thời tiết lạnh, ít mưa thuận lợi cho phát triển cây vụ đông ở vùng đồng bằng
A. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta từ năm 2000 đến năm 2003 tăng
B. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa của nước ta từ 2000 đến 2007 giảm
C. Tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nhập khẩu của nước ta từ 2000 đến 2007 giảm
D. Giai đoạn từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng xuất khẩu của nước ta tăng, tỉ trọng hàng nhập khẩu giảm, tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng nội địa giảm
A. mạng lưới dày đặc
B. nhiều nước, giàu phù sa
C. thuỷ chế theo mùa
D. lượng phù sa ít
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm
C. nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
D. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
A. nhiệt đới gió mùa
B. cận xích đạo gió mùa
C. xích đạo gió mùa
D. nhiệt đới khô
A. Thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế
B. Có các loài thú lông dày nhƣ: gấu, chồn, sóc…
C. Có các loại cây cận nhiệt đới như dẻ, re…
D. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo...
A. độ cao
B. Bắc - Nam
C. Đông - Tây
D. vĩ độ
A. chế độ gió mùa và hướng dãy núi
B. chế độ gió thay đổi theo mùa
C. hướng của các dãy núi
D. vị trí các dãy núi
A. Kiều Liêu Ti
B. Tây Côn Lĩnh
C. Pu Tha Ca
D. Tam Đảo
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất ít chênh lệch giữa các địa điểm
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
A. dưới 500 – 600m
B. dưới 600 – 700m
C. dưới 700 – 800m
D. dưới 900 – 1000m
A. mát mẻ, không có tháng nào trên 20°C
B. tổng nhiệt độ năm trên 8500°C
C. lượng mưa giảm khi lên cao
D. độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi
A. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
B. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông
C. đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả
D. đèo Hải Vân, đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả
A. Ngân Sơn
B. Bắc Sơn
C. Sông Gâm
D. Đông Triều
A. 418 kg/người
B. 434 kg/người
C. 417 kg/người
D. 435 kg/người
A. Mộc Châu
B. Di Linh
C. Kon Tum
D. Pleiku
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. nơi đón gió mùa đông bắc sớm, núi thấp và hƣớng vòng cung
B. vị trí nằm tiếp giáp với Vịnh Bắc Bộ và Biển Đông
C. gió mùa đông bắc di chuyển qua lục địa vào nước ta
D. gió mùa đông bắc di chuyển qua biển vào nước ta
A. nằm gần xích đạo
B. không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc
C. nằm kề vùng biển ấm, rất rộng
D. không có các ngọn núi cao trên 2600m
A. Huế, Hải Phòng
B. Quy Nhơn, Huế
C. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
D. Hải Phòng, Đà Nẵng
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK