A. tác dụng kéo của lực.
B. tác dụng làm quay của lực.
C. tác dụng uốn của lực.
D. tác dụng nén của lực.
A. mômen lực.
B. hợp lực.
C. trọng lực.
D. phản lực.
A. \(M = Fd\)
B. \(M = \frac{F}{d}\)
C. \(\frac{{{F_1}}}{{{d_1}}} = \frac{{{F_2}}}{{{d_2}}}\)
D. \({F_1}{d_1} = {F_2}{d_2}\)
A. \(\left( \begin{array}{l} {F_1} - {F_2} = F\\ \frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} \end{array} \right)\)
B. \(\left( \begin{array}{l} {F_1} + {F_2} = F\\ \frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}} \end{array} \right)\)
C. \(\left( \begin{array}{l} {F_1} + {F_2} = F\\ \frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} \end{array} \right)\)
D. \(\left( \begin{array}{l} {F_1} - {F_2} = F\\ \frac{{{F_1}}}{{{F_2}}} = \frac{{{d_2}}}{{{d_1}}} \end{array} \right)\)
A. Có phương song song với hai lực thành phần.
B. Có chiều cùng chiều với lực lớn hơn.
C. Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn.
D. Có độ lớn bằng tổng các độ lớn.
A. cùng phương và cùng chiều.
B. cùng phương và ngược chiều.
C. cùng phương, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau.
D. cùng phương, khác giá, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
A. 13N.
B. 20N.
C. 15N.
D. 17,3N.
A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
B. ba lực đó phải có độ lớn bằng nhau.
C. ba lực đó phải đồng phẵng và đồng qui.
D. ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một.
A. Không đổi.
B. Bằng 0.
C. Xác định theo quy tắc hình bình hành.
D. Bất kì (khác 0).
A. Lực tác dụng vào vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật chuyển động quay.
B. Trọng tâm của vật luôn đặt tại một điểm nằm trên vật.
C. Trọng tâm là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
D. Lực tác dụng lên vật có giá đi qua trọng tâm sẽ làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến.
A. Vật có dạng hình học đối xứng.
B. Vật có dạng là một khối cầu.
C. Vật đồng tính, có dạng hình học đối xứng.
D. Vật đồng tính.
A. 3,5 N và 14 N.
B. 14 N và 3,5 N.
C. 7 N và 3,5 N.
D. 3,5 N và 7 N.
A. 15 N.
B. 20 N.
C. 25 N.
D. 30 N.
A. 5 N.
B. 4,5 N.
C. 3,5 N.
D. 2 N.
A. 100 N.
B. 25 N.
C. 10 N.
D. 20 N.
A. 5L/4.
B. 7L/4.
C. 2L.
D. 1,5 L.
A. 2100 N.
B. 100 N.
C. 780 N.
D. 150 N.
A. 60 N và 50 N.
B. 60 N và 30 N.
C. 30 N và 20 N.
D. 50 N và 30 N.
A. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực có độ lớn bằng tích độ lớn của lực và chiều dài tay đòn của nó.
B. Momen lực có giá trị khác 0 khi giá của lực cắt trục quay.
C. Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định là tổng các momen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các momen lực làm vật quay theo chiều ngược lại.
D. Momen của ngẫu lực chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực và tay đòn của ngẫu lực, trái lại không phụ thuộc vào vị trí của trục quay vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực.
A. F.OK.
B. F.KL.
C. F.OL.
D. F.KM.
A. OM.
B. MN.
C. OI.
D. ON.
A. 3 N ; 4 N ; 5 N.
B. 100 N ; 200 N ; 120 N.
C. 0,5 N ; 0,7 N ; 1,3 N.
D. 2500 N ; 2500 N ; 2500 N.
A. Luôn nằm trên phương của dây treo khi vật được treo bằng một sợi dây.
B. Là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
C. Không dịch chuyển so với vật.
D. Luôn nằm trên vật.
A. 60 N và 40 N.
B. 50 N và 30 N.
C. 40 N và 30 N.
D. 70 N và 50 N.
A. 0,38 m/s2.
B. 0,038 m/s2.
C. 3,8 m/s2.
D. 4,6 m/s2.
A. 6,21 m.
B. 6,42 m.
C. 6,56 m.
D. 6,72 m.
A. cân bằng không bền.
B. cân bằng bền.
C. cân bằng phiếm định.
D. không thể cân bằng.
A. 50 cm.
B. 60 cm.
C. 55 cm.
D. 52,5 cm.
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 45 cm.
D. 75 cm.
A. 100 N và 150 N.
B. 120 N và 180 N.
C. 150 N và 180 N.
D. 100 N và 160 N.
A. trọng tâm của vật rắn.
B. trọng tâm hình học của vật rắn.
C. cùng một trục quay vuông góc voới mặt phẳng chiếu lực
D. điểm đặt của lực tác dụng.
A. 200 N.
B. 100 N.
C. 116 N.
D. 173 N.
A. 23 N.
B. 22,6 N.
C. 20 N.
D. 19,6 N.
A. 16 N.
B. 20 N.
C. 15 N.
D. 12 N.
A. phải xuyên qua mặt chân đế.
B. không xuyên qua mặt chân đế.
C. nằm ngoài mặt chân đế.
D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.
A. độ cao của trọng tâm.
B. diện tích của mặt chân đế.
C. giá của trọng lực.
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
A. song song với chính nó.
B. ngược chiều với chính nó.
C. cùng chiều với chính nó.
D. tịnh tiến với chính nó.
A. khối lượng và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
B. hình dạng và kích thước của vật.
C. tốc độ góc của vật.
D. vị trí của trục quay.
A. Xe có khối lượng lớn.
B. Xe có mặt chân đế rộng.
C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.
D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK