A. Lực hấp dẫn có phương trùng với đường thẳng nối hai chất điểm.
B. Lực hấp dẫn có điểm đặt tại mỗi chất điểm.
C. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực trực đối.
D. Lực hấp dẫn của hai chất điểm là cặp lực cân bằng.
A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg.
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
A. lớn hơn trọng lượng của hòn đá.
B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
C. bằng trọng lượng của hòn đá
D. bằng 0.
A. 1,0672.10-8 N.
B. 1,0672.10-6 N.
C.
1,0672.10-7 N.
D. 1,0672.10-5 N.
A. 2F.
B. 16F.
C. 8F.
D. 4F.
A. 0,204.1021 N.
B. 2,04.1021 N.
C.
22.1025 N.
D. 2.1027 N.
A. 1 N.
B. 2,5 N.
C. 5 N.
D. 10 N.
A. 324,7 m.
B. 640 m.
C.
649,4 m.
D. 325 m.
A. 56,5 lần.
B. 54 lần.
C. 48 lần.
D. 32 lần.
A. 1,67. 10-3 N
B. 1,67.10-4 N
C. 1,67. 10-5 N
D. 1,67. 10-6 N
A. Hai lực này cùng phương, cùng chiều.
B. Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn.
C.
Hai lực này cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
D. Phương của hai lực này luôn thay đổi và không trùng nhau
A. Giảm đi 8 lần
B. Giảm đi một nửa
C.
Giữ nguyên như cũ
D. Tăng gấp đôi
A. 1 N
B. 4 N
C. 8 N
D. 16 N
A. 4 lần
B. 8 lần
C. 16 lần
D. 64 lần
A. 2R
B. 9R
C. 2R/3
D. R/9
A. 3,38. 10-4 N
B. 3,38. 10-5 N
C. 3,38. 10-6 N
D. 3,38. 10-7 N
A. 1020 N
B. 1022 N
C. 2.1022 N
D. 2.1020 N
A. tăng lên 3 lần
B. tăng lên 9 lần
C.
giảm đi 3 lần
D. giảm đi 9 lần
A. Khối lượng của Trái Đất
B. Môi trường giữa hai vật
C.
Thể tích của hai vật
D. Khối lượng và khoảng cách giữa hai vật
A. tỉ lệ thuận
B. tỉ lệ nghịch
C.
tỉ lệ với bình phương khoảng cách
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách
A. gần Mặt Trăng hơn
B. gần Trái Đất hơn
C.
nằm ở trung điểm đoạn nối tâm
D. không tồn tại điểm đó
A. tăng 3 lần
B. giảm 3 lần
C.
không thay đổi
D. giảm 9 lần
A. Lực hấp dẫn không phải là lực cơ học
B. Lực hấp dẫn chỉ sinh ra ở gần bề mặt Trái Đất
C.
Lực hấp dẫn là lực hút giữa mọi vật chất
D. Lực hấp dẫn càng lớn khi khoảng cách giữa hai vật càng xa
A. 34.10-10 P.
B. 34.10-8 P.
C.
85.10-8 P.
D. 85.10-12 P
A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ.
B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế.
C.
Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật.
D. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó.
A. Nhỏ hơn
B. Bằng nhau
C.
Lớn hơn
D. Chưa thể biết
A. Trọng lực của một vật được xem gần đúng là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật đó.
B. Trọng lực có chiều hướng về phía Trái Đất.
C.
Trọng lực của một vật giảm khi đưa vật lên cao hoặc đưa vật từ cực bắc trở về xích đạo.
D. Trên Mặt Trăng, nhà du hành vũ trụ có thể nhảy lên rất cao so với khi nhảy ở Trái Đất vì ở đó khối lượng và trọng lượng của nhà du hành giảm.
A. 4 N
B. 0,4 N
C. 40 N
D. 6 N
A. 10 N
B. 5 N
C. 2,5 N
D. 1 N
A. nhỏ hơn 500 N
B. bằng 500 N
C.
lớn hơn 500 N
D. phụ thuộc nơi mà người đó đứng trên Trái Đất
A. R
B. 2R
C. 3R
D. 4R
A. càng tăng
B. càng giảm
C.
giảm rồi tăng
D. không thay đổi
A. 1,6 N; nhỏ hơn
B. 4 N; lớn hơn
C.
16 N; nhỏ hơn
D. 160 N; lớn hơn
A. 3,5 N
B. 5,0 N
C. 7,1 N
D. 10 N
A. go/9
B. go/3
C. 3go
D. 9go
A. 1
B. 2
C. 1/ 2
D. 1/ 4
A. 6,4.1023kg.
B. 1,2.1024kg
C. 2,28.1024 kg.
D. 21.1024kg.
A. 4 900 N.
B. 3 270 N
C. 2 450 N.
D. 1089 N.
A. 1 N.
B. 2.5N.
C. 5N.
D. 10 N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK