A. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
B. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc hình bình hành.
C. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của hình bình hành.
D. Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó.
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 30 N.
D. 40 N.
A. 7 N.
B. 5 N.
C. 1 N.
D. 12 N.
A. 7 N.
B. 13 N.
C. 20 N.
D. 22 N.
A. 90o.
B. 30o.
C. 45o.
D. 60o.
A. 28 N.
B. 20 N.
C. 4 N.
D. 26,4 N.
A. thẳng.
B. thẳng đều.
C. biến đổi đều.
D. tròn đều.
A. Khác nhau về bản chất.
B. Xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. Cùng hướng với nhau.
D. Cân bằng nhau.
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau.
C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau.
D. Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau
A. Vận tốc của vật không đổi.
B. Vật đứng cân bằng.
C. Gia tốc của vật tăng dần.
D. Gia tốc của vật không đổi.
A. Hai lực thành phần cùng phương, cùng chiều.
B. Hai lực thành phần cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực thành phần vuông góc với nhau.
D. Hai lực thành phần hợp với nhau một góc khác không.
A. Sợi dây.
B. Mặt đất.
C. Trái Đất.
D. Cả ba vật đó.
A. Vật đó dừng lại ngay.
B. Vật có chuyển động thẳng đều với vận tốc v.
C. Vật đó chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
D. Đầu tiên vật đó chuyển động nhanh dần sau đó chuyển động chậm dần.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động.
B. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
D. Nếu chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
A. Lực ma sát.
B. Phản lực.
C. Lực tác dụng ban đầu.
D. Quán tính.
A. là cặp lực trực đối
B. tác dụng vào 2 vật khác nhau.
C. xuất hiện thành cặp.
D. là cặp lực cân bằng.
A. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
B. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.
C. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
D. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
A. 00.
B. 600.
C. 900.
D. 1200.
A. 1 N.
B. 2 N.
C. 16 N.
D. 18 N.
A. 30 N và 50 N.
B. 3 N và 5 N.
C. 6 N và 8 N.
D. 15 N và 30 N.
A. nhỏ hơn 20 N.
B. lớn hơn 100 N.
C. vuông góc với F1.
D. vuông góc với F2.
A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc.
C. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, kết quả là truyền gia tốc cho vật hoặc làm cho vật bị biến dạng.
D. Trong hệ SI, đơn vị của lực là Niutơn.
A. vận tốc của vật không đổi.
B. vật đứng cân bằng.
C. gia tốc của vật tăng dần.
D. gia tốc của vật không đổi.
A. Trọng lực xác định bởi biểu thức P = mg.
B. Trọng lực tác dụng lên vật thay đổi theo vị trí của vật trên Trái Đất.
C. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
A. Pbk = P
B. Pbk < P
C. Pbk > P
D. Pbk ≠ P
A. nội lực không gây gia tốc cho hệ.
B. ngoại lực không gây gia tốc cho hệ.
C. các vật trong hệ phải có khối lượng không lớn lắm.
D. các vật trong hệ phải đứng yên.
A. tăng trọng lượng.
B. giảm trọng lượng.
C. mất trọng lượng.
D. trọng lượng không thay đổi so với khi ở trên mặt đất.
A. tăng trọng lượng.
B. giảm trọng lượng.
C. mất trọng lượng.
D. trọng lượng không thay đổi so với khi thang máy đứng yên.
A. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như toàn bộ các lực ấy.
B. Phép tổng hợp lực có thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành.
C. Độ lớn của hợp lực luôn bằng tổng độ lớn của các lực thành phần.
D. Về mặt toán học, phép tổng hợp lực thực chất là phép cộng tát cả các vectơ lực thành phần.
A. Trên tàu biển đang chạy rất xa bờ.
B. Trên xe ô tô.
C. Trong con tàu vũ trụ đang bay trên quỹ đạo quanh Trái Đất.
D. Trên Mặt trăng.
A. Không có lực nào tác dụng lên vật, hoặc là có các lực tác dụng lên vật nhưng chúng đã cân bằng nhau.
B. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
C. Vật không chịu tác dụng của lực ma sát.
D. Gia tốc của vật không thay đổi.
A. dừng lại ngay
B. chuyển động thẳng đều với vận tốc v.
C. chuyển động nhanh dần đều.
D. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
A. chuyển động thẳng đều so với Trái Đất.
B. đứng yên so với Trái Đất.
C. chuyển động có gia tốc sao với Trái Đất.
D. là Trái Đất.
A. \(\overrightarrow {{\rm{F }}} {\rm{ = }}\overrightarrow {{\rm{ }}{{\rm{F}}_{\rm{1}}}} {\rm{ + }}\overrightarrow {{{\rm{F}}_{\rm{2}}}} \)
B. F = F1 + F2
C. \({\rm{F = }}\sqrt {{{\rm{F}}_{\rm{1}}}^{\rm{2}}{\rm{ + }}{{\rm{F}}_{\rm{2}}}^{\rm{2}}} \)
D. F = F1 = F2
A. 9N.
B. 1 N.
C. 6N.
D. Không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại.
A. 30°.
B. 60°.
C. 45°.
D. 90°.
A. 3 N, 15 N ; 120°.
B. 3 N, 13 N ; 180°.
C. 3 N, 6 N ; 60°.
D. 3 N, 5 N ; 0°.
A. nhỏ hơn F.
B. lớn hơn 3F.
C. vuông góc với lực F.
D. vuông góc với lực 2F.
A. vật được nâng lên thẳng đều.
B. vật được đưa xuống thẳng đều.
C. vật được nâng lên nhanh dần.
D. vật được đưa xuống nhanh dần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK