A. xuất hiện màu tím xanh, sau đó mất màu, để nguội màu xanh lại xuất hiện.
B. xuất hiện màu tím xanh, khi đun nóng chuyển sang màu đỏ gạch.
C. xuất hiện màu tím xanh, đun nóng thấy màu xanh đậm dần.
D. xuất hiện màu đen, sau đó chuyển màu tím, để nguội màu xanh lại xuất hiện.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C.
Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất chứa nhiều nhóm cacboxyl.
A. Tính chất của nhóm andehit
B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Lên men tạo ancol etylic
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
A. (3)
B. (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
A. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
D. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
A. Tráng gương, tráng phích.
B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
A. Không thể thủy phân monosaccarit.
B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli–, đi– và monosaccarit.
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C.
HCOOH.
D. CH3CHO.
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (2) → (5).
D. (1) → (5) → (3) → (4) → (2).
A. Kim loại Na.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C.
Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. (2), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
A. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C.
glicozen, C6H12O6 , CH3CHO , CH3COOH.
D. C12H22O11 , C2H5OH , CH3CHO, CH3COOH.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. (3): Phản ứng lên men ancol.
B. (4): Phản ứng lên men giấm.
C. (2): Phản ứng thủy phân.
D. (1): Phản ứng cộng hợp.
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (2), (3), (6).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (6).
A. Tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen.
B. Tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen.
C. Tinh bột, saccarozo, andehit, etilen.
D. Tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C.
Dung dịch nước brom
D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C.
Dung dịch I2 (cồn iot)
D. Dung dịch quì tím
A. Cu(OH)2 trong kiềm đun nóng.
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C.
Kim loại natri
D. Dung dịch nước brom
A. Qùy tím và AgNO3/NH3
B. CaCO3/Cu(OH)2
C.
CuO và dd Br2
D. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/OH- đun nóng
A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic.
B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancoletylic
C. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol
D. Saccarozơ, glixerol, andehit axetic, ancol etylic
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3
C.
Br2
D. I2
A. Glucozơ và mantozơ
B. Glucozơ và glixerol
C. Saccarozơ và glixerol
D. Glucozơ và fructozơ
A. 1382,7
B. 140,27
C. 1382,4
D. 691,33.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK