A. 17,22
B. 18,16
C. 19,38
D. 21,54
A. HCl.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng.
D. CuSO4 loãng.
A. 0,28
B. 0,56
C. 1,40
D. 1,12
A. 23,2
B. 12,6
C. 18
D. 24
A. 26,7%
B. 14,1%
C. 19,4%
D. 24,8%
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
A. Fe2O3 và CuO.
B. Al2O3 và CuO.
C. MgO và Fe2O3.
D. CaO và MgO.
A. 3,36 gam.
B. 5,60 gam
C. 2,80 gam.
D. 2,24 gam.
A. AgNO3 và H2SO4 loãng
B. ZnCl2 và FeCl3
C. HCl và AlCl3
D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3.
A. 5,12.
B. 3,84.
C. 2,56.
D. 6,96.
A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46.
A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46.
A. I, III và IV.
B. II, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4 và FeSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4; 75%.
A. 2,52.
B. 2,22.
C. 2,62.
D. 2,32.
A. 0,224 lít và 3,750 gam.
B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,224 lít và 3,865 gam.
D. 0,112 lít và 3,865 gam.
A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm đặc.
A. Gang là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Gang là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Gang là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Gang là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
A. Fe(NO2)2, O2
B. Fe, NO2,O2
C. Fe2O3,NO2,O2
D. FeO, NO2,O2
A. 2,88 gam.
B. 4,61 gam.
C. 2,16 gam.
D. 4,40 gam.
A. HCl, FeCl2.
B. FeCl2, FeCl3.
C. HCl, FeCl3.
D. HCl, FeCl2, FeCl3.
A. 6,72.
B. 9,52.
C. 3,92.
D. 4,48.
A. Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
A. K2Cr2O7 và FeSO4.
B. K2Cr2O7 và H2SO4.
C. H2SO4 và FeSO4.
D. FeSO4 và K2Cr2O7.
A. Cu, Fe, Al.
B. CuO, Fe, Al.
C. Cu, Fe, Al2O3.
D. Cu, FeO, Al2O3.
A. 132.
B. 39.
C. 272.
D. 136.
A. Al2O3 và MgO.
B. ZnO và K2O.
C. FeO và MgO.
D. Fe2O3 và CuO.
A. CuSO4
B. HCl.
C. NaOH.
D. HNO3 loãng.
A. Sắt (III) sunfat.
B. Sắt (II) sunfit.
C. Sắt (II) sunfat.
D. Sắt (III) sunfit.
A. màu vàng chanh và màu da cam.
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.
D. màu da cam và màu vàng chanh.
A. 14,22 gam.
B. 4,74 gam.
C. 9,48 gam.
D. 7,11 gam.
A. 3,6.
B. 36,0.
C. 18,0.
D. 9,0.
A. 1,2 gam.
B. 5,6 gam.
C. 0,4 gam.
D. 4,8 gam.
A. 6,68
B. 4,68
C. 5,08
D. 5,48
A. 1,12 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
A. H2SO4 đặc nóng.
B. HNO3.
C. FeCl3.
D. MgSO4.
A. Fe(SO4)3.
B. Fe(NO3)3.
C. FeSO4.
D. CuSO4.
A. 5,44 và 0,448.
B. 3,84 và 0,448.
C. 9,13 và 2,24.
D. 5,44 và 0,896.
A. 49,6%.
B. 37,8%.
C. 35,8%.
D. 46,6%.
A. 38,03.
B. 47,6.
C. 16,8.
D. 24,64.
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
A. Zn.
B. Fe.
C. Na.
D. Ca.
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 5,60 lít.
D. 3,36 lít.
A. FeCl3, FeCl2, HCl
B. FeCl3, FeCl2, CuCl2
C. FeCl2, CuCl2, HCl
D. FeCl3, CuCl2, HCl
A. 15,6 gam.
B. 24 gam
C. 8,4 gam.
D. 6 gam.
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam
B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. 36 gam.
B. 30 gam.
C. 40 gam.
D. 26 gam.
A. 3,20.
B. 6,40.
C. 3,84.
D. 5,76.
A. 25,92 gam
B. 28,32 gam
C. 86,4 gam
D. 2,4gam
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
A. 44,8 gam
B. 40,8 gam
C. 4,8 gam
D. 48,0 gam
A. 9,68 gam.
B. 15,84 gam.
C. 20,32 gam.
D. 22,4 gam.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 81,55.
B. 110,95.
C. 115,85.
D. 104,20.
A. HCl.
B. H2SO4 loãng, nguội.
C. HCl đặc, nóng.
D. Cl2.
A. HCl loãng nóng.
B. NaOH.
C. CuSO4.
D. H2SO4 đặc nóng.
A. 0,448.
B. 0,672.
C. 448.
D. 672.
A. 0,3 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,9 lít.
D. 1,2 lít.
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít.
A. Ni và 1400s.
B. Ni và 2800s.
C. Cu và 1400s.
D. Cu và 2800s.
A. 9,5.
B. 9,0.
C. 8,5.
D. 8,0.
A. 12,96.
B. 25,92.
C. 21,6.
D. 14,3
A. 104,5.
B. 94,8.
C. 112,4.
D. 107,5.
A. Ca.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
A. 25,2.
B. 28,0.
C. 19,6.
D. 22,4.
A. 53,7.
B. 39,5.
C. 46,6.
D. 50,5.
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,2.
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. 82.
B. 80.
C. 84.
D. 86.
A. S
B. Dung dịch HNO3
C. O2
D. Cl2
A. 7,04.
B. 11,3.
C. 6,4.
D. 10,66.
A. 2,16g
B. 0,108g
C. 1,08g
D. 0,54g
A. 12,9.
B. 3,2.
C. 6,4.
D. 5,6.
A. 20,1.
B. 18,2.
C. 19,5.
D. 19,6.
A. B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4
B. m = 1,56g
C. CM (Na[Al(OH)4 ]) = 0,12M; CM (Na2SO4) = 0,36M
D. Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3
A. KOH
B. NaCl
C. AgNO3
D. CH3OH
A. 2,16g
B. 1,544g
C. 0,432g
D. 1,41g
A. 7,48
B. 11,22
,C. 5,61
D. 3,74
A. 16,0g
B. 15,2g
C. 17,2g
D. 16,8g
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3; Fe(NO3)2
A. 4,72
B. 4,08
C. 4,48
D. 3,20
A. 1,12 lít.
B 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D 4,48 lít.
A. 100.
B 200.
C. 300.
D 400.
A. 40,15.
B 59,35.
C. 49,75 gam.
D 30,55.
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
B Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và HNO3.
A. 28,8 gam.
B 16 gam.
C. 48 gam.
D 32 gam.
A. 13,2 gam
B 14,4 gam
C. 16,8 gam
D 15,1 gam
A. 20 gam.
B 28 gam.
C. 40 gam.
D 56 gam.
A. AgNO3 và H2SO4 loãng
B. ZnCl2 và FeCl3
C. HCl và AlCl3
D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
A. 3,36 gam.
B. 5,60 gam.
C. 2,80 gam.
D. 2,24 gam.
A. 50,4.
B. 40,5.
C. 44,8.
D. 33,6.
A. HCl.
B. S.
C. Cl2.
D. H2SO4 (loãng).
A. 6,72 lít.
B. 7,84 lít.
C. 8,96 lít.
D. 10,08 lít.
A. 100ml.
B. 200ml.
C. 300ml.
D. 400ml.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,60 lít.
A. 0,28.
B. 0,92.
C. 2,80.
D. 0,56.
A. 28,10.
B. 23,05.
C. 46,10.
D. 38,20.
A. 0,30M.
B. 0,40M.
C. 0,42M.
D. 0,45M.
A. 10,68 và 3,36.
B. 10,68 và 2,24.
C. 11,20 và 3,36.
D. 11,20và 2,24.
A. 20,25
B. 19,45
C. 19,05
D. 22,25
A. 18,560; 19,700 và 0,91 mol.
B. 20,880; 19,700 và 0,81 mol.
C. 18,560; 20,685 và 0,81 mol.
D. 20,880; 20,685 và 0,91 mol.
A. 0,27
B. 2,7
C. 0,54
D. 1,12
A. Cu và MgO
B. Cu, Al2O3 và MgO
C. MgO
D. Cu
A. 64,8
B. 17,6
C. 114,8
D. 14,8
A. 8,5 gam.
B. 17 gam.
C. 5,7 gam.
D. 2,8 gam.
A. NaNO3 và NaHCO3.
B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
A. 3,17.
B. 2,56.
C. 3,2.
D. 1,92
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.
A. 2,32.
B. 7,20.
C. 5,80
D. 4,64.
A. Thành phần chính của gỉ sắt là Fe3O4. xH2O.
B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3.
C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất khác.
D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình O2 + 2H2O + 4e → 4OH-
A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.
B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.
D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.
A. Cu và MgO
B. Cu, Al2O3 và MgO
C. MgO
D. Cu
A. 67,92%
B. 58,82%
C. 37,23%
D. 43,52%
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Ca hoặc Mg
A. 32,5 gam
B. 37,0
C. 36,5
D. 17,0 gam
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
A. Đốt cháy quặng Ag2S
B. Cho NaF vào dung dịch AgNO3
C. Nhiệt phân muối AgNO3
D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
A. 2,39%.
B. 3,12%.
C. 4,20%.
D. 5,64%.
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2 ,Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3và Zn(OH)2.
A. 1,6 gam
B. 3,2 gam
C. 6,4 gam
D. 12,8 gam
A. AgNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
A. 150,5.
B. 128,9.
C. 163,875.
D. 142,275.
A. hematit
B. tecmit
C. xiđerit
D. manhetit
A. CrO và CrO3
B. CrO và Cr(OH)2
C. Cr2O3 và Cr(OH)3
D. CrO3 và K2Cr2O7
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
A. 10,16 và 0,448.
B. 11,28 và 0,896.
C. 11,28 và 0,448.
D. 10,16 và 0,896.
A. hematit đỏ.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Xiđerit.
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
A. 0,64
B. 1,28
C. 1,92
D. 2,56
A. Hòa tan sắt trong dung dịch AgNO3 loãng, dư.
B. Hòa tan sắt từ oxit trong dung dịch HCl loãng dư.
C. Hòa tan sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
D. Hòa tan sắt oxit trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
A. 10,68 và 3,36
B. 10,68 và 2,24
C. 11,20 và 3,36
D. 11,20 và 2,24
A. Dung dịch HCl loãng, nóng
B. Khí Cl2 đun nóng.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
D. Dung dịch NaOH loãng, nóng.
A. 2,52.
B. 2,10.
C. 4,20.
D. 2,80.
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Zn
A. 1,71
B. 1,44
C. 1,52
D. 0,84
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
A. 14,4 gam
B. 7,2 gam
C. 16 gam
D. 32 gam
A. FeO
B. Fe(OH)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe2O3
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
A. CuSO4, FeSO4, H2SO4
B. CuSO4, Fe2(SO4)3, FeSO4
C. CuSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4
D. CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4
A. FeCO3.
B. FeS.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. 5 : 6.
B. 4 : 5.
C. 7 : 8.
D. 9 : 10.
A. 160
B. 80
C. 320
D. 200
A. 394.
B. 380.
C. 398.
D. 397.
A. 1,2.
B. 1,3.
C. 1,4.
D. 1,5.
A. 8,4
B. 11,375
C. 11,2
D. 9,8
A. 2,35%
B. 2,25%
C. 2,47%
D. 3,34%
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Chỉ có Fe(NO3)2
C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3 và AgNO3
A. 6,40
B. 8,32
C. 1,92
D. 5,12
A. O2
B. HNO3
C. HCl
D. Cl2
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2.
B. FeCl2 và CuCl2.
C. FeCl3 và CuCl2.
D. FeCl3, FeCl2, CuCl2, AgCl.
A. 1 : 8
B. 1 : 6
C. 1 : 10
D. 1 : 12
A. 0,784 gam.
B. 0,91 gam.
C. 0,896 gam.
D. 0,336 gam.
A. 1,3.
B. 2,6.
C. 1,8.
D. 1,9.
A. CrO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. CrO3.
A. Trong dung dịch, ion Cr3+ có tính lưỡng tính.
B. Crom là kim loại có tính lưỡng tính.
C. Trong dung dịch, ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Cr(OH)3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
A. tăng 18,6 gam.
B. giảm 0,6 gam.
C. tăng 18 gam.
D. giảm 18,6 gam.
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
D. AgNO3 và Mg(NO3)2
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. 38,82 gam
B. 36,42 gam
C. 36,24 gam
D. 38,28 gam
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
A. Fe2(SO4)2.
B. CuSO4.
C. FeSO4.
D. Fe(NO3)3
A. 3,84 và 0,448.
B. 5,44 và 0,896.
C. 5,44 và 0,448.
D. 9,13 và 2,24.
A. 16,8.
B. 38,08.
C. 24,64.
D. 47,6.
A. 46,6%.
B. 37,8%.
C. 35,8%.
D. 49,6%.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Fe, Al và Cu.
B. Mg, Fe và Ag.
C. Na, Al và Ag.
D. Mg, Al và Au.
A. 50,5
B. 39,5
C. 53,7
D. 46,6
A. 35,2
B. 38,3
C. 37,4
D. 36,6
A. 112,4.
B. 94,8.
C. 104,5.
D. 107,5.
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. môi trường.
D. chất xúc tác.
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 6,0 gam.
B. 5,9 gam.
C. 6,5 gam.
D. 7,0 gam.
A. NaCl.
B.FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
A. 7.
B. 8
C. 6.
D. 9.
A. 23,80%.
B. 30,97%.
C. 26,90%.
D. 19,28%.
A. 400 và 114,80.
B. 350 và 138,25.
C. 400 và 104,83.
D. 350 và 100,45.
A. Fe3O4; 3,48 gam.
B. Fe3O4; 2,32 gam.
C. FeO; 1,44 gam.
D. Fe2O3; 1,60 gam.
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2.
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 29,87%.
A. 0,64.
B. 2,4.
C. 0,3.
D. 1,6.
A. 25,5%.
B. 18,5%.
C. 20,5%.
D. 22,5%.
A. Fe2+.
B. Sn2+.
C. Cu2+.
D. Ni2+.
A. Fe.
B. Al.
C. Zn.
D. Mg.
A. Al.
B. Cr.
C. Cu.
D. Mg.
A. CuSO4.
B. ZnSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. NiSO4.
A. 2,0M và 1,0M.
B. 1,0M và 2,0M.
C. 0,2M và 0,1M.
D. 0,1M và 0,2M.
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.
D. Ca2+.
A. 6,4.
B. 1,7.
C. 1,8.
D. 6,5.
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
A. Mg, Fe.
B. Fe, Mg.
C. Fe, Cr.
D. Fe, Al.
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng.
C. dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh.
A. 1,92.
B. 12,24.
C. 8,40.
D. 6,48.
A. 0,06.
B. 0,18.
C. 0,30.
D. 0,12.
A. 57,6 gam.
B. 25,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 33,6 gam.
A. 1,344.
B. 0,896.
C. 14,933.
D. 0,672.
A. 1,92 gam.
B. 1,60 gam.
C. 2,40 gam.
D. 3,60 gam.
A. Bạc (Ag).
B. Sắt (Fe).
C. Vonfram (W).
D. Crom (Cr).
A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.
B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
A. 39,4 gam.
B. 53,9 gam.
C. 58,1 gam.
D. 57,1 gam.
A. Thạch anh.
B. Đuyra.
C. Vàng tây.
D. Inoc.
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Fe + 3C12 → 2FeCl3.
C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. Ca.
B. Be.
C. Zn.
D. Mg.
A. chu kì 3, nhóm VIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIIA.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
A. 16,4.
B.22,0.
C. 19,2.
D. 16,0.
A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
D. AgNO3 và Mg(NO3)2.
A. Fe, Au, Cu, Ag.
B. Au, Fe, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Au, Fe.
D. Ag, Au, Cu, Fe.
A. 2,016 lít.
B. 1,008 lít.
C. 1,344 lít.
D. 0,672 lít.
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,14.
A. Na.
B. K.
C. Fe.
D. Ba.
A. Al, Na, Cu, Fe.
B. Na, Fe, Cu, Al.
C. Na, Al, Fe, Cu.
D. Cu, Na, Al, Fe.
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3).
A. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
B. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.
C. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.
D. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.
A. 39,2.
B. 23,2.
C. 38,4.
D. 46,4.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
B. Al, Fe, Zn, Cu.
C. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO, Cu.
A. Fe(NO3)3 + KOH.
B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.
C. Fe(NO3)3 + Fe.
D. Fe2(SO4)3 + KI.
A. 57,645.
B. 17,300.
C. 25,620.
D. 38,430.
A. 18,75 gam.
B. 16,75 gam.
C. 13,95 gam.
D. 19,55 gam.
A. 65,6.
B. 72,0.
C. 70,4.
D. 66,5.
A. môi trường.
B. chất oxi hóa.
C. chất xúc tác.
D. chất khử.
A. 84.
B. 80.
C. 82.
D. 86.
A. 7,25.
B. 8,98.
C. 10,27.
D. 9,52.
A. 0,029.
B. 0,028.
C. 0,026.
D. 0,027.
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4
B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính
C. Trong môi trường kiềm anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị khư thành Cr2+
A. CrSO4
B. K2Cr2O7
C. Cr2O3
D. NaCrO2
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
A. 106
B. 107
C. 105
D. 103
A. sự khử và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử và sự khử
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử
A. (loãng, dư)
B. (đặc, nguội)
C. (dư).
D. HCl (đặc).
A. 90,27%
B. 85,30%.
C. 82,20%
D. 12,67%
A. 36,48
B. 18,24.
C. 46,08
D. 37,44.
A. 22,75.
B. 21,40.
C. 29,40.
D. 29,43
A. 4,4 gam
B. 18,8 gam
C. 28,2 gam
D. 8,6 gam
A. 400 và 46,67%.
B. 400 và 31,11%.
C. 200 và 46,67%.
D. 200 và 31,11%.
A. 6,912
B. 7,224
C. 7,424
D. 7,092
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột
B. Cho dung dịch đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể
A.
B.
C.
D.
A. 28,66
B. 29,89
C. 30,08
D. 27,09
A.
B. FeO
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 13,44
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 7,60
B. 7,12
C. 10,80
D. 8,00
A. 82
B. 74
C. 72
D. 80
A. Dùng oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
A. FeO tác dụng với HCl
B. tác dụng với HCl
C. tác dụng với HCl
D. tác dụng với HCl
A. 3,84
B. 2,32
C. 1,68
D. 0,64
A. 5,60
B. 12,24
C. 6,12
D. 7,84
A.
B.
C.
D.
A. 31,55%
B. 27,04%
C. 22,53%
D. 33,80%
A. 48,80%
B. 33,60%
C. 37,33%
D. 29,87%
A. 113
B. 105
C. 98
D. 112
A. 0,986
B. 4,448
C. 4,256
D. 3,360
A. B. C. D.
B.
C.
D.
A. 3,36
B. 5,12
C. 2,56
D. 3,20
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a
A. 0,78 mol
B. 0,54 mol
C. 0,50 mol
D. 0,44 mol
A. 32,8
B. 27,2
C. 34,6
D. 28,4
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
A. amoni clorua
B. ure
C. natri nitrat
D. amoni nitrat
A. 34,2%
B. 19,0%
C. 30,4%
D. 41,8%
A. Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic
B. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat
C. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic
D. Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước
A. 240.
B. 120
C. 360
D. 400
A. HCl
B. (loãng).
C. (loãng).
D.
A. gồm FeO và
B. chỉ có
C. chỉ có
D. gồm có và
A. 34
B. 75
C. 17
D. 83
A. 30
B. 34
C. 44
D. 43
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Hg
A. 30
B. 35
C. 40
D. 25
A. 25,2
B. 26,5
C. 29,8
D. 28,1
A. 21,0
B. 23,0
C. 22,0
D. 24,0
A. 3,6%
B. 4,1%
C. 3,2%
D. 4,6%
A. 7,25%
B. 7,50%
C. 7,75%
D. 7,00%
A.
B. FeO
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 13,44
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch bằng dung dịch
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
A. 7,60
B. 7,12
C. 10,80
D. 8,00
A.
B.
C.
D.
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,7
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
A. 389,175
B. 585,000
C. 406,800
D. 628,200
A.
B. HCl
C. NaOH
D.
A. 56,0
B. 33,6
C. 43,2
D. 32,0
A. 2,240
B. 1,435
C. 0,560
D. 2,800
A. 14,15
B. 15,35
C. 15,78
D. 14,58
A. 18
B. 17
C. 26
D. 6
A. 22,25 gam.
B. 22,75 gam.
C. 25,75 gam.
D. 24,45 gam.
A. 17,96 gam.
B. 20,54 gam.
C. 19,04 gam.
D. 14,5 gam.
A. 0,123 gam.
B. 0,150 gam.
C. 0,177 gam.
D. 0,168 gam
A. 3,2 gam.
B. 5,12gam.
C. 3,92 gam.
D. 2,88 gam.
A. 23 gam.
B. 20 gam.
C. 28 gam.
D. 24 gam.
A. 79,13%
B. 28,00%
C. 70,00%
D. 60,87%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK