A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. CrO3 và CrO
B. CrO3 và Cr2O3
C. Cr2O3 và CrO
D. Cr2O3 và CrO3
A. Fe, Mg, Zn.
B. Zn, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Fe, Mg, Al.
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3.
D. T là dung dịch (NH4)2CO3
A. NaNO3 và NaHSO4.
B. NaNO3 và NaHCO3.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
A. Ba2+, Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+.
C. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+,Cu2+.
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B. NHp, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
C. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
A. Muối Y là Cu(NO3)2.
B. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Z, thu được kết tủa.
D. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3.
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu +
B. (rắn) +
C.
D. (rắn)
A.
B. NaOH
C.
D.
A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF
A. Fe, Al và Cu
B. Mg , Fe và Ag
C. Na, Al và Ag
D. Mg,Al và Au
A. Nước.
B. Dung dịch loãng.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH.
A. NaCl và KOH.
B. MgCl2 và NaHCO3.
C. BaCl2 và Na2CO3.
D. CuSO4 và NaCl.
A. X là dung dịch NaNO3.
B. Y là dung dịch NaHCO3.
C. T là dung dịch (NH4)2CO3.
D. Z là dung dịch NH4NO3.
A. 25,00.
B. 33,00.
C. 20,00.
D. 35,00.
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
A. CaSO3, SO2.
B. NH4Cl, NH3.
C. CH3COONa, CH4.
D. KMnO4, O2.
A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+ , Al3+ , Cu2+ .
C.Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+ ,Cu2+ .
A. Quỳ tím.
B. Phenolphatelein.
C. dd NaOH.
D. dd H2SO4.
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. Y là HF
B. Z là CH3NH2
C. T là SO2
D. X là NH3
A. AgNO3
B. NaOH.
C. Cl2.
D. Cu.
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. HCl
B. H3PO4
C. HNO3
D. H2SO4
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. A là Cr2O3
B. B là Na2CrO4
C. C là Na2Cr2O7
D. D là khí H2
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A.K2SO4 và Br2.
B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4
C.NaOH và Br2
D. H2SO4 (loãng) và Br2
. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 (k) + 6H2O.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (k).
C. NH4Cl + NaOH NH3 (k) + NaCl + H2O.
D. C2H5NH3Cl + NaOH C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.
A. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
A. H2, CO2, C2H6, Cl2.
B. N2O, CO, H2, H2S.
C. NO2, Cl2, CO2, SO2.
D. N2, CO2, SO2, NH3.
A. H2S
B. CH4
C. NH3
D. NO
A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+ , Al3+ , Cu2+ .
C.Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+ ,Cu2+ .
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. NaHCO3, CO2.
B. Cu(NO3)2, (NO2, O2).
C. K2MnO4, O2.
D. NH4NO3; N2O.
A. K2Cr2O7.
B. K2CrO4.
C. KCr2O4.
D. H2CrO4.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. SO2
B. O2
C. H2
D. NH3
A. SO2
B. O2
C. H2
D. CH4
A. cát.
B. muối ăn.
C. vôi sống.
D. lưu huỳnh.
A. NaHSO4.
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
A. CO2.
B. SO2.
C. H2.
D. Cl2.
A. Cốc 4 dẫn điện tốt nhất.
B. Cốc 1 và 2 có nồng độ mol/l các ion như nhau.
C. Cốc 3 dẫn điện tốt hơn cốc 2.
D. Nồng độ % chất tan trong cốc 3 và cốc 4 là như nhau.
A. 5.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. Quì tím
B. Kim loại Na.
C. Kim loại Cu.
D. Nước brom.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. đỏ
B. xanh tím
C. nâu đỏ
D. hồng
A. dung dịch Br2
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch KNO3
D. dung dịch Ca(OH)2
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3
C. Y là dung dịch KHCO3
D. Z là dung dịch NH4NO3
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
A. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
A. Cu(NO3)2.
B. KNO3.
C. (NH4)2CO3.
D. AgNO3.
A. muối ăn.
B. vôi sống.
C. lưu huỳnh.
D. cát.
B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3↑ + NaCl + H2O
C. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2↑
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2↑ + H2O
A. Mg(NO3)2 và Na2SO4.
B. NaNO3 và H2SO4.
C. NaHSO4 và NaNO3.
D. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
A. có bọt khí.
B. có kết tủa.
C. không có hiện tượng gì.
D. có bọt khí và kết tủa màu vàng.
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2
A. KNO3 và Na2CO3
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Ba(NO3)2 và K2SO4
D. Na2SO4 và BaCl2
A. BaCl2.
B. BaCO3.
C. NH4Cl.
D. (NH4)2CO3.
A. giấy quỳ tím
B. BaCO3
C. Al
D Zn
A. Al và AgCl.
B. Fe và AgF.
C. Cu và AgBr.
D. Fe và AgCl.
A. (2) và (3).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2)
D. (1) và (4).
A. Fe, Al và Ag.
B. Mg, Al và Au.
C. Ba, Al và Ag.
D. Mg, Al và Ni.
A. FeSO4 và Fe2(SO4)3.
B. FeSO4 và CuSO4.
C. CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3.
D. H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4.
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
A. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2, HCl.
B. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2.
C. (1) thu thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2, Cl2.
D. (1) thu thu O2, N2; (2) thu SO2, Cl2; (3) thu NH3, HCl.
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. Na2CO3 và BaCl2.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, NaCl, K2SO4.
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4.
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2.
A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4.
B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2.
C. CaSiO2, CaO, CaCl2. CaOCl2.
D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK