A. glucozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. xenlulozơ
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,02M.
D. 0,1M.
A. 2,25 gam
B. 1,80 gam
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
A. 18,6
B. 32,4
C. 16,2.
D. 9,3.
A. 54%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 60%.
A. 13,5
B. 30,0.
C. 15,0.
D. 20,0.
A. 83,33%,
B. 41,66%.
C. 75,00%.
D. 37,50%.
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) cho este 5 chức.
C.
Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
A. amilozo
B. amilopectin
C. saccarozơ
D. xenlulozo
A. Glucozo, fructozo, saccarozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
B. Glucozo, fructozo đều có phản ứng tráng bạc.
C.
Cho I2 vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng thì thu được dung dịch màu xanh tím.
D. Xenlulozo phản ứng với HNO3 dư có xúc tác thích hợp tạo xenluloza trinitrat.
A. glucozo và fructozo.
B. glucozo.
C. fructozo.
D. tinh bột.
A. Saccarozo làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh,
C.
Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozo bị khử bởi dung dịch-AgNO3 trong NH3.
A. 5,4 kg
B. 5,0 kg.
C. 6,0 kg.
D. 4,5 kg.
A. 104kg.
B. 140kg.
C. 105 kg
D. 106kg.
A. 405
B. 324
C. 486
D. 297
A. 43,20.
B. 4,32.
C. 2,16.
D. 21,60.
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
A. Glucozo và fructozơ đều là hợp chất đa chức.
B. Glucozơ và fructozơ là đồng phần của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử là(C6H10O5)n.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, dễ kéo thành tơ.
A. 30.
B. 10.
C. 21.
D. 42.
A. Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ
B. Glucozơ là chất dinh dưỡng và làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
C. Trong mật ong, hàm lượng glucozơ lớn hơn fructozơ.
D. Cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
A. Xenlulozo có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
B. Xenlulozơ và tinh bột khi cháy đều thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
C.
Xenlulozơ có cấu trúc phân nhánh, còn tinh bột có cấu trúc thẳng.
D. Xenlulozo và tinh bột đều tan trong nước nóng.
A. với axit H5SO4
B. với kiềm.
C. với dung dịch iot.
D. thuỷ phân
A. xenlulozo.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
A. 250 gam
B. 300 gam
C. 360 gam.
D. 270 gam
A. Saccaroza là một đisaccarit.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
C. Khi thuỷ phân saccarozơ, thu được glucozơ và fructozơ .
D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
A. Phản ứng với CH3OH/HCl.
B. Phản ứng với Cu(OH)2.
C.
Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Phản ứng với H2/Ni,t°.
A. H2 /Ni, t°
B. Cu(OH)2
C. (CH3CO)2O
D. Na
A. tráng bạc
B. lên men
C. khử tạo thành hexan
D. este hoá với (CH3CO)2O
A. saccarozơ, fructozơ, glucozơ.
B. saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
A. 71 kg
B. 74 kg
C. 89 kg.
D. 111 kg.
A. 68,0 gam ; 43,2 gam
B. 21,6 gam ; 68,0 gam.
C. 43,2 gam ; 68,0 gam.
D. 43,2 gam ; 34,0 gam.
A. 3194,4 ml.
B. 2500,0 ml.
C. 2875,0 ml.
D. 2300,0 ml
A. 2,20 tấn
B. 1,10 tấn.
C. 2,97 tấn.
D. 3,67 tấn.
A. dung dịch phân thành 2 lớp.
B. xuất hiện chất rắn màu trắng kết tinh
C. dung dịch chuyển thành vẩn đục,
D. không có hiện tượng gì.
A. dung dịch phân thành 2 lớp.
B. xuất hiện chất rắn màu trắng kết tinh
C. dung dịch chuyển thành vẩn đục,
D. không có hiện tượng gì.
A. có chất rắn màu trắng nổi lên.
B. có chất rắn màu trắng lắng xuống,
C. tạo dung dịch trong suốt.
D. dung dịch phân thành 2 lớp.
A. có chất rắn màu trắng nổi lên.
B. có chất rắn màu trắng lắng xuống,
C. tạo dung dịch trong suốt.
D. dung dịch phân thành 2 lớp.
A. có kết tủa đỏ gạch.
B. Cu(OH)2 tan tạo dung dịch, màu xanh,
C.
Cu(OH)2 bị khử tạo Cu màu đỏ.
D. Cu(OH)2 tan tạo dung dịch trong suốt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK