A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. amino axit.
D. amin.
A. Saccarozơ.
B. Andehit axetic.
C. Glucozơ.
D. Andehit fomic
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
A. Mantozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. 45,00 gam.
B. 36,00 gam.
C. 56,25 gam.
D. 112,50 gam.
A. 43,2.
B. 21,6.
C. 64,8.
D. 32,4.
A. 17,0
B. 17,5
C. 16,5
D. 15,0
A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).
B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2.
C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc).
D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2.
A. 30.
B. 10.
C. 21.
D. 42
A. 18%
B. 9%
C. 27%
D. 36%
A. Tinh bột và saccarozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Tinh bột và glucozơ.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 191,58 kg
B. 234,78 kg
C. 186,75 kg
D. 245,56 kg
A. 0,24 và 0,06.
B. 0,32 và 0,1.
C. 0,48 và 0,12.
D. 0,12 và 0,06.
A. 80
B. 75
C. 45
D. 60
A. 40%.
B. 80%.
C. 50%.
D. 60%.
A. 16,2 gam
B. 21,6 gam.
C. 24,3 gam
D. 32,4 gam
A. H2/Ni, to.
B. Cu(OH)2 (to thường).
C. dung dịch brom.
D. O2 (to, xt).
A. 60%.
B. 40%.
C. 80%.
D. 54%.
A. xenlulozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
A. 60 gam
B. 20 gam
C. 40 gam
D. 80 gam
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3.
C. Quỳ tím.
D. nước brom.
A. 5,25 gam.
B. 6,20 gam.
C. 3,60 gam.
D. 3,15 gam.
A. nhóm chức ancol
B. nhóm chức xeton
C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức axit
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. hợp chất tạp chức.
B. cacbohiđrat.
C. monosaccarit.
D. đisaccarit.
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
A. 6,912.
B. 8,100.
C. 3,600.
D. 10,800.
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. Fructozo có nhiều trong mật ong
B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozo và glucozo
D. Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit glutamic
A. Glucozơ.
B Fructozơ.
C. Tinh bột.
D Saccarozơ.
A. 9 gam.
B 18 gam.
C. 27 gam.
D 36 gam.
A. H2O (H+, to).
B AgNO3/NH3.
C. Dd Br2.
D Cu(OH)2/OH- (to).
A. 23,58.
B 22,12.
C. 21,96.
D 22,35.
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
A. Saccarozơ.
B. Andehit axetic.
C. Glucozơ.
D. Andehit fomic.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
A. 115,00 lít.
B. 575,00 lít.
C. 431,25 lít.
D. 766,67 lít.
A. Y, Z, R.
B. Z, T, R.
C. X, Z, R.
D. X, Y, Z.
A. 9,72 gam.
B. 9,234 gam.
C. 8,64 gam.
D. 8,208 gam.
A.Cho từng chất tác dụng với dung dịch
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữ
A. 4578.
B. 2747.
C. 3663.
D. 1648.
A. protit.
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. xenluzơ
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. metylfomat.
A. 60
B. 80
C. 75
D. 50
A. 0,2 mol và 0,2 mol
B. 0,1 mol và 0,15 mol
C. 0,05 mol và 0,35 mol
D. 0,05 mol và 0,15 mol
A. 297
B. 486
C. 324
D. 405
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Glucozơ
B. Chất béo
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (3), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (5)
A. Amilopectin
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. 3,15
B. 6,02
C. 5,25
D. 3,06
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
A. 360
B. 300
C. 108
D. 270
A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2
D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
A. 5,22
B. 10,24
C. 3,60
D. 8,44
A. 607,5
B. 949,2.
C. 759,4
D. 486,0.
A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza
B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim
C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ
D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa
A. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
B. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
C. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ
D. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
A. HCOOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
A. 4,48
B. 11,20
C. 8,96
D. 5,60
A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ
B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ
C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ
D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ
A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ
B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, poli (vinyl clorua).
A. Khoai tây
B. Sắn
C. Ngô
D. Gạo
A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein
C. lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat
D. metyl fomat, fructozơ, glysin, tristearin
A. 66,24
B. 33,12
C. 36,00
D. 72,00
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
A. 22,14g.
B. 19,44 g.
C. 21,24 g.
D. 23,04 g.
A. 60g,
B. 56,25g.
C. 56g.
D. 50g.
A. 12,48
B. 15,60
C. 6,24
D. 7,80
A. Anilin.
B. Nilon-6,6.
C. Protein.
D. Xenlulozơ.
A. 21,6.
B. 27,0.
C. 30,0.
D. 24,3.
A. 3,9
B. 7,8
C. 15,6
D. 11,7
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. 75,0%
B. 80,0%
C. 62,5%
D. 50,0%
A. tinh bột và fructozơ.
B. tinh bột và glucozơ.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. xenlulozơ và glucozơ.
A. 3,42 gam
B. 2,70gam
C. 3,24 gam
D. 2,16 gam
A. 6,20
B. 3,6
C. 5,25
D. 3,15.
A. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
C. có chứa liên kết glicozit trong phân tử.
D. có tính chất của ancol đa chức.
A. 5000kg.
B. 5031kg.
C. 6200kg.
D. 5100kg.
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6.
A. Đều làm mất màu nước Br2.
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6.
C. Đều tác dụng với dung địch AgNO3/NH3, đun nóng.
D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.
A. Glucozơ
B. Chất béo
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
A. glucozơ
B. tinh bột.
C. Fructozơ.
D. saccarozơ.
A. glucozo, saccarozo và fructozo.
B. fructozo, saccarozơ và tinh bột.
C. glucozo, tinh bột và xenlulozo.
D. saccarozo, tinh bột và xenlulozo.
A. saccarozơ.
B. fructozơ
C. glucozơ.
D. ancol etylic.
A. 3,600.
B. 6,912.
C. 10,800.
D. 8,100.
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
A. Dung dịch brom.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. H2 (xúc tác Ni, t°).
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
A. 21,6 gam
B. 18,0 gam
C. 30,0 gam
D. 10,8 gam
A. Saccarozơ
B. Tinh bột.
C. Fructozơ
D. Glucozơ
A. 17,1
B. 18,5
C. 22,8
D. 20,5
A. 60
B. 24
C. 40
D. 36
A. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol
B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ
C. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol
D. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol
A. 41,04 gam.
B. 27,36 gam.
C. 54,72 gam.
D. 47,88 gam.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
B. Kim loại Na
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Nước brom
A. 43,2 gam
B. 34,56 gam
C. 25,92 gam
D. 17,28 gam
A. Gạo.
B. Ngô.
C. Sắn.
D. Khoai tây.
A. 36,00.
B. 66,24.
C. 33,12.
D. 72,00.
A. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
A. Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO
B. Thủy phân xenlulozo thu được glucozo
C. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
D. Thủy phân tinh bột thu được glucozo và fructozo
A. 2875,0 ml
B. 3194,4 ml
C. 1150,0 ml
D. 1278,8 ml
A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
A. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ.
B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni.
C. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm.
D. Lên men tinh bột.
A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen.
C. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.
A. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
C. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
A. 0,05 cal
B. 0,48 cal
C. 5 cal
D. 0,5 cal
A. 15 lít.
B. 16,5 lít.
C. 14,5 lít.
D. 14,39 lít.
A. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin đều tan tốt trong nước nóng
B. Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được kết tủa bạc trắng
C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
A. 10 gam.
B. 20 gam.
C. 30 gam.
D. 40 gam.
A. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
B. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
C. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
D. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ
A. 80,0%.
B. 62,5%.
C. 75,0%
D. 50,0%.
A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom
B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ
C. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ
D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
A. 900
B. 720
C. 1800
D. 90
A. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.
B. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.
D. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.
A. 25,92 gam
B. 43,20 gam
C. 34,56 gam
D. 30,24 gam
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. fructozơ.
A. saccarozơ, glucozơ, anilin.
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin.
C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
D. saccarozơ, glucozơ, metylamin
A. 3,42 gam
B. 3,24 gam
C. 2,70 gam
D. 2,16 gam
A. 6,0
B. 5,5
C. 5,0
D. 4,5
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ
B. Tinh bột là lương thực của con người
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện
A. Glucozơ, saccarozơ và mononatri glutamat đều là chất rắn, tan tốt trong nước cho dung dịch có vị ngọt
B. Có thể sản xuất đường saccarozơ từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt
C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng tạo glucozơ
D. Có thể phân biệt glucozơ, fructozơ và anilin bằng nước brom
A. Fructozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
A. 90,26 gam
B. 88,32 gam
C. 85,18 gam
D. 90,32 gam
A. Saccarozơ và axit glutamic
B. Glucozơ và lysin
C. Saccarozơ và lysin
D. Glucozơ và axit glutamic
A. nước brom
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
D. kim loại Na
A. 48,70%.
B. 81,19%.
C. 18,81%.
D. 51,28%.
A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).
B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2.
C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc).
D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2.
A. 15,00 lít.
B. 60,00 lít.
C. 37,50 lít.
D. 18,75 lít.
A. 30.
B. 10.
C. 21.
D. 42
A. 18%
B. 9%
C. 27%
D. 36%
A. Tinh bột và saccarozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Tinh bột và glucozơ.
A. 18%
B. 9%
C. 27%
D. 36%
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 191,58 kg
B. 234,78 kg
C. 186,75 kg
D. 245,56 kg
A. 0,24 và 0,06.
B. 0,32 và 0,1.
C. 0,48 và 0,12.
D. 0,12 và 0,06.
A. 80
B. 75
C. 45
D. 60
A. 40%.
B. 80%.
C. 50%.
D. 60%.
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Glucozơ
B. Chất béo
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (3), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (5)
A. Amilopectin
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. 3,15
B. 6,02
C. 5,25
D. 3,06
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
A. 360
B. 300
C. 108
D. 270
A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2
D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
A. 5,22
B. 10,24
C. 3,60
D. 8,44
A. 607,5
B. 949,2.
C. 759,4
D. 486,0.
A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza
B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim
C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ
D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa
A. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
B. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
C. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ
D. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
A. HCOOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
A. 4,48
B. 11,20
C. 8,96
D. 5,60
A. saccarozơ, glucozơ, anilin.
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin.
C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
D. saccarozơ, glucozơ, metylamin
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ
B. Tinh bột là lương thực của con người
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện
A. Glucozơ, saccarozơ và mononatri glutamat đều là chất rắn, tan tốt trong nước cho dung dịch có vị ngọt
B. Có thể sản xuất đường saccarozơ từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt
C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng tạo glucozơ
D. Có thể phân biệt glucozơ, fructozơ và anilin bằng nước brom
A. Saccarozơ.
B. Amilopectin.
C. Glucozơ
D. Fructozơ.
A. 3194,4 ml.
B. 2785,0 ml.
C. 2300,0 ml.
D. 2875,0 ml.
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 5,4.
D. 10,8.
A. C6H1206.
B. C6H10O5.
C. CH3COOH.
D. C12H22O11.
A. nhóm chức xeton.
B. nhóm chức axit.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
A. 260,04.
B. 287,62.
C. 330,96.
D. 220,64.
A. CuO.
B. Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3(hay [Ag(NO3)2]OH)
D. nước Br2.
A. 6,20.
B. 5,25.
C. 3,60.
D. 3,15.
A. 72,0.
B. 64,8.
C. 90,0.
D. 75,6.
A. Nước vôi trong.
B. Giấm
C. Giấy đo H.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK