A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. và CrO
B. và Cr2O3
C. và CrO
D. và
A. Fe, Mg, Zn.
B. Zn, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Fe, Mg, Al.
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3.
D. T là dung dịch (NH4)2CO3
A. NaNO3 và NaHSO4.
B. NaNO3 và NaHCO3.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
A. Ba2+, Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+.
C. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+,Cu2+.
A. , , , HCl,
B. NHp, , , HCl,
C., , , HCl,
D. , HCl, , ,
A. Muối Y là Cu(NO3)2.
B. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Z, thu được kết tủa.
D. Dung dịch Z gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
A.
B.
C.
D.
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch bằng dung dịch
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu +
B.
C.
D.
A. N
B.NaOH
C. NaN
D. AgN
A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF
A.
B.
C.
D.
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 4
A. 2Al + 2NaOH +2 2NaAl + 3
B.
C.
D.
B. T là dung dịch .
C. Y là dung dịch
D. Z là dung dịch
A. Fe, Al và Cu
B. Mg , Fe và Ag
C. Na, Al và Ag
D. Mg,Al và Au
A. Nước
B. Dung dịch loãng.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH.
A. NaCl và KOH.
B. .
C. .
D. và NaCl.
A. X là dung dịch .
B. Y là dung dịch .
C. T là dung dịch
D. Z là dung dịch
A. , , , .
B. , , ,
C., , , .
D. , , ,.
A.
B.
C.
D.
A. Quỳ tím.
B. Phenolphatelein.
C. dd NaOH.
D. dd H2SO4.
A. Y là HF
B. Z là
C. T là
D. X là
A. .
B. NaOH.
C. .
D. Cu.
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. HCl.
B. .
C. NaOH.
D. .
A. HCl
B.
C.
D.
A. A là
B. B là
C. C là
D. D là khí
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 (k) + 6H2O.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (k).
C. NH4Cl + NaOH NH3 (k) + NaCl + H2O.
D. C2H5NH3Cl + NaOH C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.
A. , , .
B. , ,
C. , , .
D. ,, HCl
A. , , ,
B. , CO, , .
C. , , , .
D. , , , .
A. Ba2+ , Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+ , Al3+ , Cu2+
C.Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+ ,Cu2+ .
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch H2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
A. NaHCO3, CO2.
B. Cu(NO3)2, (NO2, O2).
C. K2MnO4, O2.
D. NH4NO3; N2O.
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. K2Cr2O7
B. K2CrO4.
C. KCr2O4.
D. H2CrO4.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. MgO và K2O.
B. Fe2O3 và CuO.
C. Na2O và ZnO.
D. Al2O3 và BaO.
A. SO2
B. O2
C. H2
D. NH3
A. SO2
B. O2
C. H2
D. CH4
A. cát.
B. muối ăn.
C. vôi sống.
D. lưu huỳnh.
A. NaHSO4
B. BaCl2.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
A. CO2
B. SO2.
C. H2.
D. Cl2.
A. Cốc 4 dẫn điện tốt nhất.
B. Cốc 1 và 2 có nồng độ mol/l các ion như nhau.
C. Cốc 3 dẫn điện tốt hơn cốc 2.
D. Nồng độ % chất tan trong cốc 3 và cốc 4 là như nhau.
A. Cốc 4 dẫn điện tốt nhất.
B. Cốc 1 và 2 có nồng độ mol/l các ion như nhau.
C. Cốc 3 dẫn điện tốt hơn cốc 2.
D. Nồng độ % chất tan trong cốc 3 và cốc 4 là như nhau.
A. giấy quỳ tím.
B. Zn
C. Al.
D. BaCO3.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Quì tím
B. Kim loại Na.
C. Kim loại Cu.
D. Nước brom.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. đỏ
B. xanh tím
C. nâu đỏ
D. hồng
A. dung dịch Br2
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch KNO3
D. dung dịch Ca(OH)2
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3
C. Y là dung dịch KHCO3
D. Z là dung dịch NH4NO3
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl
A. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
A. Cu(NO3)2.
B. KNO3.
C. (NH4)2CO3
D. AgNO3.
A. muối ăn.
B. vôi sống.
C. lưu huỳnh.
D. cát.
A. Mg(NO3)2 và Na2SO4.
B. NaNO3 và H2SO4.
C. NaHSO4 và NaNO3.
D. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
A. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2↑
B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3↑ + NaCl + H2O
C. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2↑
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2↑ + H2O
A. có bọt khí.
B. có kết tủa.
C. không có hiện tượng gì.
D. có bọt khí và kết tủa màu vàng.
A. KNO3 và Na2CO3.
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Ba(NO3)2 và K2SO4.
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2
A. KNO3 và Na2CO3
B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Ba(NO3)2 và K2SO4
D. Na2SO4 và BaCl2
A. giấy quỳ tím
B. BaCO3
C. Al
D Zn
A. BaCl2.
B. BaCO3.
C. NH4Cl.
D. (NH4)2CO3.
A. Al và AgCl.
B. Fe và AgF.
C. Cu và AgBr.
D. Fe và AgCl.
A. (2) và (3).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2)
D. (1) và (4).
A. Fe, Al và Ag
B. Mg, Al và Au.
C. Ba, Al và Ag
D. Mg, Al và Ni.
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
A. FeSO4 và Fe2(SO4)3.
B. FeSO4 và CuSO4.
C. CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3.
D. H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4.
A. vàng.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. nâu đỏ.
A. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2, HCl.
B. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2.
C. (1) thu thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2, Cl2.
D. (1) thu thu O2, N2; (2) thu SO2, Cl2; (3) thu NH3, HCl.
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3
C. AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. Na2CO3 và BaCl2.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Quỳ tím.
B. Ba(NO3)2
C. BaCO3.
D. Fe
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.
D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, NaCl, K2SO4.
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4.
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2.
A. P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4.
B. CO, CaO, CaCl2, CaOCl2.
C. CaSiO2, CaO, CaCl2. CaOCl2.
D. P, Ca3P2, PH3, H3PO4.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C. Protein là một loại polime thiên nhiên.
D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
A. Nhựa novolac.
B. Xenlulozơ.
C. tơ enang.
D. Teflon.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. thuộc loại polieste.
B. Là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
C. Tổng hợp được bằng phản ứng trùng hợp
D. Dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. Poli (vinyl axetat).
B. Thuỷ tinh hữu cơ.
C. Polistiren.
D. Tơ capron.
A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.
B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon
C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6
D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n
B. ( CH2-CH2-O )n
C. ( CH2-CH2 )n
D. ( HN-CH2-CO )n
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH2=CH-COOH.
A. Polivinyl clorua (PVC).
B. Polipropilen.
C. Tinh bột.
D. Polistiren (PS).
A. Amilozơ
B. Nilon-6,6
C. Cao su isopren
D. Cao su buna
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 166.
B. 1606.
C. 83.
D. 803.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CH2=CHCl.
B. Cl2C=CCl2.
C. ClCH=CHCl.
D. CH2=CH-CH2Cl.
A. Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
A. Poli( etilen terephtalat)
B. Polipropilen
C. Polibutadien
D. Poli ( metyl metacrylat)
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2 B. Cao su thiên nhiên + HCl
B. Cao su thiên nhiên + HCl
C. Amilozo + H2O
D. Poli(vinyl axetat)
A. Bông.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon–6,6.
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Policaproamit.
D. Poli(butađien-stiren)
A. etylen glicol và hexametylenđiamin
B. axit ađipic và glixerol
C. axit ađipic và etylen glicol
D. axit ađipic và hexametylenđiamin
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polibutađien
C. Polietilen
D. Poli(metyl metacrylat)
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(hexametylen–ađipamit).
C. Polietilen
D. Polienantamit
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 3 : 1
D. 2 : 3
A. Policaproamit
B. Polibutađien
C. Poli(vinyl xianua)
D. Poli(vinyl clorua).
A. tơ poliamit
B. tơ polieste
C. tơ axetat
D. tơ visco
A. tơ visco và tơ axetat.
B. tơ nilon-6,6 và bông.
C. tơ tằm và bông.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hoặc tơ lapsan trong oxi, đều thu được nitơ đơn chất.
C. Các cacbohiđrat có công thức tổng quát dạng Cn.(H2O)m.
D. Dung dịch glyxin và dung dịch anilin đều không làm đổi màu quì tím.
A. nilon–6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol–fomandehit).
B. polibuta–1,3–đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. polistiren; nilon–6,6; polietilen.
A. Amilopectin và thủy tinh hữu cơ plexiglas đều có mạch polime phân nhánh
B. Trùng ngưng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh thu được cao su lưu hóa
C. Trùng hợp CH2=CH–CN thu được polime dùng làm tơ
D. Nilon–6, Nilon–7 và Nilon–6,6 đều là polipeptit
A. Tơ axetat
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon–6,6
D. Tơ olon
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(etylen–terephtalat)
C. Poli(hexametylen–ađipamit)
D. Poli(butađien–stiren)
A. CH2=C(CH3)COOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH2CH3
A.
B.
C.
D.
A. poli(vinyl clorua).
B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen
D. poliacrilonitrin.
A. CH2=C(CH3)−COOCH3
B. CH3−COO−C(CH3)=CH2
C. CH3−COO−CH=CH2
D. CH2=CH−CH=CH2
A. axit- bazơ.
B. trùng hợp.
C. trao đổi.
D. trùng ngưng.
A. CH3=CH−CN.
B. CH2=CH−CH=CH2
C. CH3COO−CH=CH2
D. CH2=C(CH3)−COOCH3.
A. (3), (5), (7).
B. (1), (3), (7).
C. (1), (4), (6).
D. (2), (4), (8).
A. (3), (5), (7).
B. (1), (3), (7).
C. (1), (4), (6).
D. (2), (4), (8).
A. Tinh bột
B. saccarozơ
C. glicogen
D. Xenlulozơ
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. C6N2H10O
B. C6NH11O
C. C5NH9O
D. C6N2H10O
A. Este hóa
B. Trùng ngưng
C. Trung hòa
D. Trùng hợp
A. (5), (6), (7)
B. (2), (3), (6).
C. (1), (2), (6).
D. (2), (3), (5), (7).
A. 4 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên
B. 3 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 3 tơ thiên nhiên.
C. 3 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên.
D. 4 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 1 tơ thiên nhiên
B. CH3−C(CH3)=C=CH2
C. CH2=C(CH3)−CH=CH2
D. CH3−CH2−C≡CH
A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
B. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Các polime dễ bay hơi.
A. CH3−CH=CH2
B. C2H2
C. CH2=CH−CH=CH2
D. C6H5−CH=CH2
B. Teflon
C. Poli (hexametylen-ađipamit)
D. Poli (vinyl clorua)
A. C, H
B. C, H, Cl
C. C, H, N
D. C, H, N, O
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 222.
B. 202.
C. 204.
D. 194.
A. Tơ olon.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Polibutađien.
A. metyl acrylat
B. metyl axetat
C. etyl acrylat
D. etyl axetat
A. Thành phần polime đều chứa các nguyên tố C, H, O, N.
B. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R gốc hiđrocacbon) thu được este.
C. Hai hợp chất hữu cơ có cùng khối lượng phân tử là đông phân của nhau.
D. Các polipeptit là chất rắn ở điều kiện thường, rất ít tan trong nước.
A. Phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
B. Gas, xăng, dầu, nhiên liệu.
C. Chất dẻo, cao su, tơ sợi, keo dán.
D. Dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.
A. tơ nilon-6,6 và bông.
B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ tằm và bông.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.
A. tơ capron.
B. tơ clorin.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
A. Axit e-aminocaproic.
B. Metyl metacrylat.
C. Buta-1,3-đien.
D. Caprolactam.
A. tơ tằm và tơ vinilon.
B. tơ nilón-6, 6 và tơ capron.
C. tơ visco và tơ xenlulo axetat
D. tơ visco và tơ nilon-6,6.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Poli (phenol fomandehit).
B. Poli (vinyl axetat).
C. Poli (vinyl clorua).
D. Poli (metyl metacrylat).
A. Polisaccarit.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Poli (etylen terephatalat).
D. Nilon-6,6.
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ hóa học.
D. tơ tổng hợp
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozo.
D. glicogen.
A. 5589 m3
B. 5883 m3
C. 2914 m3
D. 5877 m3
A. Cao su buna
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Nhựa PVC.
A. xenlulozơ.
B. cao su.
C. xenlulozơ nitrat.
D. nhựa phenol-fomanđehit.
A. tơ capron và tơ nilon-6,6
B. tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. tơ visco và tơ Axetat
D. tơ tằm và tơ enang.
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
A. 152 và 124.
B. 76 và 227.
C. 113 và 158.
D. 215 và 214.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (7).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5), (7).
A. Polietilen.
B. Poliisopren.
C. Cao su buna-S.
D. Cao su lưu hóa
A. hexacloxiclohexan.
B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. poliamit của axit ε-aminocaproi.
D. polieste của axit ađipic và etylen glicol.
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3CH=CH2
A. 285
B. 245
C. 205
D. 165
A. PVC.
B. PE.
C. PVA
D. Teflon.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia kháC.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime.
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime.
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (7).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5), (7)
A. Tơ capron.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Polistiren.
D. Poli(vinyl clorua).
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
A. 1,5.
B. 0,96.
C. 1,2.
D. 1,875.
A. 1.
B. 3
C. 4.
D. 2.
A. 15290.
B. 17886.
C. 12300.
D. 15000.
A. PVC, poli stiren, PE, PVA.
B. Polibutađien, nilon -6,6, PVA, xenlulozơ.
C. PE, polibutađien, PVC, PVA.
D. PVC, polibutađien, nilon-6, nhựa bakelit.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. Polimetacrylat.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(phenol-fomanđehit).
A. amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat).
B. amilopectin, glicogen.
C. tơ visco, amilopectin, poliisopren.
D. nhựa novolac, tơ nitron, poli(vinyl clorua).
A. 3 và 4.
B. 2 và 1.
C. 3 và 5.
D. 2 và 2.
A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).
B. Tơ capron và teflon.
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).
A. (b), (c), (d).
B. (a), (b), (f).
C. (b), (c), (e).
D. (c), (d), (e).
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. =CHCl.
B. =CH-Cl.
C. ClCH-CHCl.
D. C=C
A. =CHCl.
B. =CH-Cl
C. ClCH-CHCl.
D. C=C.
A. 160,00 kg.
B. 430,00 kg.
C. 103,20 kg.
D. 113,52 kg.
A. (1), (2) (3), (5) (6).
B. (5), (6), (7).
C. (1), (2), (5), (7).
D. (1), (3), (5), (6).
A. Etilen.
B. Buta-l,3-đien.
C. Propilen.
D. Stiren.
A. Tơ lapsan.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ capron.
A. xenlulozơ.
B. glicogen.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ tằm.
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. xà phòng hóa.
D. trùng ngưng
A. Acrilonitrin.
B. Vinyl clorua.
C. Vinyl axetat.
D. Propilen
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
A. 1600 kg.
B. 800 kg.
C. 600 kg.
D. 1250 kg.
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. poli (vinyl clorua)
D. teflon.
B. Buta-1,3 - đien.
C. Metyl metacrylat.
D. Axit amino axetic.
A. tơ nilon -6,6 và tơ capron.
B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ tằm và tơ enang.
D. tơ visco và tơ nilon -6,6.
A. Poli (metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren
D. Poli (etylen terephtalat).
A. Poli (vinyl axetat).
B. Polietilen.
C. Poli acrilonitrin.
D. Poli (vinyl clorua).
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (6)
C. (2), (4), (6).
D. (2), (4), (5).
A. 155 và 120
B. 113 và 152.
C. 113 và 114.
D. 155 và 121
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CN.
C. CH3-CH=CH2
D.C6H5OH và HCHO.
A. Amilopectin.
B. Polietilen
C. Amilozo
D. Poli (vinyl clorua).
A. Poli (vinyl clorua)
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Polietilen.
A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna
B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.
C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6.
D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7
A. Polietilen
B. Cao su isopren.
C. Tơ tằm.
D. Nilon-6,6.
A. polistiren.
B. polibutađien
C. cao su buna-N.
D. cao su buna-S.
A. Cao su Buna.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4.
A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.
A. CH≡CH.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH2.
A. 5.
B. 4.
C. 6
D. 3.
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen
D. polistiren.
A. cao su buna-S.
B. cao su buna-N.
C. cao su buna.
D. cao su lưu hóa.
A. polime trùng hợp.
B. polime bán tổng hợp.
C. polime thiên nhiên.
D. polime tổng hợp.
A. C6H5CH=CH2
B. CH2=CH–CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH2=CHCl.
A. Tơ nilon-7.
B. Tơ nilon-6
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
A. Poli(hexametylen ađipamit).
B. Poliisopren.
C. Polibutađien
D. Polietilen
A. teflon
B. tơ nilon-6,6.
C. thủy tinh hữu cơ.
D. poli(vinyl clorua).
A. Tơ visco
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ nitron.
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
A. Polietilen
B. Amilozo
C. Xenlulozo
D. Amilopectin
A. Amilopectin
B. Poli isopren
C. Poli (metyl metacrylat).
D. Poli (vinyl clorua).
B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomanđehit)
D. Poliacrilonitrin
A. Poli(etilen terephtalat)
B. Polipropilen
C. Polibutađien
D. Poli metyl metacrylat)
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
A. Xenlulozo
B. Cao su lưu hóa
C. Xenlulozo nitrat
D. Nhựa phenol fomandehit
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 5
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen
A. H2N-[CH2]5-COOH
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-Cl.
A. 215 kg và 80 kg.
B. 171 kg và 82 kg.
C. 65 kg và 40 kg.
D. 175 kg và 70 kg.
A. tơ capron.
B. tơ clorin.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat
A. Axit e-aminocaproic.
B. Metyl metacrylat.
C. Buta-1,3-đien.
D. Caprolactam
A. Poli (etylen terephtalat)
B. Poli acrilonnitrin
C. PoliStiren
D. Poli (metyl metacrylat)
A. Tơ nitron. .
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl axetat)
D. Polietilen
A. Amilozơ
B. Nilon-6,6
C. Cao su isopren
D. Cao su buna
A. Amilopetin
B. Xenlulozơ.
C. Cao su isopren.
D. PVC.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
A. Nhựa poli(vinyl clorua)
B. Tơ visco
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
A. 121 và 114
B. 121 và 152
C. 113 và 152.
D. 113 và 114
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon-6
C. Tơ olon
D. Tơ lapsan
A. 3
B. 6.
C. 4
D. 5.
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
B. (-NH-[CH2]6-CO-)n
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
A. 12500 đvC.
B. 62500 đvC
C. 25000đvC
D. 62550 đvC
A. 0,80.
B. 1,25
C. 1,80.
D. 2,00
A. Amilopectin
B.Cao su lưu hóa
C. Amilozơ
D. Xenlulozơ.
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 1
A. Polistiren
B. Teflon
C. Poli(hexametylen-ađipamit).
D. Poli(vinyl clorua)
A. Polistiren.
B. Teflon
C. Poli(hexametylen-ađipamit).
D. Poli(vinyl clorua)
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
A. axit ađipic và etylen glicol.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. axit ađipic và glixerol.
D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ axetat.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron
A. Propilen
B. Acrilonitrin.
C. Vinyl clorua.
D. Vinyl axetat.
A. amilopectin
B. PE.
C. nhựa bakelit.
D. PVC.
A. C, H
B. C, H, Cl.
C. C, H, N.
D. C, H, N, O
A. tơ capron
B. nilon – 6,6
C. tơ enang
D. tơ lapsan
A. 3
B. 6.
C. 4
D. 5
A. PE
B. PVC
C. Tơ nilon-7
D. Cao su buna
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nilon-6
C. Tơ olon
D. Tơ lapsan
A. Metyl amin
B. Saccarozo
C. Triolein
D. Polietilen
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
A. poliacrilonitrin
B. polietilen
C. poli(metyl metacrylat)
D. poli(vinyl clorua)
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ nilon-6,6.
A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.
C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.
D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
A. Tơ olon
B. Tơ lapsan.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Protein.
A. Sợi bông.
B. Poli (viyl clorua).
C. Poli etilen
D. Tơ nilon-6.
A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid
C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo
D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polistiren.
D. nilon-6,6.
A. H2N[CH2]6COOH.
B.CH2=CHCN.
C.CH2=CHCl.
D. CH2=C(CH3)COOCH3
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomandehit).
D. Poliacrilonitrin.
A. Poli (etilen terephtalat).
B. Polipropilen.
C. Polibutađien.
D. Poli metyl metacrylat.
A. Teflon, polietilen, PVC.
B. Cao su buna, nilon-7, tơ axetat.
C. Nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh plexiglas.
D. Nhựa rezol, nilon-7, tơ lapsan.
A. Polipropilen.
B. Polivinyl clorua.
C. Tinh bột
D. Polistiren.
A. poli (vinyl clorua) + Cl2 B. cao su thiên nhiên + HCl
B. cao su thiên nhiên + HCl
C. amilozơ + H2O
D. poli (vinyl axetat) + H2O
A. (1), (2), (3), (7).
B. (1), (2), (6), (7).
C. (2), (3), (6), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.
A. 6154 m3
B. 1414 m3.
C. 2915 m3.
D. 5883 m3.
A. polietilen
B. poli (vinylclorua).
C. cao su lưu hóa
D.amilopectin.
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
A. 250.
B. 300
C. 500.
D. 360.
A. Polietilen.
B. Tơ olon.
C. Tơ tằm
D. Tơ axetat.
A. isopropan.
B. isopren.
C. ancol isopropylic.
D. toluen.
A. Poli (metyl metacrylat)
B. poli acrilonitrin.
C. poli (etylen terephtalat).
D. poli (hexametylen ađipamit).
A. Axit ɛ-aminocaproic.
B. Caprolactam.
C. Buta-1,3-đien.
D. Metyl metacrylat.
A. Polietilen.
B. nilon-6,6.
C. polisaccarit.
D. protein.
A. trùng hợp.
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng
D. thủy phân.
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ lapsan.
A. Poli(vinyl clorua).
B. Cao su buna.
C. Polipropen.
D. nilon-6,6.
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 3 : 5.
D. 1 : 3.
A. Nhựa poli(vinyl-clorua).
B. Sợi olon.
C. Sợi lapsan.
D. Cao su buna.
A. Nilon-6,6.
B. Cao su buna-S.
C. PVC.
D. PE
A. Poli(etilen terephtalat).
B. Poli(phenol fomanđehit).
C. Poli(metyl metacrilat).
D. Poli(hexametilen ađipamit).
A. Amilopectin.
B. Cao su lưu hóa.
C. Xenlulozo.
D. Amilozo.
A. nilon-6,6.
B. poli(etylen-terephtalat).
C. xenlulozo triaxetat.
D. polietilen
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
A. polietilen.
B. polistiren
C. polimetyl metacrylat.
D. polivinyl clorua.
A. 430 kg
B. 160 kg
C. 113,52 kg
D. 103,2 kg
A. Cao su isopren
B. Nilon-6,6
C. Cao su buna
D. Amilozo
A. axit terephalic và etilen glicol
B. axit terephalic và hexametylen diamin
C. axit caproic và vinyl xianua
D. axit adipic và etilen glicol
A. Poli(hexanmetylen-ađipamit).
B. Amilozo.
C. Polisitren.
D. Poli(etylen-terephtalat).
A. Tơ visco.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Sợi bông.
D. Tơ nilon- 6,6.
A. Cao su thiên nhiên.
B. Polipropilen.
C. Amilopectin.
D. Amilozơ
A. Poliacrilonitrin.
C. Poliisopren.
D. Poli ( metyl metacrylat).
A. tơ visco.
B. tơ nitron.
C. tơ tằm.
D. tơ nilon-6,6.
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(vinyl clorua).
D. poli(metyl metacrylat).
A. Xenlulozơ.
B. Polistiren.
C. Polietilen.
D. Poli (vinyl clorua).
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Poli(vinylclorua).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK