A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4
D. MgSO4.H2O
A. SiO2 và H2O
B. CaCO3 và H2O
C. dd CaCl2
D. dd Ca(OH)2
A. 11,7 gam
B. 8,775 gam
C. 14,04 gam
D. 15,21 gam
A. quỳ tím
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch Ba(OH)2
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3
B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl 2Na + Cl2.
D. 4NaOH 4Na + 2H2O.
A. 27,84%
B. 34,79%
C. 20,88%
D. 13,92%
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.
C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.
D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.
A. O2
B. H2S
C. Ag
D. H2S và Ag.
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít.
C. 22,4 lít.
D. 8,4 lít.
A. 11,94
B. 9,60
C. 5,97
D. 6,40
A. 1,81 mol.
B. 1,95 mol.
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol.
A. 152 gam.
B. 146,7 gam.
C. 175,2 gam
D. 151,9 gam.
A. axit nitric và cacbon.
B. axit nitric và lưu huỳnh.
C. axit nitric đặc và đồng.
D. axit nitric đặc và bạc.
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. N2.
A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng.
B. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
C. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
D. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
A. SO2 và NO2.
B. CO2 và SO2.
C. SO2 và CO2.
D. CO2 và NO2.
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
A. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3.
B. CuSO4, HNO3, SO2, CuO.
C. BaCl2, HCl, SO2, K.
D. K2CO3, HNO3, CO2, CuO.
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 10,08.
B. 4,48.
C. 7,84.
D. 3,36.
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,05M.
D 0,1M.
A. 32.
B. 24.
C. 28.
D. 36.
A. 15,6.
B. 11,5.
C. 10,5.
D. 12,3.
A. 19,025g.
B. 31,45g.
C. 33,99g.
D. 56,3g.
A. Fe và Al.
B. Fe và Cr.
C. Al và Cr.
D. Mn và Cr.
A. 17%.
B. 18%.
C. 26%.
D. 6%.
A. CuSO4.
B.FeSO4.
C. MgSO4.
D. ZnSO4.
A. 39,3.
B. 16.
C. 37,7.
D. 23,3.
A. NaCl
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
A. 0,672 lít.
B. 0,784 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,56 lít.
A. 60,87%.
B. 38,04%.
C. 83,70%.
D. 49,46%.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
A. Dung dịch AgNO3.
B. Dung dịch HCl đặC.
C. Dung dịch FeCl3 dư.
D. Dung dịch HNO3 đặC.
A. 11,16.
B. 11,58.
C. 12.
D. 12,2.
A. 0,3M.
B. 0,4M.
C. 0,42M.
D. 0,45M.
A. 6,48.
B. 3,24.
C. 8,64.
D. 9,72.
A. Al, Al2O3, Ba, MgCO3.
B. BeO, ZnO, Cu(NO3)2.
C. Zn, Al(OH)3, K2SO4, AlCl3.
D. NH4Cl, Zn(OH)2, MgCl2.
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,92 lít.
D. 11,2 lít.
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32.
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 12,8.
D. 6,4.
A. 16 : 5.
B. 5 : 16.
C. 1 : 2.
D. 5 : 8.
A. 0,85.
B. 0,55.
C. 0,75.
D. 0,95.
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nướC.
A. 4,54g.
B. 7,44g.
C. 7,02g.
D. 9,5g.
A. 45,38% và 54,62%.
B. 50% và 50%.
C. 54,63% và 45,38%.
D. 33,33% và 66,67%.
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32.
A. HNO3 loãng.
B. NaNO3 trong HCl.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. H2SO4 loãng
A. dung dịch NaOH và Al2O3.
B. dung dịch NaNO3 và MgCl2.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. K2O và H2O.
A. K.
B. Fe.
C. Mg.
D. Ag.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 1, 3, 4.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 4, 1, 2, 3.
A. Fe, Cr, Al.
B. Cr, Pb, Mn.
C. Al, Ag, Pb
D. Ag, Pt, Au.
A. Zn, Al2O3, Al.
B. Mg, K, Na
C. Mg, Al2O3, Al.
D. Fe, Al2O3, Mg.
A. Al, Zn, Ni.
B. Al, Fe, Cr.
C. Fe, Zn, Ni.
D. Au, Fe, Zn.
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và CaCl2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
A. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.
B. H2SO4(đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
C. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
D. 4HCl(đặc) + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
A. Sợi bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
A. 3,39 gam.
B. 2,91 gam.
C. 4,83 gam
D. 2,43 gam.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
A. Vonfram.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Kẽm.
A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH)3 dạng keo có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng làm chúng kết tủa xuống.
B. Phèn tác dụng với các chất lơ lửng tạo ra kết tủa.
C. Tạo môi trường axit hòa tan các chất lơ lửng.
D. Phèn chua có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.
A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3
B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
C. Đinh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.
D. Cho lá đồng vào dung dịch Fe(NO3)3.
A. H2S.
B. CO2.
C. SO2.
D. NH3.
D. NH3.
A. T là dung dịch (NH4)CO3.
B. X là dung dịch NaNO3.
C. Z là dung dịch NH4NO3
D. Y là dung dịch NaHCO3.
A. Zn.
B. Fe.
C. Ni.
D. Al
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 32,12%.
B. 49,52%.
C. 18,36%
D. 52,45%.
A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,…
B. Các anion
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.
D. Các cation
A. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaCO3.
B. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaO.
C. NaHCO3, Ba(HCO3)2.
D. Na2CO3, BaO.
A. Tính khử của mạnh hơn .
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của mạnh hơn của
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của
A. Là nước mềm.
B. Có tính cứng vĩnh cửu.
C. Có tính cứng toàn phần.
D. Có tính cứng tạm thời.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
A. 0,32.
B. 0,40.
C. 0,48.
D. 0,24.
A. 1,12.
B.1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.
A. Ánh kim.
B. Dẫn điện.
C. Cứng
D. Dẫn nhiệt.
A. Br2.
B. I2.
C. Cl2.
D. HI.
A. CuCl2.
B. Al(OH)3.
C. Al2(SO4)3.
D. KNO3.
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
B. SiO2 + HCl → SiCl4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si.
D. SiO2 + 2C Si + 2CO2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
A. NaOH và CH3COOH.
B. KOH và HNO3.
C. NH3 và HNO3.
D. KOH dư và H3PO4.
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch brom trong NaOH.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
A. (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
A. COCl2.
B. CO2.
C. CO.
D. SO2.
A. Trong tự nhiên nitơ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Trong công nghiệp, thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng
C. Các loại nước trong tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, ... (trừ nước biển) thường là nước mềm
D. Nhôm có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, rỗng nên là kim loại nhẹ.
A. CaCO3 và Na2O.
B. CaCO3 và Na2CO3.
C. CaO và Na2CO3.
D. CaO và Na2O.
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
A. 11 : 4.
B. 7 : 3.
C. 9 : 4.
D. 11 : 3.
A. 30,45%.
B. 32,40%.
C. 25,63%.
D. 40,50%.
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.
D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Nước ở sông, suối.
B. Nước trong ao, hồ.
C. nước giếng khoan.
D. nước mưa.
A. Trong tự nhiên crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Oxit Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
C. Khi cho crom tác dụng với Cl2 hoặc HCl đều tạo ra muối CrCl2.
D. Crom là kim loại cứng nhất trong số các kim loại.
A. (NH4)2SO4.
B. NaHCO3.
C. AlCl3.
D. Fe2(SO4)3.
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4
A. NH4Cl.
B. NaNO3.
C. (NH2)2CO.
D. Ca(NO3)2.
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
B. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Nung nóng MgO với khí CO.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
A. Sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
C. Sự khử ở cực âm.
D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
A. Các kim loạinatri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.
B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.
D. P, Ca3P2, PH3, P2O5
A. 19,50.
B. 17,55.
C. 16,38.
D. 15,60.
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
A. NO2 .
B. NO
C. SiO2.
D. CO2.
A. K.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ag.
A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.
A. nước giaven.
B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dịch xút ăn da.
D. dung dịch xôđa.
A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng.
B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. NH3 rắn
A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
A. 0,25 và 4,66
B. 0,15 và 2,33
C. 0,15 và 3,495
D. 0,2 và 2,33
A. 1,87.
B. 2,24.
C. 1,49.
D. 3,36.
A. 51,08%.
B. 42,17%.
C. 45,11%.
D. 55,45%.
A. dung dịch NaOH.
B. đun nóng dung dịch.
C. dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch Na2CO3.
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NH3
D. HCl
A. Trong tự nhiên, nguyên tố photpho có ở protein thực vật, xương, răng, bắp thịt, tế bào não,.
B. Để mạ vàng một vật dụng, người ta mắc bình điện phân sao cho vật đó đóng vai trò là catot
C. CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.
D. Trong tự nhiên crom tồn tại ở cả dạng đơn chất và dạng hợp chất.
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. (NH4)2SO4
D. Ure
A. 7,4925
B. 7,770
C. 8,0475
D. 8,6025
A. 0,028.
B. 0,014.
C. 0,016.
D. 0,024.
A. đá hoa cương
B. thạch cao
C. đá vôi
D. đá phấn
A. Phèn chua
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Gừng tươi
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. NH3 rắn
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2.
D. CaCO3.
A. CuO, Fe2O3, Ag.
B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O.
D. CuO, FeO, Ag.
A. 1,5
B. 1,75
C. 1,25
D. 1
A. 102,6 và 0,4
B. 102,6 và 0,6
C. 136,8 và 0,6
D. 136,8 và 0,4
A. 2,22 gam
B. 4,44 gam
C. 6,66 gam
D. 8,88 gam
A. 0,75 lít.
B. 1 lít.
C. 1,25 lít.
D. 0,5 lít.
A. 0,5M
B. 0,75M
C. 1M
D. 1,5M
A. FeCO3
B. FeO
C. MgCO3
D. KHCO3
A. 42,31%
B. 26,83%
C. 53,62%
D. 34,20%
A. 24,7 tấn
B. 2,47 tấn
C. 1,15 tấn
D. 1,32 tấn
A. KMnO4, NaNO3.
B. Cu(NO3)2, NaNO3.
C. CaCO3, NaNO3.
D. NaNO3, KNO3
A. 15,81
B. 18,29.
C. 31,62
D. 36,58
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. CO và CH4.
B. CO và CO2.
C. SO2 và NO2.
D. CH4 và NH3.
A. (1); (2); (3); (6)
B. (4); (5); (6); (7)
C. (1); (3); (5); (7)
D. (1); (3); (4); (6)
A. 8,160
B. 11,648
C. 8,064
D. 10,304
A. KMnO4
B. KClO3
C. Cu(NO3)2
D. KNO3
A. 427,99 kg
B. 362,25 kg
C. 144,88 kg
D. 393,75 kg
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 5,44 gam
B. 4,66 gam
C. 5,70 gam
D. 6,22 gam
A. Nước vôi trong.
B. Nước có hòa tan muối ăn.
C. Nước có hòa tan phèn chua.
D. Nước có hòa tan Gia-ven.
A. NaOH và CH3COOH
B. KOH và HNO3
C. NH3 và HNO3
D. KOH dư và H3PO4.
A. 6,272 lít.
B. 8,064 lít.
C. 8,512 lít.
D. 2,688 lít.
A. Zn
B. quỳ tím
C. NaHCO3
D. Dung dịch Ba(HCO3)2
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. x + 3y = 4,4.
B. 3x – y = 4,2.
C. x + 3y = 3,6.
D. 3x – y = 3,8.
A. 30,492
B. 22,689
C. 21,780
D. 29,040
A. Na, Fe, Sn, Pb
B. Ni, Zn, Fe, Cu
C. Cu, Fe, Pb, Mg
D. Al, Fe, Cu, Ni
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Nước vôi trong.
B. Nước brom.
C. Giấy quì ướt.
D. BaCl2.
A. 46,60
B. 5,825
C. 11,65
D. 10,304
A. NaOH và NaAl(OH)4
B. Na[Al(OH)4]
C. AgNO3
D. NaOH và Na2[Zn(OH)4]
A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.
A. 0,5.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,2.
A. 28%
B. 56,1%
C. 22,43%
D. 47,65%
A. NO.
B. SO2.
C. CO2.
D. H2S.
A. FeO.
B. Cr2O3.
C. Fe3O4.
D. CrO3.
A. dung dịch cồn đun nóng
B. dung dịch giấm đun nóng.
C. dung dịch nước muối đun nóng.
D. dung dịch nước mía đun nóng.
A. Không có hiện tượng chuyển màu
B. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
C. Xuất hiện kết tủa trắng
D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 36,6 gam
B. 22,5 gam
C. 25,95 gam
D. 32,5 gam
A. Ba[Al(OH)4]2 và Ba(OH)2
B. Na[Al(OH)4]
C. NaOH và Na[Al(OH)4]
D. NaOH và Ba(OH)2
A. 26,47%.
B. 67,87%.
C. 63,8%.
D. 31,9%.
A. vinyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin
B. etyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin.
C. etyl axetat, xenlulozơ, lòng trắng trứng, anilin
D. vinyl axetat, tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
A. 32 và 6,72.
B. 16 và 3,36.
C. 22,9 và 6,72.
D. 36,6 và 8,96.
A. 7,5.
B. 9,5.
C. 8,5.
D. 10,5.
A. 2,56M.
B. 2,68M.
C. 2,816M.
D. 2,948M.
A. K2SO4.CrSO4.12H2O.
B. K2SO4.CrSO4.24H2O
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O.
D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.
A. NaAlO2, NaHCO3, K2S.
B. AlCl3, Na2CO3, K2SO4.
C. Al2(SO4)3, NaHSO4, K2SO4.
D. NaAlO2, Na2HPO4, KHSO4.
A. 39,4 gam.
B. 63,04 gam.
C. 29,55 gam.
D. 23,64 gam.
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
A. Na2HPO4 và NaH2PO4
B. NaH2PO4 và H3PO4
C. NaOH và Na3PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
A. 5 và 4
B. 5 và 2
C. 4 và 4
D. 6 và 5
A. 0,089
B. 0,085
C. 0,079
D. 0,075
A. 6,0.
B. 4,5.
C. 4,5 hoặc 6,0.
D. 5,3 hoặc 7,2
A. Dung dịch CH3COONa
B. Dung dịch Al2(SO4)3
C. Dung dịch NH4Cl
D. Dung dịch NaCl
A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và có trật tự nhất định.
B. Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4.
C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng.
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
A. 13.
B. 12.
C. 7.
D. 1.
A. Phương pháp điều chế nước gia-ven là điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.
C. Axit HCl là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7
B. Cr(OH)2 và K2CrO4
C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7
D. NaCrO2 và K2CrO4
A. 66,98 gam
B. 78,80 gam
C. 39,40 gam
D. 59,10 gam
A. O3.
B. O2.
C. CO2.
D. CF4.
A. (3), (2), (4), (1)
B. (4), (1), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (3), (4), (1)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. NH4NO3
B. NH4Cl
C. (NH4)2SO4
D. Ure
A. 163,2.
B. 162,3.
C. 132,6.
D. 136,2.
A. 1,0752 lít và 8,274 gam.
B. 0,448 lít và 25,8 gam.
C. 1,0752 lít và 22,254 gam.
D. 1,0752 lít và 19,496 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK