Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 235 Bài tập Hóa học vô cơ cơ bản, nâng cao có lời giải !!

235 Bài tập Hóa học vô cơ cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột?

A. CaSO4.2H2O

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4

D. MgSO4.H2O

Câu hỏi 5 :

Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là

A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.

B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.

C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.

D. Có khí bay ra ngay lập tức.

Câu hỏi 6 :

Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là

A. 4AgNO3  + 2H2O 4Ag + O2  + 4HNO3

B. 2CuSO4   + 2H2O 2Cu + O2  + 2H2SO4.

C. 2NaCl 2Na + Cl2.

D. 4NaOH 4Na + 2H2O.

Câu hỏi 8 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu hỏi 9 :

X, Z, T, Y là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Câu hỏi 10 :

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.

C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.

D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.

Câu hỏi 11 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 18 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu hỏi 19 :

Khi đun nóng, phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit?

A. axit nitric và cacbon.

B. axit nitric và lưu huỳnh.

C. axit nitric đặc và đồng.

D. axit nitric đặc và bạc.

Câu hỏi 21 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 22 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng.

B. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.

C. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.

D. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.

Câu hỏi 26 :

Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy

A. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3.

B. CuSO4, HNO3, SO2, CuO.

C. BaCl2, HCl, SO2, K.

D. K2CO3, HNO3, CO2, CuO.

Câu hỏi 27 :

Cho các phản ứng sau:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu hỏi 28 :

Trong các cặp chất sau đây:

A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 9.

Câu hỏi 36 :

Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

A. Fe và Al.

B. Fe và Cr.

C. Al và Cr.

D. Mn và Cr.

Câu hỏi 42 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu hỏi 48 :

Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng của nó cần dùng hóa chất nào?

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch HCl đặC.

C. Dung dịch FeCl3 dư.

D. Dung dịch HNO3 đặC.

Câu hỏi 52 :

Hỗn hợp nào tan trong dung dịch NaOH dư?

A. Al, Al2O3, Ba, MgCO3.

B. BeO, ZnO, Cu(NO3)2.

C. Zn, Al(OH)3, K2SO4, AlCl3.

D. NH4Cl, Zn(OH)2, MgCl2.

Câu hỏi 58 :

So sánh nào dưới đây không đúng?

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.

B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.

D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nướC.

Câu hỏi 62 :

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?

A. HNO3 loãng.

B. NaNO3 trong HCl.

C. H2SO4 đặc, nóng.

D. H2SO4 loãng

Câu hỏi 63 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng là?

A. dung dịch NaOH và Al2O3.

B. dung dịch NaNO3 và MgCl2.

C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.

D. K2O và H2O.

Câu hỏi 66 :

Cho các phát biểu sau: 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 67 :

Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là

A. Fe, Cr, Al.

B. Cr, Pb, Mn.

C. Al, Ag, Pb

D. Ag, Pt, Au.

Câu hỏi 68 :

Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Zn, Al2O3, Al.

B. Mg, K, Na

C. Mg, Al2O3, Al.

D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu hỏi 69 :

Kim loại nào thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội?

A. Al, Zn, Ni.

B. Al, Fe, Cr.

C. Fe, Zn, Ni.

D. Au, Fe, Zn.

Câu hỏi 70 :

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2CO3 và HCl.

B. Na2CO3 và Na3PO4.

C. Na2CO3 và CaCl2.

D. NaCl và Ca(OH)2.

Câu hỏi 71 :

Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

A. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2↑ + ZnCl2.

B. H2SO4(đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2↑ + Na2SO4 + H2O.

C. Ca(OH)2(dung dịch) + 2NH4Cl(rắn) → 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.

D. 4HCl(đặc) + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.

Câu hỏi 72 :

Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Sợi bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

Câu hỏi 73 :

Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự oxi hóa giảm dần là

A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.

B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.

C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.

D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.

Câu hỏi 75 :

Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Pb(NO3)2.

C. Dung dịch K2SO4.

D. Dung dịch NaCl.

Câu hỏi 77 :

Ở những vùng vừa có lũ qua, nước rất đục không dùng trong sinh hoạt được, người ta dùng phèn chua làm trong nước, tác dụng đó của phèn chua là do:

A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH)3 dạng keo có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng làm chúng kết tủa xuống.

B. Phèn tác dụng với các chất lơ lửng tạo ra kết tủa.

C. Tạo môi trường axit hòa tan các chất lơ lửng.

D. Phèn chua có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.

Câu hỏi 78 :

Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3

B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

C. Đinh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.

D. Cho lá đồng vào dung dịch Fe(NO3)3.

Câu hỏi 84 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu hỏi 86 :

Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các ion kim loại nặng Hg, Pb, Sb,…

B. Các anion

C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.

D. Các cation

Câu hỏi 87 :

Nhiệt phân hoàn toàn (NH4)2CO3, NaHCO3, Ba(HCO3)2 tới khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Thành phần trong X gồm

A. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaCO3.

B. (NH4)2CO3, Na2CO3, BaO.

C. NaHCO3, Ba(HCO3)2.

D. Na2CO3, BaO.

Câu hỏi 88 :

Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:

A. Tính khử của mạnh hơn .

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. 

C. Tính khử của   mạnh hơn của 

D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của 

Câu hỏi 89 :

Một cốc nước có chứa các ion: , . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc

A. Là nước mềm.

B. Có tính cứng vĩnh cửu.

C. Có tính cứng toàn phần.

D. Có tính cứng tạm thời.

Câu hỏi 94 :

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Ánh kim.

B. Dẫn điện.

C. Cứng

D. Dẫn nhiệt.

Câu hỏi 97 :

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. SiO2 + 4HF  → SiF4 + 2H2O.

B. SiO2 + HCl  → SiCl4 + 2H2O.

C. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si.

D. SiO2 + 2C   Si + 2CO2.

Câu hỏi 100 :

Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit?

A. NaOH và CH3COOH.

B. KOH và HNO3.

C. NH3 và HNO3.

D. KOH dư và H3PO4.

Câu hỏi 101 :

Cr(OH)3 không phản ứng với:

A. Dung dịch NH3

B. Dung dịch H2SO4 loãng.

C. Dung dịch brom trong NaOH.

D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu hỏi 102 :

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của:

A. (NH4)2HPO4 và KNO3.

B. NH4H2PO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3.

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Câu hỏi 104 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Trong tự nhiên nitơ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Trong công nghiệp, thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng

C. Các loại nước trong tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, ... (trừ nước biển) thường là nước mềm

D. Nhôm có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, rỗng nên là kim loại nhẹ.

Câu hỏi 105 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu hỏi 110 :

Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng.

B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.

D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu hỏi 111 :

Loại nước tự nhiên nào dưới đây có thể coi là nước mềm?

A. Nước ở sông, suối.

B. Nước trong ao, hồ.

C. nước giếng khoan.

D. nước mưa.

Câu hỏi 112 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong tự nhiên crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

B. Oxit Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

C. Khi cho crom tác dụng với Cl2 hoặc HCl đều tạo ra muối CrCl2.

D. Crom là kim loại cứng nhất trong số các kim loại.

Câu hỏi 113 :

Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?

A. (NH4)2SO4.

B. NaHCO3.

C. AlCl3.

D. Fe2(SO4)3.

Câu hỏi 115 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4

Câu hỏi 116 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu hỏi 118 :

Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A.  Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

B.  Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

C.  Nung nóng MgO với khí CO.

D.  Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.

Câu hỏi 119 :

Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra

A.  Sự oxi hóa ở cực dương.

B.  sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.

C.  Sự khử ở cực âm.

D.  Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.

Câu hỏi 120 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Các kim loạinatri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

B.  Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

C.  Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

D.  Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Câu hỏi 121 :

 Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

A.  CuO, Fe2O3, Ag.

B.  NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

C.  CuO, Fe2O3, Ag2O.

D. CuO, FeO, Ag.

Câu hỏi 122 :

Cho các phản ứng hóa học sau

A.  (1), (2), (3), (6)

B.  (1), (3), (5), (6)

C.  (2), (3), (4), (6)

D.  (3), (4), (5), (6)

Câu hỏi 123 :

Cho các phản ứng hóa học sau

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

Câu hỏi 124 :

Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 126 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau

A.  CaC2, C2H2, C2H4, CO2.

B.  PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.

C.  CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.

D.  P, Ca3P2, PH3, P2O5

Câu hỏi 131 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.

Câu hỏi 132 :

Để làm mềm một loại nước cứng có thành phần Ca2+, Mg2+, Cl, nên dùng

A. nước giaven.

B. dung dịch nước vôi trong.

C. dung dịch xút ăn da.

D. dung dịch xôđa.

Câu hỏi 133 :

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. dung dịch HNO3 để lâu trong phòng thí nghiệm thường chuyển sang màu vàng.

B. trong tự nhiên, photpho chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

C. than hoạt tính có khả năng hấp phụ nhiều chất khí và chất tan trong dung dịch.

D. không thể dùng lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.

Câu hỏi 135 :

Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?

A.  Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.

D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.

Câu hỏi 140 :

Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. NH3.

B. P2O5.

C. H2SiO3.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu hỏi 141 :

Biện pháp nào dưới đây có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu?

A. dung dịch NaOH.

B. đun nóng dung dịch.

C. dung dịch Ca(OH)2.

D. dung dịch Na2CO3.

Câu hỏi 143 :

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Trong tự nhiên, nguyên tố photpho có ở protein thực vật, xương, răng, bắp thịt, tế bào não,.

B. Để mạ vàng một vật dụng, người ta mắc bình điện phân sao cho vật đó đóng vai trò là catot

C. CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.

D. Trong tự nhiên crom tồn tại ở cả dạng đơn chất và dạng hợp chất.

Câu hỏi 144 :

Trong các phát biểu sau

A. 3

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu hỏi 148 :

Loại đá (hoặc khoáng chất) nào dưới đây không chứa canxi cacbonat?

A. đá hoa cương

B. thạch cao

C. đá vôi

D. đá phấn

Câu hỏi 150 :

Dung dịch nào dưới đây có pH > 7

A. CH3COOH.

B. Ba(OH)2.

C. H2S.

D. CuSO4.

Câu hỏi 153 :

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

A. CuO, Fe2O3, Ag.

B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

C. CuO, Fe2O3, Ag2O.

D. CuO, FeO, Ag.

Câu hỏi 155 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 156 :

 kết quả thí nghiệm được biểu  diễn trên đồ thị sau

A. 102,6 và 0,4

B. 102,6 và 0,6

C. 136,8 và 0,6

D. 136,8 và 0,4

Câu hỏi 166 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.

B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.

C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.

D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu hỏi 168 :

Trong số các phản ứng hoá học sau 

A. (1); (2); (3); (6)

B. (4); (5); (6); (7)

C. (1); (3); (5); (7)

D. (1); (3); (4); (6)

Câu hỏi 170 :

Khi nhiệt phân muối nào dưới đây thu được hỗn hợp khí?

A. KMnO4

B. KClO3

C. Cu(NO3)2

D. KNO3

Câu hỏi 173 :

Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 176 :

Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit?

A. NaOH và CH3COOH

B. KOH và HNO3

C. NH3 và HNO3

D. KOH dư và H3PO4.

Câu hỏi 178 :

Chất nào dưới đây không tan trong dung dịch HCl loãng

A. CaCO3.

B. Ca.

C. CuO.

D. Cu.

Câu hỏi 179 :

Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch HCl, NaOH, H2SO4

A. Zn

B. quỳ tím

C. NaHCO3

D. Dung dịch Ba(HCO3)2

Câu hỏi 181 :

Cho các phát biểu sau: 

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 184 :

Bằng phương pháp nhiệt luyện có thể điều chế được kim loại nào dưới đây?

A. Na, Fe, Sn, Pb

B. Ni, Zn, Fe, Cu

C. Cu, Fe, Pb, Mg

D. Al, Fe, Cu, Ni

Câu hỏi 186 :

Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Nước vôi trong.

B. Nước brom.

C. Giấy quì ướt.

D. BaCl2.

Câu hỏi 189 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.

B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.

C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.

Câu hỏi 191 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C.1

D. 3

Câu hỏi 195 :

Phích nước nóng lâu ngày thường có một lớp cặn đục bám vào phía trong ruột phích. Để làm sạch, có thể dùng:

A. dung dịch cồn đun nóng

B. dung dịch giấm đun nóng.

C. dung dịch nước muối đun nóng.

D. dung dịch nước mía đun nóng.

Câu hỏi 196 :

Hiện tượng xảy ra khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4

A. Không có hiện tượng chuyển màu

B. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng

C. Xuất hiện kết tủa trắng

D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

Câu hỏi 202 :

Cho các phản ứng:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu hỏi 203 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau

A. vinyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin

B. etyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin.

C. etyl axetat, xenlulozơ, lòng trắng trứng, anilin

D. vinyl axetat, tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.

Câu hỏi 204 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu hỏi 209 :

Công thức của phèn kali-crom là

A. K2SO4.CrSO4.12H2O.

B. K2SO4.CrSO4.24H2O

C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O.

D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O.

Câu hỏi 210 :

Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch đều có pH > 7?

A. NaAlO2, NaHCO3, K2S.

B. AlCl3, Na2CO3, K2SO4.

C. Al2(SO4)3, NaHSO4, K2SO4.

D. NaAlO2, Na2HPO4, KHSO4.

Câu hỏi 212 :

Cho các phản ứng:

A. Zn hoặc Al

B. Zn

C. Al

D. Fe

Câu hỏi 216 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu hỏi 220 :

Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. Dung dịch CH3COONa

B. Dung dịch Al2(SO4)3

C. Dung dịch NH4Cl

D. Dung dịch NaCl

Câu hỏi 221 :

Phát biểu nào sau đây là sai? Trong hợp chất hữu cơ

A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và có trật tự nhất định.

B. Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4.

C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng.

D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học

Câu hỏi 223 :

Có các thí nghiệm: 

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7.

Câu hỏi 224 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phương pháp điều chế nước gia-ven là điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.

C. Axit HCl là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô.

Câu hỏi 225 :

Cho các phát biểu sau:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu hỏi 226 :

Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau:

A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7

B. Cr(OH)2 và K2CrO4

C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7

D. NaCrO2 và K2CrO4

Câu hỏi 232 :

Cho các cặp dung dịch sau: 

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK