A. các electron tự do.
B. các ion dương.
C. các e và các ion dương.
D. ion âm và ion dương.
A. các phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
B. catot bị nung nóng phát ra electron.
C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
D. chất khí bị tác dụng của tác nhân ion hóa.
A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
A. bản chất của kim loại.
B. nhiệt độ của kim loại.
C. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
D. kích thước của vật dẫn kim loại.
A. quang phát quang.
B. hóa phát quang.
C. điện phát quang.
D. catot phát quang.
A. các ion âm.
B. các electron.
C. các ion dương.
D. các nguyên tử.
A. các chất tan trong dung dịch.
B. các ion dương trong dung dịch.
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.
A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.
B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.
D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.
A. pin mặt trời
B. phôtôđiốt
C. pin nhiệt điện bán dẫn
D. điốt phát quang
A. ba lớp chuyển tiếp p – n.
B. hai lớp chuyển tiếp p – n.
C. một lớp chuyển tiếp p – n.
D. bốn lớp chuyển tiếp p – n.
A. electron và ion dương.
B. ion dương và ion âm.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.
B. êlectron ngược chiều điện trường.
C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.
D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất.
C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.
D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
A. chỉnh lưu dòng điện
B. khuếch đại dòng điện
C. cho dòng điện đi theo hai chiều
D. cho dòng điện đi theo hai chiều
A. các điện tích chuyển động
B. nam châm đứng yên
C. các điện tích đứng yên
D. nam châm chuyển động
A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.
B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion dương và các ion âm.
C. Điện trở trong kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
D. Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt.
A. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
B. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
C. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt.
D. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng.
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm ngược chiều điện trường.
B. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng các lỗ trống dịch chuyển theo chiều điện trường và dòng các electron dẫn dịch chuyển nguoẹc chiều điện trường.
C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm ngược chiều điện trường.
D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường.
A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
C. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
A. không thay đổi.
B. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
C. tăng đến vô cực.
D. giảm đến một giá trí khác không.
A. chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
A. trong kĩ thuật hàn điện.
B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. trong điốt bán dẫn.
D. trong ống phóng điện tử.
A. tăng đến vô cực.
B. giảm đến một giá trí khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. không thay đổi.
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
A. chỉnh lưu.
B. khuếch đại.
C. cho dòng điện đi theo hai chiều.
D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt.
A. các ion âm.
B. các electron.
C. các nguyên tử.
D. các ion dương.
A. đúc điện.
B. mạ điện.
C. sơn tĩnh điện.
D. luyện nhôm.
A. là cation.
B. là cation.
C. là cation.
D. là cation.
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
A. Các electron bức khỏi các phân tử khí.
B. Sự ion hóa do va chạm.
C. Sự ion hóa do các tác nhân đưa vào trong chất khí.
D. Không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B.các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các prôtôn cùng chiều điện trường.
A. do sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do.
B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
A. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi.
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục.
A. Dùng muối AgN.
B. Dùng huy chương làm anốt.
C. Dùng anốt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catốt.
A. Điện năng thành nhiệt năng.
B. Nhiệt năng thành điện năng.
C. Cơ năng thành điện năng.
D. Hóa năng thành điện năng.
A. chỉ là ion dương.
B. chỉ là electron.
C. chỉ là ion âm.
D. là electron, ion dương và ion âm.
A. R =
B. R =
C. R =
D.
A. Hiệu điện thế hai điện cực lớn.
B. Các điện cực được đốt nóng.
C. Duy trì tác nhân ion hóa.
D. Hệ các điện cực và chất khí phải tự tạo ra hạt tải điện mới.
A. Loại p-n-p, (1) là E, (2) là C, (3) là B
B. Loại p-n-p, (1) là B, (2) là E, (3) là C
C. Loại n-p-n, (1) là C, (2) là B, (3) là E
D. Loại n-p-n, (1) là B, (2) là C, (3) là E
A. nhiệt độ của kim loại.
B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại.
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
A. của các ion dương ngược chiều điện trường.
B. của các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. của các electron tự do cùng chiều điện trường.
D. của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm và electron tự do ngược chiều điện trường.
A. electron tự do.
B. ion âm.
C. nguyên tử.
D. ion dương
A. đồng bám vào catot.
B. không có thay đổi gì ở bình điện phân.
C. anot bị ăn mòn.
D. đồng chạy từ anot sang catot.
A. các ion âm.
B. các electron.
C. các nguyên tử.
D. các ion dương.
A. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ nhỏ.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ lớn.
C. nhiệt độ của vật liệu đủ nhỏ.
D. nhiệt độ của vật liệu đủ lớn.
A. gồm hai lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.
B. gồm một lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.
C. gồm hai lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.
D. gồm một lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.
A. electron tự do.
B. ion dương .
C. ion dương và electron tự do.
D. ion âm.
A. êlectron theo ngược chiều điện trường.
B. iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.
C. iôn dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.
D. iôn dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.
A. Dùng huy chương làm catốt.
B. Dùng muối AgNO3.
C. Dùng anốt bằng bạc.
D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
B. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
C. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
D. catôt bị nung nóng phát ra electron.
A. các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương cùng chiều điện trường.
C. các prôtôn cùng chiều điện trường.
D. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
A. electron tự do.
B. ion dương.
C. lỗ trống.
D. electron và lỗ trống.
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.
C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.
D. các ion và electron trong điện trường.
A. quá trình mạ điện.
B. quá trình hàn điện.
C. hệ thống đánh lửa của động cơ.
D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
A. 40 V
B. 106V
C. 103V
D. 109V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK