A. 1/9
B. 1/4
C. 1/6
D. 2/9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tế bào A nguyên phân 5 lần, tế bào B nguyên phân 4 lần, có 4 cá thể con sinh ra.
B. Tế bào A nguyên phân 4 lần, tế bào B nguyên phân 5 lần, có 4 cá thể con sinh ra.
C. Tế bào A nguyên phân 6 lần, tế bào B nguyên phân 3 lần, có 4 cá thể con sinh ra.
D. Tế bào A nguyên phân 5 lần, tế bào B nguyên phân 4 lần, có 8 cá thể con sinh ra.
A. 35/36
B. 3/26
C. 9/36
D. 27/140
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 8%
B. 10,5%
C. 21%
D. 16%
A. 2
B. 8
C. 16
D. 4
A. 1/2.
B. 2/9
C. 1/8
D. 1/4
A. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd.
B. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.
C. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
D. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd.
A. 108
B. 432
C. 256
D. 16
A. 35:35:1:1
B. 105:35:3:1
C. 105:35:9:1
D. 33:11:1:1
A. 2n=14
B. 2n=16
C. 2n =18
D. 2n=20
A. 8 và 3556
B. 8 và 255
C. 8 và 3570
D. 8 và 254
A. Cây thứ 2 có thể là thể một, cây thứ nhất có thể là thể ba.
B. Cây thứ nhất là thể một, cây thứ hai là thể ba.
C. Cả hai tế bào đang ở kỳ giữa của nguyên phân.
D. Cả 2 tế bào đang ở kỳ giữa của giảm phân.
A. 2n= 10.
B. 2n = 16.
C. 2n = 8
D. 2n = 12.
A. thể lệch bội.
B. thể tứ bội.
C. thể tam bội
D. thể ba nhiễm.
A. 1:1:1:1
B. 2:2:3:3
C. 2:2:4:4
D. .3:3:1:1
A. Hoán vị gen với tần số 10%
B. Giao tử AB chiếm 45%.
C. Tỉ lệ của 4 loại giao tử là 19:19:1:1
D. Có 200 giao tử mang kiểu gen Ab .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 77 cây hoa đỏ: 4 cây hoa trắng.
B. 71 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng,
C. 61 cây hoa đỏ: 11 cây hoa trắng.
D. 65 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng.
A. F1 có tối đa 2 loại kiểu gen.
B. Thế hệ P có kiểu gen thuần chủng về các tính trạng đem lai.
C. F1 tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
D. F1 có tối đa 3 loại kiểu gen.
A.
B.
C.
D.
A. 10 hạt đen :7 hạt xám :1 hạt trắng
B. 12 hạt đen :3 hạt xám :3 hạt trắng
C. 10 hạt đen :5 hạt xám :3 hạt trắng
D. 12 hạt đen :5 hạt xám :1 hạt trắng
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 64
B. 36
C. 144
D. 108
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 9/25
B. 3/10
C. 13/45
D. 1/2
A. 1/100
B. 23/100
C. 23/99
D. 3/32
A. 80,04%.
B. 79,8%.
C. 79,2%.
D. 98,8%.
A. 15.
B. 140.
C. 120
D. 126
A. 104976.
B. 118098.
C. 13122.
D. 157464.
A. 36.
B. 72.
C. 48
D. 84
A. Loại tinh trùng (chứa n nhiễm sắc thể) mang gen A chiếm tỉ lệ 40%.
B. Loại tinh trùng thừa một nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ 20%.
C. Quá trình giảm phân tạo ra 4 loại tinh trùng với tỉ lệ không bằng nhau.
D. Số tinh trùng bình thường nhiều gấp 4 lần số tinh trùng đột biến.
A. (I), (II), (IV), (V).
B. (I), (III), (IV), (V).
C. (II), (III), (IV), (V).
D. (I), (III), (IV), (VI).
A. 35 đỏ : 1 trắng.
B. 2 đỏ : 1 trắng
C. 5 đỏ : 1 trắng.
D. 11 đỏ : 1 trắng.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 12
B. 212
C. 24
D. 211
A. 35 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
B. 3 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
C. 1 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
D. 11 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
A. 1.75%
B. 3%
C. 14%
D. 19,125%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK