A. Phitocrom
B. Carotenoid
C. Diệp lục
D. AuXin
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. xARN
B. rARN
C. mARN
D. tARN
A. Sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN
B. Sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN
C. Gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza
D. Sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN
A. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O
B. Diễn ra trong chất nền lục lạp
C. Tạo ra các sản phẩm ATP, NADPH và O2
D. Không cần ánh sáng diễn ra ở tilacotit
A. Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường
B. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen
C. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Turner
D. “Hội chứng tiếng khóc mèo kêu” là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5
A. Hội chứng Claiphento
B. Ung thư máu
C. Hội chứng Patau
D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)
A. Đàn gà
B. Đàn ngựa
C. Đàn hổ
D. Đàn kiến
A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác
B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh
C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ
D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ
A. 3,5 tỷ năm
B. 3,5 triệu năm
C. 5 tỷ năm
D. 5 triệu năm
A. 4
B. 2
C. 1
D. 8
A. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua hô hấp
C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôni (NH4+) và nitrit (NO2-)
D. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển
A. AaBb x Aabb
B. aaBB x Aabb
C. AaBb x aabb
D. AABB x aabb
A. 5’ AUG 3’
B. 5’ UAA 3’
C. 5’ AUU 3’
D. 5’ UUU 3’
A. Thêm 1 cặp nu ở vị trí số 6
B. Mất 3 cặp nu liên tiếp ở vị trí 15, 16, 17
C. Thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 150
D. Thay thế 2 cặp nu ở vị trí số 150 và số 300
A. 0,4
B. 0,32
C. 0,6
D. 0,72
A. Sự di truyền của các gen ngoài nhân giống các quy luật của gen trong nhân
B. Gen ngoài nhân luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con trong phân bào
C. Nếu bố mẹ có kiểu hình khác nhau thì kết quả phép lai thuận và nghịch khác nhau
D. Tính trạng do gen ngoài nhân quy định phân bố không đồng đều ở 2 giới
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc
B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá
C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa
D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trưởng thích hợp, trồng vào mùa vụ thích hợp
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 35 : 35 : 1 : 1
B. 105 : 35 : 3 : 1
C. 105 : 35 : 9 : 1
D. 33 : 11 : 1 : 1
A. 2n = 14
B. 2n = 16
C. 2n = 18
D. 2n = 20
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Chọn lọc tự nhiên là một quá trình ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên có thể duy trì và củng cố những đột biến có lợi
C. Chọn lọc tự nhiên tạo nên những đột biến có lợi
D. Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua chọn lọc tự nhiên
A. Tỷ lệ đực/cái của các loại luôn là 1/1
B. Mật độ cá thể của mỗi quẫn thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm
C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn thì tốc độ tăng trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9 cao : 7 thấp
B. 25 cao : 11 thấp
C. 31 cao : 18 thấp
D. 64 cao : 17 thấp
A. 64
B. 24
C. 21
D. 27
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp đều
B. Hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%
C. Hai cặp gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST thường
D. Hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18%
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK