A. Ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại
B. Ở lá và một số ion khoáng ở rễ
C. Ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại
D. Ở rễ và nhiều ion kali làm cho dịch mạch rây có pH từ 8,0 đến 8,5
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Cạnh tranh khác loài
C. Dịch bệnh
D. Ánh sáng
A. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống
B. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể
C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong
A. UAA và UGA
B. AUG và AGG
C. UGG và AUG
D. AUG và UAG
A. 2
B. 4
C. 6
D. 9
A. 25,5%
B. 12,7%
C. 72,2%
D. 85%
A. Crômatit
B. Sợi nhiễm sắc
C. ADN
D. Nuclêôxôm
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến
D. Cách li địa lí
A. I → II → III
B. III → I → II
C. II → III → I
D. III → II → I
A. Phụ thuộc vào mật độ quần thể
B. Không phụ thuộc vào mật độ quần thể
C. Theo chu kì ngày đêm
D. Theo chu kì hàng năm
A. AAaa x Aa
B. AAaa x AAaa
C. AAAa x aaaa
D. Aa x Aaaa
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi
C. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản
D. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Dung hợp tế bào trần
C. Lai khác dòng
D. Gây đột biến
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau
A. 5100 A°
B. 4080 A°
C. 6120 A°
D. 2040 A°
A. 1:4
B. 1:2
C. 3:4
D. 7:12
A. Thực vật C3
B. Thực vật C4
C. Thực vật CAM
D. Các nhóm có năng suất như nhau
A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
C. Đường cong tăng trưởng có hình chữ J trong điều kiện môi trường hoàn toàn thuận lợi và tiềm năng sinh học của các cá thể thấp
D. Quần thể có các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tuổi của quần thể luôn thay đổi tùy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của môi trường
A. Nơi cư trú của loài đó
B. “Không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
C. Giới hạn sinh thái của các nhân tố sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất
D. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Nếu không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở các thế hệ sau, cây hoa đỏ dị hợp tử luôn chiếm tỉ lệ 1/3 trong tổng số cây hoa đỏ của quần thể
B. Nếu xảy ra chọn lọc chống lại alen lặn thì tần số các kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau vẫn không thay đổi
C. Nếu xảy ra chọn lọc chống lại alen trội thì tần số các alen trong quần thể đều giảm
D. Quần thể đã đạt trạng thái cân bằng nên không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
A. Nếu không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở các thế hệ sau, cây hoa đỏ dị hợp tử luôn chiếm tỉ lệ 1/3 trong tổng số cây hoa đỏ của quần thể
B. Nếu xảy ra chọn lọc chống lại alen lặn thì tần số các kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau vẫn không thay đổi
C. Nếu xảy ra chọn lọc chống lại alen trội thì tần số các alen trong quần thể đều giảm
D. Quần thể đã đạt trạng thái cân bằng nên không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
A. Phitocrom
B. Carotenoid
C. Diệp lục
D. Auxin
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN
B. Sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN
C. Gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza
D. Sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN
A. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O
B. Diễn ra trong chất nền lục lạp
C. Tạo ra các sản phẩm ATP, NADPH và O2
D. Không cần ánh sáng diễn ra ở tilacotit
A. Hội chứng Claiphento
B. Ung thư máu
C. Hội chứng Patau
D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)
A. Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường
B. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen
C. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Turner
D. “Hội chứng tiếng khóc mèo kêu” là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5
A. Đàn gà
B. Đàn ngựa
C. Đàn hổ
D. Đàn kiến
A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác
B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh
C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ
D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ
A. 4
B. 2
C. 1
D. 8
A. 3,5 tỷ năm
B. 3,5 triệu năm
C. 5 tỷ năm
D. 5 triệu năm
A. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua hô hấp
C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôni (NH4+) và nitrit (NO2-)
D. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển
A. 5’ AUG 3’
B. 5’ UAA 3’
C. 5’ AUU 3’
D. 5’ UUU 3’
A. AaBb x Aabb
B. aaBB x Aabb
C. AaBb x aabb
D. AABB x aabb
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK