A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. Diễn ra cả ở cây một lá mần và cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
A. 2x+1
B. x+1
C. 2x-1
D. x-1
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến gen
D. Di – nhập gen
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm
B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm
A. song song với dòng nước
B. song song, cùng chiều với dòng nước
C. xuyên ngang với dòng nước
D. song song, ngược chiều với dòng nước
A. cao, tốc độ máu chảy nhanh
B. thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. cao, tốc độ máu chảy chậm
A. Các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau
B. Quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã (môi trường vô sinh của quần xã)
C. Các loài quần tụ với nhau tại một không gian xác định
D. Các tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài
A. XAXa x XaY
B. XAXA x XAY
C. XAXa x XAY
D. XAXA x XaY
A. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau
B. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động
C. Mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định
D. Mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên các loại mARN khác nhau
A. Cách li sinh thái
B. Cách li cơ học
C. Cách li địa lí
D. Cách li tập tính
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 6
B. 8
C. 12
D. 16
A. Thể tự đa bội thường có khả năng chóng chịu tốt hơn, thích ứng rộng
B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân
C. Ở thực vật, thể đa bội chẵn duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường
D. Thể tự đa bội có kích thước cơ quan sinh dưỡng không quá thay đổi so với dạng lưỡng bội nguyên khởi
A. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể
B. Đột biến gen là nhân tố làm thay đổi nhanh chóng tần số alen trong quần thể
C. CLTN kéo dài, cuối cùng cũng sẽ loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể
D. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen có hại của quần thể
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST thường
B. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân ly
C. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm
D. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm
A. 25
B. 29
C. 24
D. 27
A. Vùng khởi động là trình tự nucleôtit mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã
B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A có một vùng điều hòa (bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành) riêng
C. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã
D. Khi môi trường có lactôzơ hoặc không có lactôzơ, gen R đều tổng hợp prôtêin ức chế để điều hòa hoạt động của opêron Lac
A. Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
B. Cơ chế cách ly có vai trò quan trọng trong tiến hóa
C. Các cơ chế cách ly sinh sản là những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối tạo ra đời con hữu thụ
D. Cách ly tập tính và cách ly sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới
A. Nhóm máu B
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu A
A. Màu lông chuột chịu sự tác động nhiều của môi trường
B. Tính trạng màu lông do hai gen qui định
C. Alen quy định lông vàng là gen đa hiệu
D. Màu lông chuột di truyền liên kết với giới tính
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Hệ gen đơn bội của đậu Hà Lan chỉ có 4 NST
B. Mặc dù một số gen liên kết, song trong các thí nghiệm của Menđen, chúng phân li độc lập một cách tình cờ
C. Mặc dù một số gen liên kết, song khoảng cách trên NST của chúng xa đến mức mà tần số tái tổ hợp của chúng đạt 50%
D. Mặc dù một số gen liên kết, song kết quả các phép lai cho kiểu hình phân li độc lập vì sự tái tổ hợp trong giảm phân không xảy ra
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
A. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit
B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN
C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN
D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuổi polipeptit
A. 2 phép lai
B. 4 phép lai
C. 3 phép lai
D. 1 phép lai
A. 1/32
B. 2/32
C. 4/32
D. 5/32
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. (1), (5)
B. (2), (4)
C. (3), (4)
D. (3), (5)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK