A. Giam chân địch trong các đô thị.
B. Tiêu diệt một bộ phận quân pháp.
C. Kéo dài thời gian hoà hoãn với Pháp.
D. Tạo điều kiện để tiếp tục chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
A. Tập trung binh lực, xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh, mở một số cuộc tiến công chiến lược.
B. Phân tán quân để chủ động đối phó với các mũi tấn công của quân ta.
C. Tập trung binh lực ở đồng bằng Bắc Bộ, mở mũi tiến công lên Tây Bắc và Bắc Lào.
D. Tập trung binh lực, mở trận quyết chiến chiến lược, giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh.
A. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hoà bình”.
B. “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc” và “Đả đảo phong kiến”.
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
D. “Chống đế quốc” và “chống phong kiến”.
A. Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp.
B. Làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp- Mĩ.
C. Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na- va, buộc quân chủ lực của chúng phải bị động phân tán và giam chân ở vùng rừng núi.
D. Làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ của Thực dân Pháp.
A. Ta đã giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Giải phóng biên giới Việt Trung từ Cao Bằng đến Đình Lập.
C. Bộ đội ta phát triển với ba thứ quân.
D. Tiêu diệt và bắt 8.300 tên địch, thu trên 3.000 tấn vũ khí và phương tiện chiến tranh.
A. Tuyên bố thành lập ASEAN.
B. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN.
D. Tuyên bố thành lập cộng đồng ASEAN.
A. 1920
B. 1918
C. 1917
D. 1919
A. Trực thăng vận, thiết xa vận.
B. Dồn dân, lập ấp chiến lược.
C. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng.
D. Bình định toàn bộ miền Nam.
A. cứ điểm bổ sung cho kế hoach Nava.
B. trọng điểm đối phó với các cuộc tiến công của quân ta trong Đông-xuân 1953-1954.
C. tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương.
D. trung tâm điểm của kế hoạch Na Va.
A. Ra đi tìm đường cứu nước.
B. Đọc tuyên ngôn độc lập.
C. Đọc sơ thảo lần thứ nhất luận cương của Lê Nin.
D. Đưa bản yêu sách của nhân dân An Nam tới hội nghị Vecxai.
A. Triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức và cải cách ruộng đất.
B. Thực hành tiết kiệm.
C. Thực hiện khai hoang với khẩu hiệu “Tấc đất tấc vàng”.
D. Tất cả các chủ trương trên.
A. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
B. Dùng người Việt đánh người Việt.
C. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
D. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
A. hội nghị trung ương Đảng tháng 5/1941.
B. hội nghị trung ương Đảng tháng 11/1940.
C. hội nghị trung ương Đảng tháng 8/1945.
D. hội nghi trung ương Đảng tháng 11/1939.
A. đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến.
B. đấu tranh chính trị kết hợp khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.
C. đấu tranh chính trị thoả hiệp, nhượng bộ với thực dân Pháp.
D. đấu tranh hoà bình, hợp pháp, công khai, nửa công khai.
A. Là khu vưc rộng lớn, giàu có về tài nguyên thiên nhiên.
B. Là khu vực rộng lớn, dân số đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Là khu vưc rộng lớn nhất thế giới, dân số đông nhưng không giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. Là khu vực rộng lớn, đông dân nhất thế giới và có nguồn tài nguyên phong phú.
A. tháng 9/1977 và là thành viên thứ 148.
B. tháng 8/1967 và là thành viên thứ 149.
C. tháng 9/1977 và là thành viên thứ 149.
D. tháng 10/1977 và là thành viên thứ 149.
A. 80% và 334 đại biểu.
B. 80% và 333 đại biểu.
C. 90% và 334 đại biểu.
D. 90% và 333 đại biểu.
A. Chính sách thành lập các khối quân sự.
B. Chính sách chạy đua vũ trang với Liên Xô.
C. Chính sách xâm lược thuộc địa.
D. Chính sách dựa vào sức mạnh của nước Mĩ.
A. chính thức thực hiện chương trình thám hiểm không gian.
B. phóng thành công 4 con tàu “Thần Châu” với chế độ tự động.
C. phóng con tàu “Thần Châu 5” đưa con người bay vào vũ trụ.
D. phóng thành công con tàu “Thần Châu 4”.
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xoài (Biên Hòa).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Ba Gia (Quảng Ngãi).
A. đánh bại hoàn toàn bọn thực dân Pháp và bọn phong kiến.
B. giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai.
C. để lại bài học kinh nghiệm về chớp thời cơ cách mạng.
D. là cuộc tập dượt thứ hai cho cách mạng tháng tám năm 1945.
A. “Không! chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ…”
B. “…Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập…”
C. “…Chúng ta muốn hoà bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa.”.
D. “…Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu tổ quốc…”
A. “Đánh đuổi phát xít Nhật và thực dân Pháp”.
B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
C. “Đánh đuổi đế quốc Pháp”.
D. “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
A. Nguyễn Thị Chiên, Nguyễn Quốc Trị.
B. Ngô Gia Khảm, Hoàng Hanh.
C. La Văn Cầu.
D. Cù Chính Lan, Trần Đại Nghĩa.
A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.
B. tổ chức quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.
C. tập hợp thanh niên yêu nước Việt Nam ở Quảng Châu-Trung Quốc.
D. lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.
A. nông nghiệp và khai thác mỏ.
B. nông nghiệp và thương nghiệp.
C. công nghiệp chế biến.
D. giao thông vận tải.
A. Hội nghị ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939.
B. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941.
C. Hội nghị ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1940.
D. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt nam.
A. không thể tăng thêm quân số để xây dựng lực lượng mạnh
B. tính phi nghĩa của cuộc chiến tranh Đông Dương của thực dân Pháp
C. mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng
D. thời gian để xây dựng lực lượng, chuyển bại thành thắng quá ngắn.
A. 24/10
B. 31/10
C. 22/10
D. 25/10
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. Thành lập khối đồng minh chống phát xít.
A. liên minh tư sản và địa chủ.
B. chủ yếu là giai cấp công nhân và nông dân.
C. mọi tầng lớp, giai cấp.
D. binh lính và công nông.
A. Việt Nam dân chủ cộng hoà.
B. Cộng hoà nhân dân Campuchia.
C. Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào.
D. Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
A. Được sự giúp đỡ cuả Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Gặp muôn vàn khó khăn, như “ngàn cân treo sợi tóc”.
C. Bị các nước bao vây cấm vận.
D. Khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân.
A. 75%
B. 73%
C. 77%
D. 70%
A. Ma Cao (Trung Quốc).
B. Chiêm Hoá (Tuyên Quang).
C. Pắc Bó (Cao Bằng).
D. Hương Cảng (Trung Quốc).
A. Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm luôn đạt hai con số, xấp xỉ 11%.
B. Vươn lên thành siêu cường tài chính số một thế giới, là chủ nợ lớn nhất thế giới.
C. Năm 1968, kinh tế Nhật Bản vượt qua Anh, Pháp, Tây Đức, Italia và Canađa.
D. Năm 1968, Nhật Bản trở thành nền kinh tế đứng thứ hai thế giới tư bản.
A. tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.
B. đặt thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu kéo dài gần nửa thế kỷ.
C. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang.
D. chiến tranh cục bộ đã xảy ra ở một số nơi trên thế giới.
A. xuất hiện xu thế toàn cầu hoá.
B. sự bùng nổ dân số.
C. nhu cầu, đòi hỏi của con người ngày càng cao.
D. xuất hiện các loại dịch bệnh mới.
A. Sự quyết tâm đồng lòng của nhân dân ta.
B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
D. Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em và tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. Hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và hành lang Đông Tây.
B. Xây dựng hệ thống phòng ngự ở đồng bắng Bắc Bộ và Trung Du.
C. Lập phòng tuyến Boong ke và vành đai trắng xung quanh trung du và đồng bắng Bắc bộ.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK