A. Anh
B. Hà Lan
C. Tây Ban Nha
D. Bồ Đào Nha
A. Chính phủ lâm thời.
B. Chính phủ lâm thời tư sản
C. Xô viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính
D. Nhà nước dân chủ nhân dân
A. Vị trí cường quốc số 1 thế giới của Liên Xô
B. Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công vũ khí nguyên tử
C. Liên Xô phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ
D. Sự phát triển vượt bậc của phe XHCN
A. Thái Lan, Indônêxia, Malaixia, Philíppin, Xingapo.
B. Thái Lan, Indônêxia, Malaixia, Mianma, Xingapo.
C. Thái Lan, Brunây, Indônêxia, Malaixia, Xingapo.
D. Thái Lan, Việt Nam, Xingapo, Brunây, Malaixia.
A. Kế hoạch khôi phục kinh tế Mĩ – Âu.
B. Kế hoạch phục hưng châu Âu.
C. Kế hoạch chinh phục châu Âu.
D. Kế hoạch phục hưng Liên minh châu Âu.
A. trật tự “đơn cực” do Mĩ đứng đầu.
B. trật tự “hai cực” do Mĩ và Nga đứng đầu mỗi bên.
C. trật tự “ba cực” do Mĩ, Nga và Trung Quốc đứng đầu mỗi bên.
D. trật tự “đa cực” với nhiều trung tâm như Mĩ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc,…
A. Trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lí luận cách mạng cho nhân dân, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.
B. Trực tiếp chỉ đạo cách mạng Việt Nam.
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
A. “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”.
B. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”.
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
D. “Chống đế quốc”, “chống phát xít”.
A. một quốc gia độc lập.
B. một quốc gia độc lập, tự do.
C. một quốc gia tự trị.
D. một quốc gia tự do.
A. Khi quân ta chuẩn bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Khi quân ta chuẩn bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ.
C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ.
D. Một ngày sau chiến thắng Điện Biên Phủ.
A. Buôn Ma Thuột và Kon Tum.
B. Buôn Ma Thuột và Plâyku.
C. Plâyku và Kon Tum.
D. Kon Tum.
A. Quân đội và các lực lượng vũ trang.
B. Lãnh thổ, xóa bỏ sự chia cắt đất nước.
C. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Chính sách đối ngoại.
A. Tăng cường bóc lột công nhân Pháp.
B. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Phương.
C. Tăng cường bóc lột nhân dân các nước thuộc địa.
D. Bóc lột lao động trong nước và nhân dân các nước thuộc địa
A. Thành lập chính phủ chính thức.
B. Thực hiện nền giáo dục mới.
C. Quyết kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng, ra sức xây dựng chế độ mới.
A. Phục vụ cho nhu cầu sản xuất và đi lại của nhân dân.
B. Phát triển nền kinh tế thuộc địa.
C. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
D. Phục vụ công cuộc khai thác lâu dài và mục đích quân sự
A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.
B. Hầu hết các quốc gia đã giành được độc lập.
C. Tiếp tục chịu ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Tất cả các nước đều tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO) do Mĩ thành lập.
A. Giúp Nhật Bản củng cố liên minh với Mĩ.
B. Giúp Nhật Bản thực hiện mục tiêu trở thành cường quốc châu Á.
C. Giúp dân chủ hóa nước Nhật và tạo điều kiện cho nền kinh tế được khôi phục nhanh chóng và phát triển mạnh mẽ.
D. Giúp Nhật Bản đạt được sự phát triển “thần kì”.
A. Tư sản dân tộc
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Công nhân
A. đánh bại hoàn toàn thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
B. làm lung lay tận gốc chính quyền thực dân phong kiến ở nông thôn.
C. để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. là cuộc tập dượt thứ hai cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Đáp ứng nhu cầu cung tiền tệ cho nhân dân.
B. Trang bị vũ khí, tăng cường tiềm lực quốc phòng.
C. Góp phần giải quyết những khó khăn về ngân sách quốc gia.
D. Tạo nguồn vốn phát triển kinh tế.
A. Sửa soạn khởi nghĩa, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
B. Sắm vũ khí đuổi thù chung, Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Kháng chiến nhất định thắng lợi.
A. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965).
B. Sau thất bại của hai đợt tiến công mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967.
C. Trả đũa việc Quân giải phóng miền Nam tấn công trại lính Mĩ ở Plâyku.
D. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ.
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.
D. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn.
A. Cơ sở của chính quyền Sài Gòn ở địa phương và bao di hại của xã hội cũ vần tồn tại.
B. Cuộc chiến tranh của Mĩ đã gây ra những hậu quả nặng nề, nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá.
C. Đội ngũ thất nghiệp lên tới hàng triệu người, số người mù chữ chiếm tỉ lệ lớn trong dân cư.
D. Miền Nam có nền kinh tế trong chừng mực phát triển theo hướng TBCN.
A. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc, sự trưởng thành của giai cấp vô sản.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Ngoài đấu tranh chống đế quốc còn đấu tranh chống phong kiến đầu hàng.
D. Từ đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế chuyển hẳn sang đấu tranh chính trị.
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tôc.
B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Khởi thảo Luận cương chính trị của Đảng.
A. vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội.
B. bình thường hóa quan hệ với Mĩ, gia nhập tổ chức ASEAN.
C. gia nhập WTO.
D. Tổ chức thành công Hội nghị thượng đỉnh APEC.
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân.
A. Lãnh thổ Mĩ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn nhân lực dồi dào, có trình độ kĩ thuật cao và nhiều khả năng sáng tạo.
B. Ở xa chiến trường, làm giàu nhờ buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh.
C. Áp dụng thành công những tiến bộ khoa học – kĩ thuật để tăng năng suất lao động, tăng sức cạnh tranh.
D. Các công ti Mĩ có sức sản xuất, cạnh tranh lớn và hiệu quả; các chính sách và biện pháp điều tiết đúng đắn của Nhà nước,…
A. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Hiệp định đình chiến giữa hai miền Triều Tiên được kí kết.
C. 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxiki.
D. Liên Xô và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. Bôn ba khắp nơi trên thế giới để tìm đường cứu nước.
C. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác – Lênin, kết hợp độc lập dân tộc với CNXH.
D. Đi theo con đường Cách mạng tháng mười Nga
A. Vì Việt Nam phụ thuộc vào Pháp.
B. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng của kinh tế Pháp.
C. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào Pháp.
D. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp.
A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN.
B. Nhiệm vụ cách mạng: đánh đổ phong kiến và đế quốc; động lực cách mạng: công nhân và nông dân.
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo cách mạng.
D. Cách mạng nước ta là một bộ phận của phong trào cách mạng thế giới.
A. Để củng cố khối đoàn kết toàn dân.
B. Chính quyền đang gặp khó khăn về đối nội.
C. Tạm hòa hoãn với Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Tạm hòa hoãn với Pháp để tập trung đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc.
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Nhằm thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta.
A. Đồng ý cho quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
B. Liên Xô không được đưa quân vào Đông Dương.
C. Một vài đảng phái người Việt thân Trung Hoa Dân quốc được phép tham gia chính phủ ở Việt Nam.
D. Các nước phương Tây vẫn được duy trì phạm vi ảnh hưởng tại các thuộc địa truyền thống của mình.
A. các tổ chức cộng sản có nguyện vọng hợp nhất.
B. vai trò, uy tín của Nguyễn Ái Quốc.
C. có sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.
D. các tổ chức cộng sản cùng chung lí tưởng và mục tiêu cách mạng.
A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa Đồng minh, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của ta.
B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn.
C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận theo lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng.
D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương
A. Nhằm chia cắt lâu dài nước Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á.
B. Đều là những chiến lược chiến tranh thực dân mới, dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn.
C. Có sự trợ giúp của quân đội các nước đồng minh như Anh, Pháp.
D. Đều sử dụng chính sách bình định để chiếm đất giành dân.
A. Công nhân và nông dân là lực lượng đông đảo nhất tham gia cách mạng.
B. Khuynh hướng vô sản đáp ứng được các yêu cầu của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Khuynh hướng cách mạng tư sản đã trở nên lỗi thời.
D. Sự lựa chọn con đường cách mạng vô sản của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK