A. Hội Duy tân.
B. Phong trào Duy tân.
C. Phong trào Đông du.
D. Việt Nam Quang phục hội.
A. Trật tự "hai cực" Ianta.
B. Trật tự "ba cực".
C. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn.
D. Trật tự "đa cực".
A. Tiểu tư sản thành thị.
B. Công nhân.
C. Tư sản dân tộc.
D. Sĩ phu yêu nước.
A. công xã.
B. Xô viết.
C. Công hội đỏ.
D. Chính phủ liên hiệp.
A. Nhật Bản.
B. Hàn Quốc.
C. Hồng Công.
D. Đài Loan.
A. Những năm đầu thế kỉ XX.
B. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
C. Những năm 40 của thế kỉ XX.
D. Những năm 70 của thế kỉ XX.
A. sự ra đời "học thuyết Truman".
B. sự ra đời "kế hoạch Mácsan".
C. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
A. Ngân sách Nhà nước hầu như trống rỗng.
B. Nền tài chính quốc gia bước đầu được xây dựng.
C. Bị quân Trung Hoa Dân quốc thao túng, chi phối.
D. Lệ thuộc vào các ngân hàng của Nhật – Pháp.
A. Một số quyền lợi kinh tế - văn hoá.
B. Một số nhượng bộ về mặt quân sự.
C. Chấp nhận cho Pháp đem 15 000 quân ra Bắc.
D. Một số quyền lợi về chính trị.
A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương.
B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương.
A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pêtơrôgrát.
B. cuộc tấn công vào Cung điện Mùa Đông.
C. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva.
D. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva.
A. miền Bắc Việt Nam.
B. trên toàn Đông Dương.
C. miền Nam Việt Nam.
D. chiến trường Việt Nam.
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa nông dân.
C. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc.
D. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
A. chỉ rõ chủ nghĩa đế quốc là nguyên nhân dẫn đến chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
B. chỉ rõ nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, kêu gọi chống phát xít, chống chiến tranh.
C. bênh vực quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc trên thế giới.
D. tạo điều kiện thuận lợi để chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá rộng rãi ở các nước.
A. Đều giành được độc lập.
B. Bị các nước thực dân phương Tây tái chiếm.
C. Tham gia vào các khối quân sự bị chi phối bởi Trật tự "hai cực" Ianta và Chiến tranh lạnh.
D. Đều tham gia vào hiệp hội khu vực.
A. khoa học gắn liền với kĩ thuật.
B. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
C. thời gian ứng dụng các phát minh vào sản xuất và đời sống diễn ra nhanh.
D.
A. làm giấy, xay xát gạo, làm diêm, sản xuất đường.
B. khai thác mỏ than và đồn điền cao su.
C. kinh doanh ngân hàng.
D. chế tạo máy và đóng tàu.
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
B. Luận cương chính trị tháng 10–1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng được thông qua tại Đại hội đại biểu lần thứ I Đảng Cộng sản Đông Dương (3–1935).
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
A. Giải giáp quân Nhật.
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta.
C. Kiềm chế quân Pháp.
D. Lật đổ chính quyền cách mạng nước ta.
A. 3, 2, 1, 4.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 2, 3, 4, 1.
A. đưa cách mạng về từng nước Đông Dương.
B. khẳng định vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng đối với cách mạng Việt Nam.
C. tiếp tục sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
D. đẩy mạnh tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
A. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế ở miền Bắc, đưa miền Bắc tiến lên CNXH; tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
B. tiến hành đồng thời nhiệm vụ khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước.
C. tiến hành đồng thời nhiệm vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước.
D. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và thực hiện độc lập, thống nhất đất nước.
A. quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ.
B. quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị của Mĩ.
C. quân các nước đồng minh của Mĩ, sử dụng vũ khí, trang bị của Mĩ.
D. liên quân Mỹ và đồng minh với vũ khí, trang bị của Mĩ.
A. Di chứng từ cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Sự sa lầy của quân đội Mỹ trên chiến trường Irắc.
C. Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.
D. Tổng thống Mĩ – Kennơi bị ám sát
A. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.
B. Đài Loan và Hồng Công.
C. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
D. Hàn Quốc và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
A. Phát triển tương đối độc lập, tự chủ.
B. Có sự phát triển nhất định nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
C. Lạc hậu, què quặt, phụ thuộc vào kinh tế Pháp.
D. Phát triển, trở thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp
A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, cam kết không tiếp tục dínhlíu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
C. Nhân dân miền Nam có quyền tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
A. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ cùng với con người.
B. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
C. Mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
D. Liên Xô là nước đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ
A. ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản, ổn định tình hình chính trị - xã hội.
B. tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
D. tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình.
A. thực hiện "chiến lược toàn cầu" của Mĩ, đưa Mĩ trở thành nước lãnh đạo thế giới.
B. buộc các nước đồng minh phải lệ thuộc vào Mĩ.
C. ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt các nước XHCN trên thế giới.
D. đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. chống đế quốc, phản động tay sai.
B. chống chế độ phản động và tay sai.
C. chống đế quốc, chống phong kiến.
D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam.
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà.
D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc.
A. Thực dân Pháp trải qua 8 năm tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề, lâm vào thế bị động phòng ngự.
C. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương trở thành một bộ phận trong "chiến lược toàn cầu" của đế quốc Mĩ.
D. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao trên thế giới.
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Là cơ sở để hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực chính trị và tư tưởng, kinh tế, văn hoá - xã hội.
B. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, đưa cả nước tiến lên CNXH.
C. Là cơ sở để hoàn thành cuộc cách mạng XHCN ở miền Bắc.
D. Mở ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
A. Nhật Bản trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Zakhalin.
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin.
C. Khôi phục quyền lợi của Liên Xô ở cảng Lữ Thuận (Trung Quốc).
D. Liên Xô chiếm đóng Bắc Triều Tiên.
A. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Nhân đạo.
B. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Người cùng khổ.
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Người cùng khổ.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Nhân đạo.
A. Đảng tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất.
B. luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu trong chiến lược đấu tranh.
C. củng cố và phát huy truyền thống yêu nước, kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
D. kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh.
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
B. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
D. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + trang thiết bị của Mĩ.
A. Anh
B. Pháp
C. Đức
D. Mĩ
A. quân Anh ở phía Nam và quân Pháp ở phía Bắc.
B. quân Anh ở phía Nam và quân Trung Hoa Dân quốc ở phía Bắc.
C. quân Anh, Pháp, Trung Hoa Dân quốc.
D. quân đội các nước Đông Dương đảm nhiệm.
A. Ngày 12-10–1945
B. Ngày 21-7-1954
C. Ngày 21-2-1973
D. Ngày 2-12–1975
A. Một viên Chưởng cơ.
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Hoàng Diệu.
D. Hoàng Tá Viêm.
A. Trung Kì và Nam Kì.
B. Bắc Kì và Nam Kì.
C. Bắc Kì và Trung Kì.
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, An Nam Cộng sản đảng.
D. An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng.
A. Nguyễn Văn Cừ.
B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Lê Hồng Sơn.
D. Lê Hồng Phong.
A. nhường cơm sẻ áo, tiết kiệm lương thực, tăng gia sản xuất.
B. tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
C. sự cứu trợ của thế giới.
D. bãi bỏ các thứ thuế.
A. thành lập đội quân viễn chinh và bổ nhiệm Cao uỷ Pháp ở Đông Dương ngay sau khi Nhật Bản đầu hàng.
B. xả súng vào đám đông khi nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày độc lập (2-9-1945).
C. cho quân quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6–1–1946).
D. đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
A. Trận Vạn Tường (8–1965).
B. Chiến thắng mùa khô lần thứ nhất (1965 – 1966).
C. Chiến thắng mùa khô lần thứ hai (1966 – 1967).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968.
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Chuyển sang cách mạng XHCN.
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chuyển sang giai đoạn đấu tranh hoà bình để thống nhất đất nước.
A. lực lượng kháng chiến Pháp hình thành.
B. Đức tiến công nước Pháp.
C. Chính phủ mới do Pêtanh đứng đầu, làm tay sai cho Đức.
D. Quân Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ mới ở Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.
A. Tổng thu nhập quốc dân (GDP) trung bình năm tăng trên 8%.
B. Trong cơ cấu thu nhập trong nước, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng chủ yếu, nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Thu nhập bình quân đầu người tăng trưởng vượt bậc.
D. Liên tiếp phóng 5 con tàu “Thần Châu” bay vào không gian vũ trụ
A. muốn xây dựng mô hình nhà nước chung, mang bản sắc của châu Âu.
B. kinh tế đã phục hồi, muốn thoát khỏi sự khống chế, ảnh hưởng của Mĩ.
C. bi canh tranh quyết liệt bởi Mĩ và Nhật Bản.
D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của Tây Âu
A. hình thành thế cân bằng về lực lượng quân sự và vũ khí chiến lược giữa hai bên.
B. giảm chi phí quân sự để tập trung phát triển kinh tế.
C. chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại.
D. khoanh vùng phạm vi ảnh hưởng của mỗi bên
A. Đánh đuổi giặc Pháp.
B. Lật đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
C. Chung chung, không rõ ràng và thay đổi.
D. Chủ trương bạo động, ít tuyên truyền.
A. tuyên bố sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B. khẳng định sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân, phong kiến.
C. khẳng định quyền được hưởng tự do, độc lập của dân tộc Việt Nam.
D. nêu rõ quyết tâm giữ vững nền độc lập, tự do của nhân dân Việt Nam.
A. Khi quân ta chuẩn bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Khi quân ta chuẩn bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ.
C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ.
D. Một ngày sau chiến thắng Điện Biên Phủ.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương.
B. Bắc Giang, Hà Nội, Huế.
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
D. Sài Gòn, Cần Thơ, Huế.
A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. Pháp đưa quân vào kiểm soát thủ đô Hà Nội.
D. Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để chúng giữ gìn trật tự ở Hà Nội
A. Hoà để tiến, toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh.
A. 2, 3,1, 4.
B. 1, 4, 2, 3
C. 4, 3, 2, 1.
D. 1, 4, 3, 2.
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Quân giải phóng miền Nam ra đời.
D. Trung ương Cục miền Nam được thành lập.
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
C. thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật.
A. vừa sản xuất vừa chiến đấu.
B. vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
C. vừa diệt giặc đói vừa diệt giặc dốt.
D. vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH.
A. Do uy tín của Liên Xô.
B. Hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại.
C. Quân Anh, Mĩ thua nhiều trận trước sức mạnh của phe phát xít.
D. Đức, Italia, Nhật Bản kí kết hiệp ước liên kết với nhau hình thành phe Trục
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân.
A. Trung Quốc
B. Triều Tiên
C. Nhật
D. Hồng Kong
A. do sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hoá.
B. hai nước phải chi phí quá tốn kém, bị suy giảm về nhiều mặt do cuộc chạy đua vũ trang kéo dài.
C. do sự lớn mạnh của Trung ộ và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. do cả nước Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ, trở thành đối thủ cạnh tranh với Mĩ.
A. Cao su và than là hai mặt hàng thế mạnh của Việt Nam.
B. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn về hai mặt hàng này.
C. Khai thác hai ngành này, Pháp tận dụng được nguồn nhân công rẻ mạt, thu lợi nhuận lâu dài.
D. Nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất ở Đông Dương.
A. Tuyên bố khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
B. Đề ra định hướng xây dựng Việt Nam sau khi giành độc lập.
C. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân ta suốt 80 năm qua.
D. Khẳng định ý chí của cả dân tộc Việt Nam kiên quyết bảo vệ nền độc lập, tự do.
A. Cổ vũ tinh thần.
B. Tạo niềm tin.
C. Tạo thời cơ.
D. Tạo thế chủ động
A. Chính quyền cách mạng vẫn được giữ vững và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ.
B. Làm thất bại âm mưu câu kết với quân Anh, quân Pháp ở miền Nam.
C. Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của chúng.
D. Kéo dài thời gian hoà hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá ở miền Bắc.
B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
C. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào, Campuchia.
D. Buộc Mĩ kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam.
A. Đại hội đồng.
B. UNICEF.
C. UNESCO.
D. FAO.
A. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam.
B. phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam.
C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa Đồng minh, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng.
B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn.
C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận theo lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng.
D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương.
A. lắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 – 1931 và 1936 – 1939.
C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng.
C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,...
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK