A. Liên Xô
B. Pháp
C. Anh
D. Mĩ
A. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường.
B. Liên Xô thắng trận trong chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
D. Liên Xô hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu .
A. Đảng Dân tộc.
B. Đảng Quốc Đại.
C. Đảng Dân chủ.
D. Đảng Quốc dân.
A. Năm châu Phi thức tỉnh.
B. Năm châu Phi nổi dậy.
C. Năm châu Phi.
D. Năm châu Phi giải phóng.
A. Kinh tế Mĩ bị khủng hoảng, suy thoái.
B. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế, tài chính lớn nhất thế giới.
C. Kinh tế Mĩ bị Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt.
D. Kinh tế Mĩ bước đầu phát triển.
A. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhật Bản.
B. Viện trợ của Mĩ cho Nhật Bản.
C. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô
D. Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật.
A. sự ra đời của NATO và Tổ chức hiệp ước Vácsava
B. sự ra đời của khối NATO.
C. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vacsava.
D. sự ra đời của kế hoạch Macsan.
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. sự bùng nổ của các lĩnh vực koa học – công nghệ.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
A. Đảng lập hiến.
B. Hội Phục Việt.
C. Đảng Thanh niên.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
A. Tháng 8-1925, công nhân Ba son đấu tranh.
B. Tháng 2- 1930, Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
C. Năm 1920 công nhân Sài Gòn- Chợ Lớn thành lập Công Hội.
D. Năm 1922, công nhân sở công thương Bắc kì đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương.
A. đòi độc lập dân tộc và tự do dân chủ.
B. đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình .
C. đánh đổ đế quốc để giành độc lập tự do.
D. giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho nông dân.
A. đánh đổ phong kiến.
B. đánh đổ đế quốc và phong kiến.
C. giành ruộng đất cho nông dân.
D. giải phóng dân tộc.
A. Ngoại xâm và nội phản.
B. Ngân quĩ nhà nước trống rỗng.
C. Hơn 90% dân số là mù chữ.
D. Nạn đói đang đe dọa nhân dân.
A. Phát hành đồng giấy bạc Việt Nam ( 1951)
B. Thành lập ngân hàng quốc gia Việt Nam( 1951)
C. Ban hành chính sách về thuế nông nghiệp( 1951)
D. Vận động cuộc lao động sản xuất và tiết kiệm.
A. Tây Bắc.
B. Đồng bằng Bắc Bộ.
C. Điện Biên Phủ
D. Nam Đông Dương
A. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
B. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thống nhất nước nhà.
C. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ.
D. chống lại cuộc chiến tranh tàn phá của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
A. Tiến hành dồn dân lập ấp chiên lược
B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ
C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ
D. Chỉ mở các cuộc hành quân tìm diệt
A. quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ, đồng minh và quân đội Sài Gòn.
D. quân Mĩ và quân một số nước đồng minh của Mĩ.
A. thắng lợi của chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử 1975.
B. Hiệp định Pa ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
C. Lá cờ của quân giải phóng tung bay trên nóc Dinh Độc lập.
D. Những quyết định của kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI.
A. Việt Nam hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
B. Việt Nam hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Việt Nam hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước trên mọi lĩnh vực.
D. Việt Nam hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. xâm lược Việt Nam.
B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai.
C. bình định Việt Nam.
D. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Tư sản
D. Tiểu tư sản
A. không có đường lối đấu tranh rõ ràng, hoặc chưa có sự chuẩn bị chu đáo.
B. không biết tin Nhật Bản đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện.
C. các nước không đi theo con đường con đường cách mạng vô sản.
D. quân Đồng minh do Mĩ điều khiển ngăn cản.
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
B. Các công ty Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa.
C. Nhật Bản có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Con người được coi là vốn quí nhất.
A. Có tinh thần đấu tranh triệt để.
B. Có thái độ không kiên quyết, dễ thỏa hiệp.
C. Có thái độ phản đối cách mạng.
D. Có thái độ kiên quyết trong việc đấu tranh chống Pháp.
A. Đảng công sản Việt Nam ra đời lãnh đạo nhân dân ta đấu tranh.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
C. Thực dân Pháp tiến hành “ khủng bố trắng” sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Địa chủ và thực dân Pháp cấu kết với nhau bóc lột nhân dân ta.
A. công nhận sự thống nhất của nước Việt Nam.
B. thừa nhận quyền bình đẳng, quyền tự quyết của nhân dân Việt Nam.
C. công nhận nền độc lập của Việt Nam.
D. thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
A. Chiến dịch Đường số 14- Phước Long.
B. Trận “ Điện Biên Phủ trên không”.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
A. Hội nghị Ianta và những thỏa thuận sau đó của các cường quốc.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi, nước Nga Xô viết ra đời.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng khắp thế giới.
D. Cách mạng Trung Quốc thành công, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
A. Liên Xô thực hiện chính sách bảo vệ hòa bình thế giới.
B. Liên Xô ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
C. Mặt trận Nhân dân Pháp lên nắm quyền.
D. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế, tài chính lớn nhất thế giới.
A. hướng đi và cách tiếp cận chân lý cứu nước.
B. hành trình đi tìm chân lý cứu nước.
C. mục đích tìm đường cứu nước.
D. thời điểm xuất phát và bản lĩnh các nhân.
A. Khuynh hướng phong kiến ( cuối thế kỷ XIX ) và khuynh hướng dân chủ tư sản ( đầu thế kỷ XX)
B. Khuynh hướng phong kiến cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản ( hai thập kỷ đầu thế kỷ XX)
D. Khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng dân chủ tư sản đầu thế kỷ XX.
A. tập hợp đông đảo quần chúng thành lập đội quân chính trị.
B. vai trò lãnh đạo của Đảng và liên minh công –nông.
C. Đảng kiên định trong đầu tranh.
D. đấu tranh hợp pháp,công khai.
A. Nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc.
B. Thành lập chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa.
C. Thực hiện khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Thành lập mặt trận Việt Minh.
A. Các đảng phái trong nước đều cấu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân Pháp trở lại Đông Dương theo qui định của Hội nghị Pốtxđam.
C. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
D. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
A. xóa bỏ được tình trạng đất nước bị chia cắt.
B. hoàn thành cuộc cách mạng dân dộc dân chủ nhân dân.
C. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. hoàn thành nhiệm vụ kháng chiến chống Mĩ.
A. Lí luận Mác –Lê Nin.
B. Lí luận giải phóng dân tộc.
C. Lí luận đấu tranh giai cấp.
D. Lí luận Mác –Lê Nin.
A. Đây là cuộc cách mạng có tính dân chủ điển hình.
B. Đây là cuộc cách mạng có tính nhân dân sâu sắc.
C. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.
D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét.
A. Quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
B. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ.
C. án ngữ hành lang Đông –Tây của thực dân Pháp.
D. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.
A. Mĩ phải tuyên bố “ Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Mĩ chấp nhận đàm phán để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.
C. Mĩ bị lung lay ý chí xâm lược.
D. Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK