A. Mĩ đưa ra học thuyết Truman.
B. Sự đối lập về mục tiêu chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.
C. Mĩ có ưu thế về vũ khí hạt nhân.
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Có điều kiện chính trị ổn định để phát triển.
B. Không bị chiến tranh đe dọa, tập trung phát triển đất nước.
C. Có điều kiện để tăng cường mối quan hệ hợp tác trên các lĩnh vực.
D. Tạo môi trường hòa bình để các dân tộc hợp tác và phát triển mọi mặt.
A. Pháp công nhận nền độc lập dân tộc của Việt Nam.
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
C. Pháp công nhận địa vị pháp lý của Việt Nam.
D. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp
A. Giải phóng đường biên giới Việt - Trung từ Cao Bằng đến Đình lập.
B. Bộ đội ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
C. Ta giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8.000 địch.
A. Liên minh Châu Âu mở rộng thành viên.
B. Sự căng thẳng và tranh chấp ở biển Đông.
C. Nước Mĩ bị khủng bố ngày 11 / 9/2001.
D. ASEAN không ngừng mở rộng thành viên
A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguyên.
C. Đồng Nai Thượng, Hà Tiên.
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
A. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến.
B. Phong trào nông dân tự phát.
C. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng tư sản.
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
A. Pháp.
B. Mĩ.
C. Anh.
D. Liên Xô.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
C. Tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương.
D. Toàn dân đoàn kết, chiến đấu dũng cảm.
A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
C. Cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
A. Quyết định.
B. Quan trọng nhất.
C. Quyết định trực tiếp.
D. Quyết định nhất.
A. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.
A. Đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
B. Đáp ứng căn bản nguyện vọng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. Đề ra đường lối chính trị đúng đắn và hệ thống tổ chức chặt chẽ.
D. Lãnh đạo nhân dân Việt Nam tổng khởi nghĩa tháng tám thành công
A. Chính phủ tư sản ở các nước lâm vào khủng hoảng trầm trọng.
B. Chủ nghĩa Mác - Lê nin được truyền bá rộng khắp trên thế giới.
C. Nhiều Đảng cộng sản đã ra đời ở các nước tư bản Âu - Mĩ.
D. CNXH trở thành hiện thực, mở ra khuynh hướng cách mạng vô sản.
A. Mở rộng căn cứ địa Việt Nam đưa kháng chiến đi lên.
B. Tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực quân Pháp.
C. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.
D. Mở rộng và giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam
A. Cách mạng Việt Nam trải qua 2 giai đoạn cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Lực lượng tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đổ đế quốc, phong kiến.
D. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc, giải phóng dân tộc.
A. Mở rộng “ấp chiến lược”.
B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
C. Tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não của ta.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Trung Quốc thành công (1949).
B. Nhân dân Việt Nam hoàn thành cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1975).
C. Cách mạng Cu-ba thành công, lật đổ được chế dộ độc tài thân Mĩ (1959).
D. Ba nước In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào tuyên bố độc lập (1945).
A. Thành lập 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
B. Trực tiếp lãnh đạo cách mạng.
C. Chuẩn bị chủ trương “ vô sản hóa” để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. Trực tiếp chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
A. Sáng lập ra Đảng cộng sản Việt Nam.
B. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
D. Soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi Đồng minh vào Đông Dương.
D. Chính phủ Trần Trọng Kim được thành lập đến khi Nhật đầu hàng
A. Phong trào dân chủ 1936- 1939.
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
D. Phong trào cách mạng 1930- 1931
A. Thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla.
B. Nước cộng hòa Nam-mi-bi-a tuyên bố độc lập.
C. 17 nước Châu Phi giành được độc lập.
D. Nhân dân Nam Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apacthai)
A. Giúp các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập.
B. Dựng nên chính phủ Trần Trọng Kim.
C. Tuyên bố “giúp” các dân tộc Đông Dương xây dựng nền độc lập.
D. Tăng cường vơ vét, bóc lột nhân dân ta.
A. Học thuyết Miyadaoa (1993).
B. Học thuyết Phucưđa (1977).
C. Học thuyết Haisimôtô (1997).
D. Học thuyết Kaiphu (1991).
A. Quân Pháp sát hại nhân dân ở phố Hàng Bún – Hà Nội.
B. Pháp đánh chiếm các tỉnh Hải Phòng, Lạng Sơn và Nam Định.
C. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giao quyền kiểm soát thủ đô cho Pháp.
D. Hội nghị trù bị ở Đà Lạt giữa ta và Pháp thất bại.
A. Đầu tư máy móc, khoa học kĩ thuật vào nông nghiệp.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn, tập trung vào nông nghiệp (cao su), công nghiệp (than đá).
C. Đầu tư chủ yếu vào công nghiệp và thương nghiệp.
D. Đầu tư nhiều vốn vào khai thác mỏ
A. Phong trào đấu tranh, dân chủ phát triển ở nhiều nước tư bản.
B. Đất nước được độc lập, nhân dân được tự do, Đảng đã nắm được chính quyền.n ta đã giành quyền làm chủ, đất nước được độc lập.
C. Cách mạng nước ta có Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh sáng suốt lãnh đạo.
D. Nhân dân ta đã giành quyền làm chủ, đất nước được độc lập.
A. Đế quốc Pháp.
B. Đế quốc Pháp và tay sai.
C. Phát xít Nhật
D. Phát xít Nhật và tay sai
A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. Đánh bại hoàn toàn chiến lược “ đánh nhanh, thắng nhanh” của thực dân Pháp.
C. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi các cuộc tiến công quân sự lớn của địch.
D. Chứng tỏ hậu phương của ta từng bước lớn mạnh
A. Đánh nhanh thắng nhanh.
B. Phân tán binh lực.
C. Tập trung binh lực.
D. Tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai
A. Đẩy mạnh công cuộc khai thác thuộc địa.
B. Giữ thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. Chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” với ta.
D. Giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “ kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
A. Phải xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
C. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
D. Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.
A. Lập các tổ chức để nông dân giúp đỡ nhau sản xuất.
B. Xóa nợ cho người nghèo, khuyến khích sản xuất.
C. Chú trọng đắp đê phòng lụt, tu sửa cầu cống, đường giao thông.
D. Tịch thu ruộng đất công chia cho dân cày nghèo, bãi bỏ một số thuế vô lý
A. Thắng lợi Vạn Tường (1965) ở miền Nam, trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972) ở miền Bắc.
B. Thắng lợi của nhân dân miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1969) và lần thứ hai (1972) của Mĩ.
C. Thắng lợi của cuộc tiến công chiến lược (1972) của quân dân miền Nam và trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân (1968), trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
A. Quân Mĩ.
B. Quân viễn chinh Mĩ.
C. Quân đội Sài Gòn.
D. Quân Mĩ và quân viễn chinh.
A. Tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng.
B. Làm cơ quan ngôn luận của trung ương Đảng.
C. Tuyên truyền đường lối của Đảng đến nhân dân.
D. Tăng cường tình đoàn kết giữa nhân dân ba nước Đông Dương
A. Khủng hoảng thừa
B. Khủng hoảng chính trị
C. Khủng hoảng toàn diện
D. Khủng hoảng thiếu
A. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh đến quan hệ giữa các nước.
B. Quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các Quốc Gia và các tổ chức quốc tế.
C. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ La tinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế.
D. Các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác.
A. Hòa hoãn với thực dân Pháp ở Nam Bộ.
B. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
C. Kiên quyết chống lại nếu Pháp đem quân ra miền Bắc.
D. Kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược ở Nam Bộ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK