A. Văn kiện về vấn đề Nhật Bản tại Hội nghị Pốtxđam (1945).
B. Hiến pháp Nhật Bản (1947).
C. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô ( 1951).
D. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật ( 1951).
A. tổ chức hợp tác kinh tế của các nước XHCN ở châu Âu.
B. tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị của các nước XHCN ở châu Âu.
C. tổ chức liên minh chính trị của các nươc XHCN ở châu Âu.
D. tổ chức liên minh chính trị và quân sự ở các nước XHCN ở châu Âu.
A. Từ năm 1945 đến năm 1949.
B. Từ năm 1945 đến năm 1950.
C. Từ năm 1946 đến năm 1949.
D. Từ năm 1946 đến năm 1950.
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị.
A. nông nghiệp trồng lúa.
B. công nghiệp khai mỏ.
C. công nghiệp chế biến.
D. xuất, nhập khẩu.
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Dân tộc thống nhất.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
A. không được tham gia các liên minh chính trị, quân sự.
B. được quyền quyết định vận mệnh của mình.
C. không được tiến hành tổng tuyển cử.
D. không được tham gia bất cứ liên minh quân sự nào.
A. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. tiến lên CNXH.
C. chi viện cho tiền tuyến miền Nam.
D. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miền Bắc
A. Có vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng của cả nước.
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. Có vai trò quyết định sự thành công của cách mạng XHCN ở nước ta.
D. Có vai trò quyết định sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ quốc.
A. hoàn thiện đường lối đổi mới.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. đổi mới về chính trị.
D. đổi mới về hoạt động đối ngoại.
A. Đảng Cộng sản.
B. Đảng Dân chủ.
C. Đảng Xã hội.
D. Đảng Quốc đại.
A. Đảng Cộng sản.
B. Đảng Dân chủ.
C. Đảng Xã hội.
D. Đảng Quốc đại.
A. Inđônêxia.
B. Việt Nam.
C. Mã Lai.
D. Philíppin.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 2, 4.
C. 2, 3, 1, 4.
D. 2, 1, 4, 3.
A. Tổng thu nhập quốc dân ( GDP) trung bình năm tăng trên 8%.
B. Trong cơ cấu thi nhập trong nước, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng chủ yếu, nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Thu nhập bình quân đầu người tăng trưởng vượt bậc.
D. Liên tiếp phóng 5 con tàu “ Thần Châu” vào không gian vũ trụ.
A. đất nước bị tàn phá nặng nề.
B. hàng triệu người chết, mất tích hoặc bị tàn phế.
C. sản xuất công, nông nghiệp sa sút nghiêm trọng.
D. nhận khoản bồi thường chiến phí và thu nguồn lợi lớn qua việc buôn bán vũ khí
A. Giải quyết vấn đề bùng nổ dân số và ô nhiễm môi trường sinh thái.
B. Giải quyết những đòi hỏi từ quá trình sản xuất của con người.
C. Giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, sản xuất, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.
D. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
A. Việt Nam trở thành thuộc địa của phát xít Nhật.
B. Pháp từ bỏ quyền cai trị ở Việt Nam.
C. Việt Nam đặt dưới ách thống trị Pháp – Nhật.
D. Nhật đảo chính Pháp để độc chiếm Đông Dương.
A. Mặt trân Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Hội phản đế đồng minh Đông Dương.
D. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
A. giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “ kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế cho cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. đánh nhanh, thắng nhanh.
B. chắc thắng mới đánh, không chắc không đánh.
C. đánh chắc tiến chắc.
D. cơ động, chủ động, linh hoạt.
A. Ra toàn miền Nam.
B. Ra cả miền Bắc.
C. Ra toàn Đông Dương.
D. Ra toàn miền Nam và Đông Dương.
A. phòng ngự.
B. phản công.
C. tiến công chiến lược.
D. tổng tiến công chiến lược.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Tổ chức, tư tưởng.
D. Văn hóa.
A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ( 1897 – 1914) của thực dân Pháp.
B. Những tư tưởng cải cách và cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc ( 1911).
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lần thứ nhất ở Nga ( 1905 – 1907).
D. Tấm gương tự cường của Nhật Bản và tư tưởng dân chủ tư sản của phương Tây.
A. Đều là thành quả của cuộc chiến tranh thế giới.
B. Đều do các cường quốc thắng trận thiết lập để bảo vệ cho lợi ích của mình.
C. Đếu có sự tham gia của các cường quốc lớn ( Liên Xô, Mĩ, Anh).
D. Đều lập ra tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới.
A. Trải qua nhiều bước phát triển thăng trầm nhưng nền kinh tế Mĩ vẫn duy trì vị trí đứng đầu thế giới.
B. Nền kinh tế Mĩ trải qua nhiều đợt suy thoái, khủng hoảng nên ảnh hưởng nhiều đến tốc độ phát triển.
C. Do cuộc chạy đua vũ trang với Liên Xô trong Chiến tranh lạnh nên sức mạnh kinh tế Mĩ bị suy giảm so với Tây Âu và Nhật Bản.
D. Nền kinh tế Mĩ phụ thuộc vào sự phát triển kinh tế của các nước đồng minh.
A. Là quá trình khảo sát lí luận của chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. Là quá trình kết nối giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. Là quá trình khảo sát thực tiễn để tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
D. Là quá trình tìm hiểu thông tin về các nước tư bản ở phương Tây.
A. Giúp các nước Tây Âu phục hồi nền kinh tế sau chiến tranh.
B. Tiêu thụ hàng hóa của Mĩ.
C. Tăng cường ảnh hưởng và khống chế của Mĩ đối với các nước Tây Âu.
D. Tạo ra sự đối lập giữa các nước Tây Âu với Đông Âu.
A. Thành lập tổ chức Tâm tâm xã.
B. Phan Châu Trinh viết “ Thất điều thư”.
C. Phạm Hồng Thái mưu sát Toàn quyền Đông Dương Méclanh.
D. Việt kiều tại Pháp thành lập “ Hội những người lao động trí óc ở Đông Dương”.
A. Đề ra nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
B. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được đề ra từ Hội nghị Ban chấp hành Trung ương thánh 11 – 1939.
D. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
A. Thắng lợi trong cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 -1954.
B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
C. Thắng lợi trong cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 -1954 và chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết.
A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần 1 thế kỉ của thực dân Pháp ở nước ta.
B. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN.
C. Đánh dấu mốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh.
A. phế truất Bảo Đại, đưa Ngô Đình Diệm làm tổng thống.
B. mở chiến dịch “ tố cộng”, “ diệt cộng”.
C. thực hiện “ trưng cầu dân ý”, “ bầu cử quốc hội”.
D. thi hành các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
A. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.
B. Nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
C. Tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Khởi thảo Luận cương chính trị của Đảng, vạch ra đường lối cơ bản cho cách mạng Việt Nam.
A. Tân Trào ( Tuyên Quang).
B. Pác Bó ( Cao Bằng).
C. Võ Nhai ( Thái Nguyên).
D. Bắc Sơn ( Lạng Sơn)
A. Toàn dân kháng chiến.
B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến.
D. Tự lực cánh sinh kháng chiến
A. “ Hễ còn một tên xâm lược trên đất nước ta, thì ta còn phải chiến đấu, quét sạch nó đi”.
B. “ Vì độc lập vì tự do/ Đánh cho Mĩ cút, đánh cho Ngụy nhào”.
C. “ Đế quốc Mĩ nhất định phải cút khỏi nước ta. Tổ quốc ta nhất định thống nhất. Đồng bào Nam, Bắc nhất định sẽ sum họp một nhà”.
D. “ Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta!”
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
D. Hợp tác, phát triển kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học – kĩ thuật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK