A. quốc gia độc lập, chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh.
B. quốc gia phong kiến nửa thuộc địa.
C. quốc gia phong kiến độc lập, có chủ quyền.
D. quốc gia bị một số nước phương Tây chia xẻ.
A. Bạo lực.
B. Hòa bình kết hợp bạo lực.
C. Hòa bình, không sử dụng bạo lực.
D. Đấu tranh chính trị đòi quyền dân chủ.
A. Công nghiệp.
B. Công nghiệp chế biến.
C. Nông nghiệp trồng lúa.
D. Nông nghiệp.
A. bí mật, bất hợp pháp.
B. hợp pháp.
C. nửa hợp pháp.
D. hợp pháp và nửa hợp pháp.
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Tài chính ngân hàng
D. Thương nghiệp
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng
B. Phát minh và chế tạo máy tính điện tử đầu tiên
C. Phóng thành công tàu vũ trụ, đưa con người lên thám hiểm không gian vũ trụ
D. Công bố "bản đồ gen người", mở ra một chương mới trong khoa học và y học
A. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".
C. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ”.
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh”.
A. Toàn dân kháng chiến chống thực dân Pháp
B. Sắm vũ khí, đuổi thù chung
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp
D. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
A. Miền Bắc Việt Nam
B. Trên toàn Đông Dương
C. Miền Nam Việt Nam
D. Chiến trường Việt Nam
A. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
C. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. Có vai trò chủ chốt để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IV (12-1976)
B. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (12-1986)
C. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ V (3-1982)
D. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VII (6-1991)
A. Hình thành hệ thống Vécxai – Oasinhtơn.
B. Hình thành trật tự “hai cực” Ianta.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành.
D. Hệ thống tư bản chủ nghĩa suy yếu.
A. Liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945).
D. Quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945).
A. Châu Á, Châu Phi.
B. Châu Á, châu Âu.
C. Châu Âu, châu Mĩ.
D. Toàn thế giới.
A. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950
B. Các thắng lợi trong cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ
D. Các thắng lợi trên chiến trường Lào cuối năm 1953 – đầu năm 1954
A. Chịu tác động từ khủng hoảng của nước Mĩ.
B. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới.
C. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở châu A, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.
A. Mĩ đóng vai trò quyết định thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh.
B. Mĩ là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Mĩ trở thành quốc gia giàu mạnh nhất thế giới, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.
D. Mĩ đứng đầu Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
A. 3, 4, 2, 1.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 3, 2, 1, 4.
D. 4, 1, 3, 2.
A. giai cấp tư sản dân tộc
B. tầng lớp tiểu tư sản trí thức
C. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
D. giai cấp công nhân với đội tiên phong là Đảng Cộng sản
A. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt.
B. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
C. Quân Pháp quay trở lại xâm lược Nam Bộ.
D. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài.
A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. Pháp đưa quân vào kiểm soát thủ đô Hà Nội.
D. Pháp gủi tối hậu thư đòi Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để chúng giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
A. Cần sự dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm.
B. Tiếp tục đấu tranh chính trị đòi tổng tuyển cử thống nhất nước nhà.
C. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ – Diệm thi hàn Hiệp định Giơnevơ.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang để giành chính quyền.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 2, 3, 4, 1.
C. 2, 4, 1, 3.
D. 3, 4, 2, 1.
A. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến.
B. Phong trào nông dân tự phát.
C. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng tư sản.
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
A. Xuất hiện nhiều đồn điền tròng lúa, cà phê và cao su do tư bản Pháp làm chủ.
B. Kinh tế Việt Nam ít có sự chuyển biến và hầu như không bị lệ thuộc vào tư bản Pháp.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa từng bước được du nhập vào Việt nam.
D. Xuất hiện một số thành thị và khu công nghiệp hoạt động sầm uất
A. Đảng Cộng sản ra đời và hoạt động ở nhiều nước.
B. Chính đảng tư sản lãnh đạo cách mạng ở các nước.
C. Phương pháp đấu tranh cách mạng ở các nước thay đổi.
D. Khẩu hiệu “đoàn kết vô sản quốc tế” được thực hiện.
A. Nền kinh tế XHCN chuyển sang nền kinh tế thị trường với nhiều thành phần sở hữu.
B. Đảng Cộng sản ở các nước Đông Âu phải chấp nhận từ bỏ quyền lãnh đạo đất nước, thực hiện đa nguyên chính trị.
C. Các thế lực chống CNXH ở các nước Đông Âu thắng cử trong cuộc tổng tuyển cử tự do.
D. Chế độ XHCN đã bị sụp đổ ở tất cả cả các nước Đông Âu, kết thúc sự tồn tại của hệ thống XHCN thế giới.
A. Trung lập, không can thiệp vào các sự việc bên ngoài.
B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Quan hệ chặt chẽ với Mĩ và các nước lớn, các nước đối tác.
D. Ủng hộ các nước XHCN và phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
A. Sự ra đời “học thuyết Trunman”, khởi đầu Chiến tranh lạnh.
B. Mĩ viện trợ cho các nước Tâu Âu thông qua “kế hoạc Mácsan”; lôi kéo các nước này thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Các nước Tây Âu thành lập “Khối thị trường chung châu Âu”.
D. Sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
A. Chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập các tổ chức cộng sản ở Việt Nam (1929).
B. Chuẩn bị về tổ chức và đội ngũ cán bộ cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt nam.
C. Tuyên truyền sâu rộng lí thuận cách mạng giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản vào Việt Nam.
D. Trực tiếp lãnh đạo một số phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân.
A. Chia ruộng đất cho dân cày.
B. Bãi bỏ thuế thân.
C. Xóa nợ cho người nghèo.
D. Cải cách ruộng đất.
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
A. Củng cố khối đoàn kết toàn dân.
B. Góp phần bảo vệ độc lập dân tộc.
C. Thực hiện liên minh công – nông.
D. Là sự chuẩn bị trực tiếp cho thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
A. Đưa nhân dân lên làm chủ nhiều thôn, xã ở miền Nam.
B. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. Đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
A. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), quân số đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh phá hoại ra cả miền Bắc.
C. được tiến hành bằng lực lược quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp về hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ.
D. thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực.
A. Việt Nam là một thành viên đáng tin cậy, có trách nhiệm và tích cực trong ASEAN.
B. Góp phần tích cực trong việc thúc đẩy kết nạp các nước còn lại trong khu vực vào Hiệp hội, hình thành một khối ASEAN thống nhất, quy tụ 10 quốc gia ở Đông Nam Á.
C. Đảm nhiệm vai trò Chủ tích ASEAN từ năm 2010 đến nay.
D. Đóng vai trò tích cực trong việc thành lập Cộng đồng ASEAN cuối năm 2015.
A. phát huy cao độ khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam, tập hợp được lực lượng, cô lập cao độ kẻ thù.
B. phân hóa, làm suy yếu kẻ thù của dân tộc.
C. lôi kéo được đông đảo lực lượng tham gia cách mạng.
D. tập hợp giai cấp công nhân đoàn kết với nông dân.
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1940).
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
B. Thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK