A. Gia Định, Định Tường, Biên Hoà và đảo Côn Lôn.
B. Biên Hoà, Gia Định, Vĩnh Long và đảo Côn Lôn.
C. Biên Hoà, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.
D. An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
A. tuần hành.
B. mít tinh.
C. diễn thuyết.
D. đưa dân nguyện
A. Môdămbích và Ănggôla
B. Angiêri và Môdămbích
C. Êtiôpia và Ănggôla
D. Êtiôpia và Angiêri
A. Ban Chấp hành Nông hội.
B. Ban Chấp hành Công hội.
C. Hội Phụ nữ giải phóng.
D. Đoàn Thanh niên phản đế.
A. Mỹ
B. Anh
C. Pháp
D. Liên Xô
A. Chấp nhận tối hậu thư của Pháp, giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu.
B. Phát động cả nước kháng chiến.
C. Kí với Pháp bản hiệp định mới.
D. Ra Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”
A. đánh nhanh thắng nhanh.
B. đánh chắc, tiến chắc để chắc thắng.
C. tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh ăn chắc, tiến ăn chắc.
D. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
A. kế hoạch Giônxơn - Mác Namara.
B. kế hoạch xtalây - Taylo.
C. kế hoạch dồn dân lập “ấp chiến lược”
D. kế hoạch “tìm diệt và bình định”.
A. Xây dựng CNXH ở hai miền Bắc - Nam.
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
A. kí kết Hiệp ước hạn chế vũ khí tiến công chiến lược năm 1972.
B. kí kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm 1972.
C. kí kết Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa năm 1972.
D. kí kết Định ước Henxinki năm 1975.
A. giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
B. xây dựng CNXH ở miền Bắc, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thực hiện hoà bình, thống nhất đất nước.
D. thống nhất đất nước, thu non sông về một mối.
A. tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân.
B. tạo điều kiện cho cán bộ của Hội tự rèn luyện mình qua cuộc sống lao động.
C. xây dựng các cơ sở của Hội ở trong và ngoài nước.
D. lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng.
A. Duy trì một trật tự thế giới mới.
B. Bảo vệ hoà bình và an ninh thế giới.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế.
D. Giải quyết tranh chấp giữa các nước thắng trận.
A. Đế quốc Mĩ.
B. Thực dân phương Tây.
C. Chính quyền độc tài phản động thân Mĩ.
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
A. nền khoa học - kĩ thuật tiên tiến và sự hợp tác trong khối NATO.
B. nền tài chính vững mạnh và chính sách ngoại giao khôn khéo để lôi kéo đồng minh.
C. tiềm lực kinh tế và sức mạnh quân sự của mình.
D. sức mạnh quân sự, đặc biệt là vũ khí nguyên tử.
A. năng lượng mặt trời.
B. năng lượng điện.
C. năng lượng than đá.
D. năng lượng dầu mỏ.
A. Ta đã giành được thế chủ động về chiến lược trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
B. Ta giành quyền chủ động về chiến lược trên toàn chiến trường Đông Dương.
C. Pháp giành lại thế chủ động về chiến lược ở Bắc Bộ.
D. Pháp càng lún sâu vào thế bị động trên toàn chiến trường Đông Dương.
A. 2,1,4,3.
B. 2,3,4,1.
C. 1,2,3,4.
D. 3,4,2,1.
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Trung ương Cục miền Nam, Quân giải phóng miền Nam.
D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam.
A. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy.
B. Quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
D. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất.
A. tư sản dân tộc.
B. giai cấp công nhân.
C. sĩ phu yêu nước.
D. tiểu tư sản thành thị.
A. phát triển công nghiệp nhẹ.
B. phát triển công nghiệp quốc phòng.
C. công nghiệp hoá XHCN.
D. phát triển giao thông vận tải.
A. nhân dân ta chịu cảnh áp bức “một cổ hai tròng”.
B. nền kinh tế bị tổn hại nghiêm trọng.
C. cuối năm 1944 đầu năm 1945 gần 2 triệu người chết đói.
D. mâu thuẫn xã hội sâu sắc đến mức không thể điều hoà được.
A. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam.
B. Sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
C. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự lớn mạnh của giai cấp nông dân.
D. Đường lối đúng đắn của Đảng và quyền lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân.
A. Ban lãnh đạo Liên Xô mắc phải nhiều sai lầm, thiếu sót.
B. Nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp ngày càng giảm sút, khủng hoảng.
C. Tình hình chính trị-xã hội rối ren.
D. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN bước đầu được hình thành, củng cố.
A. Trong thời gian từ năm 1954 đến năm 1970 là giai đoạn hoà bình, trung lập ở Campuchia.
B. Không phải đương đầu với thế lực tay sai thân Mĩ.
C. Kết thúc sớm hơn so với Việt Nam và Lào.
D. Nhận được sự giúp đỡ của quân tình nguyện Việt Nam.
A. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng, đe doạ cuộc sống loài người.
B. chủ nghĩa khủng bố hoành hành, đe doạ nền hoà bình và an ninh các nước.
C. nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. chiến tranh, xung đột diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
A. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
B. Chứng tỏ sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam.
C. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Chứng tỏ sự xâm nhập của chủ nghĩa Mác - Lênin vào phong trào công nhân.
A. Tháng 5-1945, phát xít Đức đầu hàng vô điều kiện, Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc ở châu Âu.
B. Ngày 6-8-1945, Mĩ ném bom nguyên tử xuống thành phố Hirôsima của Nhật Bản.
C. Ngày 9-8-1945, Hồng quân Liên Xô tiêu diệt hơn 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản ở Đông Bắc Trung Quốc, khiến Nhật Bản bị thiệt hại nặng nề.
D. Ngày 15-8-1945, Nhật Bản đầu hàng Đồng minh; Chính phủ Trần Trọng Kim và hàng ngũ tay sai ở Việt Nam hoang mang cực độ.
A. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
B. cuộc đấu tranh giai cấp, đưa giai cấp vô sản lên cầm quyền.
C. cuộc đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang khi Đảng ta nắm chính quyền.
D. cuộc vận động chính trị nhưng cũng là thắng lợi của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
A. Là kế hoạch quân sự ra đời trong thế bị động.
B. Thể hiện sự lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ.
C. Mâu thuẫn giữa tập trung - phân tán binh lực, giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ra.
D. Nhằm giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh trong danh dự.
A. Công nghiệp, nông nghiệp đạt sản lượng cao, đủ sức chi viện cho miền Nam.
B. Thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất mới và ổn định đời sống nhân dân.
C. Văn hoá, giáo dục, y tế đều phát triển.
D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, con người, xã hội đều đổi mới.
A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976.
B. Xác định cả năm 1975 là thời cơ.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, công trình văn hoá,..
A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời năm 1945.
B. cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi năm 1954.
C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng năm 1975.
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước năm 1976.
A. ba tổ chức cộng sản ra đời.
B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
C. phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức, hoàn thành các nhiệm vụ chiến lược cách mạng.
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.
C. Đoàn kết, phát huy sức mạnh của toàn dân tộc trong Mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Linh hoạt trong việc kết họp các hình thức đấu tranh cách mạng.
A. Gắn lí luận với thực tiễn, nắm vững quan điểm thực tiễn, luôn bám sát sự phát triển của thực tiễn.
B. Không chủ quan, duy ý chí, không bảo thủ, giáo điều.
C. “Dĩ bất biến, ứng vạn biến”.
D. “Vừa đánh, vừa đàm”
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng.
C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phỏng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,...
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. Sự phát triển như vũ bão của ngành hàng không.
B. Những thành tựu kì diệu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. Mặt trái của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ, khi những thành tựu bị lợi dụng để phục vụ mưu đồ riêng của con người.
D. Làm thay đổi suy nghĩ, lối sống, truyền thống văn hoá của các dân tộc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK