A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Liên Xô đập tan âm mưu thực hiện cuộc “chiến tranh lạnh” của Mĩ.
D. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
A. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
B. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
A. Đặng Tiểu Bình.
B. Mao Trạch Đông.
C. Tập Cận Bình.
D. Chu Ân Lai.
A. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội.
B. Tôn trọng quyền bình đẳng giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ các nước.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
A. Oa-sinh-tơn (Mĩ).
B. Luân Đôn (Anh).
C. I-an-ta (Liên Xô).
D. Pốt-xđam (Đức).
A. phát triển văn hóa, giáo dục.
B. cải tổ chính trị.
C. phát triển kinh tế.
D. phát triển kinh tế, chính trị.
A. châu Âu.
B. châu Phi.
C. châu Á.
D. châu Mĩ.
A. bước vào giai đoạn kết thúc.
B. đang diễn ra vô cùng ác liệt.
C. đã hoàn toàn kết thúc.
D. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
A. đa cực nhiều trung tâm.
B. đa cực.
C. một cực nhiều trung tâm.
D. đơn cực.
A. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực thịnh vượng chung và hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
B. hợp tác có hiệu quả trong tất các các lĩnh vực.
C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực năng động, đoàn kết cùng phát triển.
D. phát triển kinh tế và văn hóa thông qua sự hợp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
A. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
B. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
C. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
A. Giai cấp tư sản dân tộc.
B. Giai cấp công nhân.
C. Tiểu tư sản trí thức.
D. Giai cấp địa chủ.
A. Cuộc bãi công của công nhân ở Ba Son (8/1925).
B. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại (2/1930).
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
A. Tân Việt cách mạng đảng.
B. An Nam cộng sản đảng.
C. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dương cộng sản đảng.
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam.
B. Sự chuyển biến về kinh tế.
C. Pháp tiếp tục duy trì quan hệ sản xuất phong kiến.
D. Sự tác động của cách mạng thế giới và sự ra đời của các tầng lớp, giai cấp mới trong xã hội.
A. cách mạng dân chủ tư sản.
B. dân chủ.
C. độc lập và tự do.
D. dân tộc và người cày có ruộng.
A. tiến hành cuộc “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”.
B. đánh đổ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
C. thực hiện cách mạng ruộng đất.
D. tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
A. Pháp là nước thắng trận nên có đủ sức mạnh để tiến hành khai thác ngay.
B. Để hàn gắn và khôi phục nền kinh tế sau chiến tranh.
C. Để độc chiếm thị trường Việt Nam.
D. Do Việt Nam có nhiều cao su và than đá là hai mặt hàng mà thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn.
A. hợp nhất các tổ chức cộng sản.
B. thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
A. giai cấp tư sản ra đời muộn, số lượng ít.
B. chênh lệch về lực lượng giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
C. Giai cấp tư sản thế lực kinh tế yếu.
D. hệ tư tưởng dân chủ tư sản lỗi thời lạc hậu.
A. Tư sản.
B. Nông dân.
C. Công nhân.
D. Tiểu tư sản.
A. Phong trào công nhân trở thành nòng cốt trong phong trào dân tộc dân chủ.
B. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của xu hướng cách mạng vô sản ở nước ta.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối cách mạng và giai cấp lãnh đạo.
D. Đánh dấu giai cấp công nhân hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự giác
A. Các chính sách, biện pháp điều tiết của nhà nước.
B. Các tổ hợp công nghiệp,quân sự, các công ti, tập đoàn tư bản lũng đoạn Mĩ có sức sản xuất, cạnh tranh lớn và có hiệu quả.
C. Không bị chiến tranh tàn phá mà còn làm giàu từ chiến tranh.
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. Tổng thống Truman.
B. Tổng thống Níchxơn.
C. Tổng thống Bill Clintơn.
D. Tổng thống Rudơven.
A. Tạo nên sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa Tây Âu- Đông Âu
B. Tạo nên sự đối lập về ý thức hệ giữa Tây Âu và Đông Âu
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế- chính trị giữa Tây Âu- Đông Âu
D. Dẫn đến sự chia cắt châu Âu
A. chiến lợi phẩm thu được từ các trận đánh phát xít.
B. buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh.
C. cho thuê các căn cứ quân sự ở các nước.
D. cho vay nặng lãi.
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Liên Xô, Mĩ, Anh.
B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Liên Xô, Anh, Pháp.
D. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc.
A. Thể chế quân chủ chuyên chế.
B. Dân chủ đại nghị.
C. Thể chế quân chủ Lập Hiến.
D. Thể chế Tổng Thống Liên Bang.
A. Tháng 8-1967. Tại Băng Cốc (Thái Lan).
B. Tháng 6-1967. Tại Ba-li (In-đô-nê-xi-a).
C. Tháng 9-1968. Tại Băng Cốc (Thái Lan).
D. Tháng 8-1967. Tại Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.
B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapo.
C. Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan.
A. Lê Hồng Phong.
B. Nguyễn Văn Cừ.
C. Trần Phú.
D. Trường Chinh.
A. giảm sưu, giảm thuế.
B. tăng lương, giảm giờ làm.
C. thành lập chính quyền Xô Viết.
D. thả tù chính trị.
A. Lí luận Mác - Lênin.
B. Lí luận đấu tranh giai cấp.
C. Lí luận cách mạng vô sản.
D. Lí luận giải phóng dân tộc.
A. Tư sản dân tộc - thực dân Pháp.
B. Vô sản - tư sản.
C. dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp.
D. Nông dân - địa chủ phong kiến.
A. Tâm tâm xã.
B. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Cộng sản đoàn.
A. Nông nghiệp và công nghiệp.
B. Nông nghiệp và khai mỏ.
C. Công nghiệp và thương nghiệp.
D. Nông nghiệp và giao thông vận tải.
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
B. mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt.
C. sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản.
D. tình hình thế giới và trong nước có nhiều thay đổi.
A. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Liên Việt.
A. thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ.
C. bầu ra Ban chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư.
D. thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và thông qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK