A. Trương Định
B. Trương Quyền
C. Nguyễn Trung Trực
D. Nguyễn Hữu Huân
A. Hội Duy tân.
B. Phong trào Đông du.
C. Việt Nam Quang phục hội.
D. Đông Kinh nghĩa thục.
A. hoà bình.
B. đấu tranh nghị trường.
C. đấu tranh vũ trang.
D. kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị.
A. Nam Phi.
B. Bắc Phi.
C. Trung Phi.
D. Trung Phi và Nam Phi.
A. Đan Mạch
B. Hà Lan
C. Thuỵ Điển
D. Thổ Nhĩ Kì
A. Công nhân.
B. Tư sản dân tộc.
C. Tiểu tư sản.
D. Tiểu tư sản, tự sản, địa chủ.
A. Kinh tế mới
B. Kinh tế thời chiến
C. Kinh tế chỉ huy
D. Kinh tế thuộc địa
A. Bắt đầu can thiệp vào Đông Dương.
B. Can thiệp sâu hơn nữa vào Đông Dương.
C. Có ý định đưa quân vào Đông Dương.
D. Doạ cắt các khoản viện trợ cho Pháp ở Đông Dương.
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ và quân đồng minh.
D. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.
A. kết thúc chiến tranh Việt Nam, rút quân về nước.
B. tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. dùng thủ đoạn ngoại giao như thoả hiệp với Trung Quốc và hoà hoãn với Liên Xô để gây sức ép đối với ta.
D. huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến.
A. Đòi tự do kinh doanh.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
C. Đòi tự chủ về chính trị.
D. Đòi tự do xuất bản báo chí.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Hội nghị Ianta và những quyết định của các cường quốc.
C. Thành lập Liên hợp quốc.
D. Sự đối đầu giữa Mỹ và Liên Xô sau chiến tranh.
A. đế quốc xâm lược
B. địa chủ phong kiến
C. đế quốc và phong kiến
D. một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 3, 2, 4, 1,5.
C. 2, 1, 4, 3, 5.
D. 4, 5, 3, 1, 2.
A. Cuộc chính biến ngày 19-8-1991 nhằm lật đổ Tổng thống Goócbachốp, nhưng thất bại.
B. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động sau cuộc đảo chính.
C. Ngày 21-12-1991, Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập.
D. Ngày 25-12-1991, lá cờ búa liềm bị hạ xuống khỏi nóc điện Kremli.
A. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Liên Xô
B. tạo liên minh chống ảnh hưởng của Trung Quốc
C. tranh thủ nguồn viện trợ của Mĩ và giảm chi phí quốc phòng
D. tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc cải cách dân chủ
A. Tăng nhanh về số lượng.
B. Tăng nhanh về chất lượng.
C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng.
D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.
A. Ngày 1-8-1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội).
B. Ngày 1–5–1938, tại Bến Thuỷ (Vinh).
C. Ngày 1–5–1939, tại Nhà hát Lớn (Hà Nội).
D. Ngày 1–5–1938, tại nhà Đấu Xảo (Hà Nội).
A. giải phóng dân tộc.
B. cách mạng ruộng đất.
C. phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. thành lập chính phủ nhân dân.
A. Khai thác triệt để Đông Dương.
B. Cùng Mĩ thiết lập ách thống trị ở Đông Dương.
C. Thiết lập khối quân sự ở Đông Dương.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
A. Phát động triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất (từ đầu năm 1953).
B. Đề ra chính sách nhằm chấn chỉnh chế độ thuế khoá.
C. Mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
D. Chia lại toàn bộ ruộng công cho nông dân
A. đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ngụy nhào”.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ.
C. Mĩ buộc phải rút khỏi miền Nam, tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng miền Nam.
D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng (30-4-1975).
B. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước họp tại Sài Gòn (11-1975).
C. Cả nước tiến hành cuộc bầu cử Quốc hội chung (4–1976).
D. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khoá VI (6,7-1976).
A. Rút dần quân Mĩ về nước.
B. Tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới.
C. Đề cao học thuyết Níchxơn.
D. “Dùng người Việt đánh người Việt”, “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Cùng chiến đấu chống kẻ thù chung.
C. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương.
D. Có truyền thống gắn bó lâu đời.
A. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, nới lỏng một số quyền dân sinh, dân chủ.
B. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức.
C. Thành lập Mặt trận Dân chủ, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội.
D. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích luỹ được nhiều kinh nghiệm, xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
A. Các nước tham dự đều muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò, địa vị của mình.
B. Liên Xô muốn duy trì, củng cố hoà bình, còn Mĩ muốn phân chia thế giới thành các hệ thống xã hội đối lập.
C. Mâu thuẫn trong quan điểm của các cường quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
D. Quan điểm khác nhau về việc có hay không tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
A. Đã xây dựng được một nền kinh tế tự chủ, đáp ứng nhu cầu của nhân dân trong nước.
B. Phát triển mạnh một số ngành công nghiệp chế tạo, chế biến.
C. Thu hút được nguồn vốn lớn và kĩ thuật của nước ngoài, tỉ trọng công nghiệp cao hơn nông nghiệp, kinh tế đối ngoại tăng trưởng.
D. Tạo nền tảng kinh tế cho sự thành lập Cộng đồng ASEAN.
A. Ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản; ổn định tình hình chính trị - xã hội.
B. Tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. Tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
D. Tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình.
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Chú trọng đầu tư phát triển nông nghiệp.
C. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng.
D. Đầu tư phát triển hệ thống giao thông vận tải.
A. Thực hiện liên minh công - nông vững chắc.
B. Diễn ra liên tục từ Bắc vào Nam.
C. Đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
D. Đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa, giành được chính quyền ở một số địa phương và thành lập chính quyền Xô viết.
A. sự can thiệp sâu nhất của đế quốc Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. sự nỗ lực cao nhất, cuối cùng của thực dân Pháp ở Đông Dương.
C. sự kết hợp sức mạnh của đế quốc Mĩ và thủ đoạn của thực dân Pháp.
D. Chiến tranh lạnh.
A. Đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của Pháp – Mĩ.
B. Giam chân địch tại miền rừng núi rất bất lợi cho chúng.
C. Quân ta giành được thế chủ động trên toàn chiến trường Đông Dương.
D. Chuẩn bị những điều kiện cho đợt tiến công quyết định vào Điện Biên Phủ.
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
B. Gắn “Việt Nam hoá chiến tranh” với “Đông Dương hoá chiến tranh”.
C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam, nằm trong chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Liên Xô và Mĩ quá tốn kém trong việc chạy đua vũ trang.
C. “Cực” Liên Xô đã tan rã, hệ thống XHCN thế giới không còn tồn tại.
D. Ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
C. tham gia thành lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
A. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
B. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta.
C. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, phân hoá, cô lập cao độ kẻ thù.
D. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng.
A. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
B. Toàn dân, toàn quân đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu, cần cù trong lao động sản xuất.
C. Xây dựng được hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân, mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố, lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh, hậu phương được củng cố.
D. Tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương, sự đồng tình ủng hộ của Trung Quốc, Liên Xô, của các nước dân chủ nhân dân, nhân dân Pháp và nhân loại tiến bộ,...
A. giải quyết tốt mối quan hệ giữa giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp.
B. không ngừng củng cố khối liên minh công - nông.
C. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. thực hiện mục tiêu độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK