A. Kinh tế dần phục hồi và phát triển, chính trị xã hội tương đối ổn định.
B. Kinh tế có sự phục hồi nhưng vẫn đan xen giữa khủng hoảng và suy thoái.
C. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội rối ren.
D. Thực hiện chạy đua vũ trang và tình hình chính trị có sự bất ổn.
A. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp năm 1950 đạt mức sản lượng năm 1940.
B. Sản lượng nông nghiệp, công nghiệp đều vượt mức sản lượng năm 1940.
C. Sản lượng công nghiệp tăng 73%, nông nghiệp đạt mức trước chiến tranh.
D. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp đều tăng 73%.
A. Liên Xô là siêu cường kinh tế duy nhất.
B. Liên Xô là cường quốc công nghiệp thứ hai ở châu Âu.
C. Liên Xô là cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
D. Liên Xô là một nước có nền nông nghiệp hiện đại nhất thế giới.
A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thể giới.
C. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến thắng.
D. Lãnh thổ lớn và tài nguyên phong phú.
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất.
B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ.
C. Đưa con người lên Mặt Trăng.
D. Đưa con người lên Mặt Trăng.
A. Khủng hoảng kinh tế.
B. Khủng hoảng năng lượng.
C. Khủng hoảng chính trị.
D. Tất cả các sự biến trên.
A. Luôn là con số âm
B. Chậm phát triển
C. Không phát triển
D. Trì trệ, chậm phát triển
A. Tạo ra sự đối trọng với hệ thống tư bản chủ nghĩa
B. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu, khống chế thế giới của Mĩ
C. Tạo ra sự cân bằng về sức mạnh quân sự
D. Đưa quan hệ quốc tế trở lại trạng thái cân bằng
A. Cường quốc công nghiệp.
B. Cường quốc công nghệ.
C. Cường quốc nông nghiệp.
D. Cường quốc sản xuất phần mềm.
A. Mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
B. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực.
C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển.
A. Là nước thắng trận, Liên Xô thu được nhiều thành quả từ trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai để lại hậu quả nặng nề.
C. Khôi phục kinh tế, hằn gắn vết thương chiến tranh.
D. Liên Xô cần xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
A. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp năm 1950 đạt mức sản lượng năm 1940.
B. Sản lượng nông nghiệp, công nghiệp đều vượt mức sản lượng năm 1940.
C. Sản lượng công nghiệp tăng 73%, nông nghiệp đạt mức trước chiến tranh (năm 1940).
D. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp đều tăng 73%.
A. An-ban-ni.
B. Hung-ga-ri.
C. Bun-ga-ri.
D. Tiệp Khắc.
A. Tiến hành hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Tiến hành cải cách ruộng đất.
C. Cải thiện đời sống nhân dân.
D. B và C là đáp án đúng
A. “Định hướng phương Tây”
B. “Định hướng Á – Âu”
C. “Định hướng Đại Tây Dương”
D. “Định hướng Thái Bình Dương”
A. Gha- li- lê.
B. Cô- pec-nic.
C. Gagarin.
D. Amstrong.
A. Năm 2013
B. Năm 2014
C. Năm 2015
D. Năm 2016
A. Kinh tế dần phục hồi và phát triển, chính trị xã hội tương đối ổn định.
B. Kinh tế có sự phục hồi nhưng vẫn đan xen giữa khủng hoảng và suy thoái.
C. Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội rối ren.
D. Thực hiện chạy đua vũ trang và tình hình chính trị có sự bất ổn.
A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới
C. Tính ưu việt của xhcn và tinh thần vượt khó của nhân dân sau ngày chiến thắng
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú
A. Thần Châu.
B. Sputnik 1.
C. Phương Đông.
D. Sputnik 2.
A. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp năm 1950 đạt mức sản lượng năm 1940.
B. Sản lượng nông nghiệp, công nghiệp đều vượt mức sản lượng năm 1940.
C. Sản lượng công nghiệp tăng 73%, nông nghiệp đạt mức trước chiến tranh.
D. Sản lượng công nghiệp và nông nghiệp đều tăng 73%.
A. Liên Xô là siêu cường kinh tế duy nhất.
B. Liên Xô là cường quốc công nghiệp thứ hai ở châu Âu.
C. Liên Xô là cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
D. Liên Xô là một nước có nền nông nghiệp hiện đại nhất thế giới.
A. Mục tiêu cao nhất của CNXH là giải phóng con người
B. Cơ sở vật chất của CNXH được tạo ra bởi một lực lượng sản xuất tiên tiến, hiện đại.
C. CNXH tạo ra cách tổ chức lao động và kỷ luật lao dộng mới với năng suất cao.
D. Tất cả đáp án đều đúng
A. 1955.
B. 1957.
C. 1961.
D. 1963.
A. Khủng hoảng kinh tế.
B. Khủng hoảng năng lượng.
C. Khủng hoảng chính trị.
D. Tất cả các sự biến trên.
A. Luôn là con số âm
B. Chậm phát triển
C. Không phát triển
D. Trì trệ, chậm phát triển
A. Tạo ra sự đối trọng với hệ thống tư bản chủ nghĩa
B. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu, khống chế thế giới của Mĩ
C. Tạo ra sự cân bằng về sức mạnh quân sự
D. Đưa quan hệ quốc tế trở lại trạng thái cân bằng
A. Mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
B. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội trên mọi lĩnh vực.
C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng hàng thứ hai trên thế giới.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và phát triển.
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Đài Loan
A. Anh và Bồ Đào Nha.
B. Bồ Đào Nha và Pháp.
C. Anh và Tây Ban Nha.
D. Mĩ và Tây Ban Nha.
A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
B. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
C. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
D. Các nước đạt sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên.
B. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
D. Các nước đạt sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
A. Sự đối lập về hệ tư tưởng giữa TBCN với XHCN.
B. Do vấn đề dầu mỏ và việc sử dụng tài nguyên giữa hai nước.
C. Do vấn đề phát triển công nghiệp quân sự - công nghiệp hạt nhân của Triều Tiên.
D. Do sự hậu thuẫn của Mĩ đối với Hàn Quốc và Trung Quốc đối với Triều Tiên.
A. Do sự chia rẽ của các thế lực thù đich đặc biệt là Mĩ và các nước phương Tây.
B. Do sự đối lập về hệ tư tưởng Tư bản chủ nghĩa với Xã hội chủ nghĩa.
C. Do nhân dân hai miền không muốn hòa hợp do điều kiện chính trị khác nhau.
D. Do vấn đề phát triển công nghiệp quân sự- công nghiệp hạt nhân của Triều Tiên.
A. Ryukyu (Lưu Cầu)
B. Senkaku (Điếu Ngư)
C. Quanzhou (Tuyền Châu)
D. Okinawa
A. Quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945)
B. Tác động của cuộc Chiến tranh lạnh
C. Hai miền Triều Tiên thỏa thuận, kí hiệp định tại Bàn môn Điếm (1953)
D. Thỏa thuận của Mỹ và Liên Xô
A. Đối đầu Đông- Tây, chiến tranh lạnh căng thẳng
B. Xu thế hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế
C. Hiện tượng phân ly ở nhiều khu vực
D. Giải quyết các vấn đề bằng sức mạnh quân sự
A. Là khu vực có kinh tế tăng trưởng nhanh chóng, nhưng đời sống nhân dân vẫn chưa được cải thiện.
B. Các quốc gia đều có nền kinh tế tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới.
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
D. Các quốc gia đều nhanh chóng bắt tay vào công cuộc khôi phục, xây dựng, phát triển kinh tế và đạt được nhiều thành tựu rực rỡ.
A. Các quốc gia đều tiến hành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít giành độc lập dân tộc
B. Trừ Nhật Bản, các quốc gia còn lại trong khu vực đều trong tình trạng kém phát triển
C. Các quốc gia đều nhanh chóng bắt tay vào công cuộc khôi phục, xây dựng, phát triển kinh tế và đạt được nhiều thành tựu rực rỡ
D. Hầu hết các quốc gia giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân
A. Triều Tiên tạm thời chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
B. Thành lập ở phía Bắc Triều Tiên nhà nước Đại Hàn Dân quốc, phía Nam là nhà nước Dân Chủ Nhân dân Triều Tiên.
C. Quân đội Liên Xô đóng ở phía Bắc Triều Tiên, phía Nam là quân đội Mĩ, lấy vĩ tuyến 38 làm ranh giới tạm thời.
D. Triều Tiên được chia thành hai miền Nam - Bắc, lấy vĩ tuyến 38 làm ranh giới quân sự.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK