A. Đấu tranh nghị trường.
B. Đấu tranh báo chí.
C. Mít tinh, đưa “dân nguyện”.
D. Đấu tranh vũ trang.
A. Cực đoan.
B. Tư sản.
C. Vô sản.
D. Dân chủ tư sản.
A. Tiểu tư sản.
B. Tư sản.
C. Công nhân.
D. Nông dân.
A. Mềm dẻo, hòa hoãn.
B. Cầm súng đánh Pháp.
C. “Hòa để tiến”.
D. Đánh Pháp đến cùng.
A. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.
B. Sự phát triển nhanh chóng của phong trào giải phóng dân tộc.
C. Sự lớn mạnh của Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. Sự ra đời của các nhà nước dân chủ nhân dân ở Đông Âu.
A. Đó là hành động chính nghĩa và cần thiết để bảo vệ độc lập dân tộc.
B. Nhân dân ta có truyền thống đấu tranh ngoại xâm.
C. Khả năng đấu tranh chính trị, ngoại giao với Pháp không còn nữa.
D. Thực dân Pháp lộ rõ âm mưu xâm lược nước ta một lần nữa.
A. Tiềm lực kinh tế, khoa học hiện đại.
B. Tiềm lực kinh tế, quân sự mạnh.
C. Khoa học hiện đại, quân sự mạnh.
D. Vị thế quốc tế được nâng cao.
A. điều kiện chủ quan thuận lợi.
B. thời cơ “ngàn năm có một”.
C. thời cơ đang đến gần.
D. điều kiện khách quan thuận lợi.
A. tẩy chay tư sản Hoa Kiều.
B. chống độc quyền xuất cảng lúa gạo.
C. thành lập Đảng Lập hiến.
D. chống độc quyền cảng Sài Gòn.
A. Chớp thời cơ.
B. Toàn dân.
C. Trường kì.
D. Toàn diện.
A. Quân đội Quốc gia Việt Nam.
B. Vệ quốc đoàn.
C. Vệ quốc quân.
D. Trung đoàn Thủ đô.
A. Sự xác lập của trật tự hai cực Ianta.
B. Sự suy yếu của các nước thực dân cũ.
C. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô.
D. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
A. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh.
B. trở thành bá chủ thế giới.
C. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. ngăn chặn, đẩy lùi và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
A. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người.
B. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mĩ.
C. Hòa bình, trung lập, không kiên kết.
D. Bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
A. tự trị.
B. tự do.
C. độc lập.
D. nửa thuộc địa.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng.
D. An Nam Cộng sản Đảng.
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
B. Liên minh châu Âu.
C. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.
D. Cộng đồng than thép châu Âu.
A. Phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
B. Đưa con người lên mặt trăng.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Phòng thành công vệ tinh nhân tạo.
A. Pháp chiếm đóng Bộ tài chính.
B. Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ ta.
C. Pháp khiêu khích ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn.
D. Pháp tiến công ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa 5 cường quốc.
D. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
A. Kĩ thuật.
B. Sản xuất.
C. Khoa học cơ bản.
D. Công nghệ.
A. trật tự hai cực Ianta.
B. trật tự hai cực Đông - Tây.
C. trật tự Véc-xai - Oasinhtơn.
D. trật tự hai cực Xô - Mĩ.
A. Ở vào tình thế hiểm nghèo “như ngàn cân treo sợi tóc”.
B. Bị các nước đế quốc bao vây cấm vận.
C. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Chịu hậu quả nặng nề do ách cai trị của thực dân.
A. “Năm châu Phi giải phóng”.
B. “Năm châu Phi”.
C. “Năm giải phóng châu Phi”.
D. “Năm châu Phi trỗi dậy”.
A. Đông Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Đông Phi.
D. Bắc Phi.
A. khoa học gắn với kĩ thuật.
B. khoa học, kĩ thuật mở đường cho sản xuất.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học mở đường cho kĩ thuật.
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Việt Nam.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Mianma.
A. Sự phát triển nhanh chóng của thương mại quốc tế.
B. Sự phát triển và ảnh hưởng to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. Sự xuất hiện các tổ chức liên kết kinh tế, tài chính quốc tế và khu vực.
D. Sự thay đổi nhanh chóng của chất lượng nguồn nhân lực.
A. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng.
B. Giữ vững độc lập dân tộc.
C. Nhân nhượng có giới hạn.
D. Tuân thủ luật pháp quốc tế.
A. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế.
B. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế.
C. tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị.
D. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế.
A. chỉ sử dụng phương pháp đấu tranh ôn hòa.
B. chưa được giác ngộ về chính trị.
C. chỉ đấu tranh đòi quyền lợi giai cấp.
D. nhỏ yếu về kinh tế, non kém về chính trị.
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. đoàn kết giai cấp công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. thúc đẩy phong trào công nhân Việt Nam phát triển từ tự phát sang tự giác.
D. góp phần quan trọng trong việc truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-nin vào Việt Nam.
A. Đô thị.
B. Rừng núi.
C. Đồng bằng.
D. Nông thôn.
A. Thái Lan.
B. Philippin.
C. Xingapo.
D. Malaixia.
A. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.
B. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế, nhân đạo.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. thúc đẩy quan hệ hữu nghị hợp tác giữa tất cả các nước.
A. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Dựng nước đi đôi với giữ nước.
A. Trường Chinh.
B. Nguyễn Văn Cừ.
C. Lê Hồng Phong.
D. Hà Huy Tập.
A. Mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú.
B. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng lãnh đạo.
C. Lần đầu tiên giai cấp công - nông đoàn kết đấu tranh.
D. Quy mô rộng lớn, tính chất quyết liệt, triệt để.
A. SEATO.
B. CENTO.
C. NATO.
D. ANZUS.
A. Sự phát triển của các tổ chức liên kết kinh tế, tài chính trên thế giới.
B. Sự phát triển hoặc diệt vong của các tổ chức khủng bố quốc tế.
C. Cuộc chạy đua sức mạnh tổng hợp, trong đó sức mạnh kinh tế là trụ cột.
D. Sự vươn lên của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau khi giành được độc lập.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK