A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. đưa con người lên Mặt Trăng.
C. đưa con người bay vòng quanh Trái Đất.
D. chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc năm 1918.
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc thành lập năm 1921.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
D. Đảng Cộng sản Pháp thành lập năm 1920.
A. Thương nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Công nghiệp nặng.
D. Nông nghiệp.
A. Hội đồng Bảo an.
B. Đại hội đồng.
C. Tòa án Quốc tế.
D. Ban Thư kí.
A. sự ra đời của các tổ chức liên kết khu vực.
B. cục diện chiến tranh lạnh.
C. xu thế toàn cầu hóa.
D. sự hình thành xu hướng “đa cực”, nhiều trung tâm.
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
C. Cộng đồng châu Âu.
D. Tổ chức Liên minh vì tiến bộ.
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Thành lập Khối Đồng minh chống phát xít.
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
A. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô.
B. Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
C. Hiệp ước Maxtrích.
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.
A. trật tự Vécxai - Oasinhtơn.
B. trật tự đa cực, đa trung tâm.
C. trật tự đơn cực.
D. trật tự hai cực Ianta.
A. cuộc “cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. cuộc “cách mạng trắng”.
C. cuộc “cách mạng chất xám”.
D. cuộc “cách mạng xanh”.
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
C. Không thử hoặc sử dụng vũ khí hạt nhân.
D. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
A. quân phiệt Nhật Bản đầu hàng đồng minh.
B. thực dân Âu - Mĩ tái chiếm Đông Nam Á.
C. phát xít Đức đầu hàng đồng minh.
D. phát xít Italia đầu hàng đồng minh.
A. Đức, Italia, Nhật.
B. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc.
D. Anh, Pháp, Mĩ.
A. tư sản dân tộc.
B. công nhân.
C. nông dân.
D. tiểu tư sản trí thức.
A. Xung đột sắc tộc, tôn giáo.
B. Chủ nghĩa li khai.
C. Chủ nghĩa khủng bố.
D. Sự suy thoái về kinh tế.
A. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
B. kết hợp đấu tranh nghị trường và đấu tranh trên mặt trận.
C. kết hợp đấu tranh ngoại giao với vận động quần chúng.
D. kết hợp đấu tranh công khai và nửa công khai.
A. dân chủ tư sản.
B. xã hội chủ nghĩa.
C. vô sản.
D. tư sản kiểu mới.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Sự thật.
B. Nhân dân.
C. Nhân đạo.
D. Người cùng khổ.
A. dân chủ tư sản kiểu mới.
B. tư sản dân quyền.
C. tư sản.
D. vô sản.
A. nông dân, công nhân, tiểu tư sản, trí thức.
B. nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
C. công nhân, nông dân.
D. công nhân, nông dân, trí thức.
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12 - 1920).
B. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa (1921).
C. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxai (1919).
D. Đọc sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin (7 - 1920).
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Chủ nghĩa phát xít.
C. Chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân.
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng, Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Tâm tâm xã, Cộng sản đoàn.
D. Tân Việt Cách mạng đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang.
B. tiến hành tổng tiến công và nổi dậy trên cả nước.
C. kết hợp đấu tranh chính trị với khởi nghĩa vũ trang.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
A. Tân Việt Cách mạng đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Tâm tâm xã, Cộng sản đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Việt Nam Quốc dân đảng.
A. phong trào dân tộc dân chủ 1919 - 1925.
B. phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. phong trào dân tộc dân chủ 1925 - 1930.
D. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
A. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hóa.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời.
D. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản.
A. Thành lập Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thành lập Chính phủ dân chủ Cộng hòa.
C. Nhiệm vụ chủ yếu là giải phóng dân tộc.
D. Thực hiện khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”.
A. Đánh đuổi Pháp - Nhật.
B. Đánh đuổi thực dân Pháp.
C. Đánh đuổi phát xít Nhật.
D. Đánh đuổi đế quốc và tay sai.
A. đấu tranh của công nhân ở Vinh - Bến Thủy.
B. việc thành lập Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. cuộc biểu tình của nông dân huyện Hưng Nguyên.
D. đấu tranh biểu tình tiến lên khởi nghĩa vũ trang.
A. Phan Đăng Lưu.
B. Nguyễn Văn Cừ.
C. Nguyễn Ái Quốc.
D. Nguyễn Đức Cảnh.
A. đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin.
B. gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai (1919).
C. đọc tham luận tại Hội nghị Quốc tế Nông dân.
D. đọc tham luận tại Hội nghị Tua của Đảng Xã hội Pháp.
A. đảo chính Pháp.
B. đầu hàng Đồng minh.
C. độc chiếm Đông Dương.
D. thất bại ở châu Á Thái Bình Dương.
A. Dự đoán tình hình, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
B. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức, phương pháp đấu tranh.
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
D. Tập hợp mọi lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập kẻ thù.
A. Khu giải phóng Việt Bắc.
B. Căn cứ Bắc Sơn - Võ Nhai.
C. Chiến khu Việt Bắc.
D. Căn cứ địa Việt Bắc.
A. 4, 3, 2, 1.
B. 4, 2, 1, 3.
C. 1, 3, 2, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. An Nam Cộng sản đảng.
A. Quân đội Quốc gia Việt Nam.
B. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
C. Trung đội Cứu quốc quân.
D. Việt Nam Giải phóng quân.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Việt Minh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK