Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Hiền

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Hiền

Câu hỏi 1 :

Tập giá trị của hàm số \(y = \sqrt 3 \sin 2x - cos2x\) là:

A. [-1; 1]     

B. [-2; 2]

C. [-3; 3]    

D. [-4; 4] 

Câu hỏi 2 :

Phương trình \(2\sin \left( {2x + \dfrac{\pi }{4}} \right) = 1\) có các họ nghiệm là:

A. \(x =  - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\)

B. \(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z}\) 

C. Cả A và B

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 3 :

Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì là

A. \(\pi \)        

B. \(\dfrac{\pi }{4}\) 

C. \(\dfrac{\pi }{3}\)

D. \(\dfrac{\pi }{2}\) 

Câu hỏi 5 :

Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v  = \left( {1;0} \right)\) biến điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\)thành

A. \(A'\left( {3;0} \right)\)     

B. \(A'\left( { - 3;0} \right)\)

C. \(A'\left( { - 1;3} \right)\) 

D. \(A'\left( { - 1;6} \right)\)

Câu hỏi 6 :

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\)

A. M = 2, m = -2          

B. M = 1,  m = 0 

C. M = 4, m = -1    

D. M = 2, m = -1

Câu hỏi 7 :

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x} \) là

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).   

B. \(D = \mathbb{R}\).          

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\). 

D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\). 

Câu hỏi 8 :

Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\) là

A. \(\pi \)    

B. \(3\pi \) 

C. \(\dfrac{\pi }{3}\)     

D. \(4\pi \) 

Câu hỏi 10 :

Cho phép quay \({Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}\) biến điểm \(A\) thành điểm \(A'\) và biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {A'M'} \)

B. \(\widehat {\left( {OA,{\rm{ }}OA'} \right)} = \widehat {\left( {OM,{\rm{ }}OM'} \right)} = \varphi \) 

C. \(\widehat {\left( {\overrightarrow {AM} ,{\rm{ }}\overrightarrow {A'M'} } \right)} = \varphi \) với \(0 \le \varphi  \le \pi \) 

D. \(AM = A'M'\). 

Câu hỏi 12 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?

A. Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)           

B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.   

C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.     

D. Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\) 

Câu hỏi 13 :

Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x =  - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \) và \(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)

A.  \(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)

B. \(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\) 

C. \(\sin \,x =  - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\) 

Câu hỏi 14 :

Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3 \) có các nghiệm là:

A.  \(x = {60^0} + k{180^0}\)

B. \(x = {75^0} + k{180^0}\) 

C. \(x = {75^0} + k{60^0}\)

D. \(x = {25^0} + k{60^0}\) 

Câu hỏi 15 :

Cho tam giác đều \(ABC\) có tâm là  điểm \(O\). Phép quay tâm \(O\), góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó. Khi đó đó một góc φ thỏa mãn là

A. \(\varphi  = {60^0}.\)   

B. \(\varphi  = {90^0}.\) 

C. \(\varphi  = {120^0}.\)      

D. \(\varphi  = {180^0}.\) 

Câu hỏi 17 :

Trong mặt phẳng tọa độ\(Oxy\), cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) . Ảnh của \(\left( {\rm{C}} \right)\) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng \(3\) là đường tròn có phương trình

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36.\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36.\) 

Câu hỏi 18 :

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 \) là:

A. \( - \dfrac{\pi }{2}\)   

B. \( - \dfrac{{5\pi }}{6}\)

C. \( - \dfrac{\pi }{6}\)        

D. \( - \dfrac{{2\pi }}{3}\) 

Câu hỏi 19 :

Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k\) \(\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(k\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow {OM'} \).

B. \(\overrightarrow {OM}  = k\overrightarrow {OM'} \).

C. \(\overrightarrow {OM}  =  - k\overrightarrow {OM'} \).

D. \(\overrightarrow {OM}  =  - \overrightarrow {OM'} \). 

Câu hỏi 20 :

Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:

A. \(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)

B.  \(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)

C. \(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)

D. \(x = {30^0}\) và\(\,x = {140^0}\) 

Câu hỏi 22 :

Phương trình \(\sin (5x + \dfrac{\pi }{2}) = m - 2\) có nghiệm khi:

A. \(m \in \left[ {1;3} \right]\)

B. \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\) 

C. \(m \in R\)

D. \(m \in (1;3)\) 

Câu hỏi 23 :

Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\cos x = 0\)?

A. \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\)

B. \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} =  - 1\)

C. \({\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} = 0\)

D. \(\cot x = 0\) 

Câu hỏi 24 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

C. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.

D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 

Câu hỏi 26 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng

D. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và  không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.

Câu hỏi 27 :

Phương trình \(m\tan x - \sqrt 3  = 0\) Có nghiệm khi

A. \(m \ne 0\).

B. \(m \in R\)

C. \( - 1 \le \dfrac{{\sqrt 3 }}{m} \le 1\)

D. \( - 1 < \dfrac{{\sqrt 3 }}{m} < 1\) 

Câu hỏi 28 :

Phương trình \(\sin x + m\cos x = \sqrt {10} \) có nghiệm khi:

A. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 3\\m \le  - 3\end{array} \right.\).

B. \(\left[ \begin{array}{l}m > 3\\m <  - 3\end{array} \right.\).

C. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 3\\m <  - 3\end{array} \right.\).

D. \( - 3 \le m \le 3\). 

Câu hỏi 29 :

Phương trình \({\rm{cos}}2x + \sin x = \sqrt 3 \left( {\cos x - \sin 2x} \right)\) có các nghiệm là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{{18}} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\\x =   \dfrac{{\pi }}{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

B. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{4} + k\pi \\x =  - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi \\x =  - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\). 

Câu hỏi 30 :

Phương trình \(\sin 5x.\cos 3x = \sin 7x.\cos 5x\) có tập nghiệm là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{{10}}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

B. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\dfrac{\pi }{2}\\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{{10}}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k\dfrac{\pi }{{10}}\\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{{10}}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

D. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\dfrac{\pi }{2}\\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{5}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Câu hỏi 31 :

Các giá trị của \(m \in \left[ {a;b} \right]\) để phương trình \(\cos 2x + {\sin ^2}x + 3\cos x - m = 5\) có nghiệm thì:

A. \(a + b = 2\).

B. \(a + b = 12\).

C. \(a + b =  - 8\).

D. \(a + b = 8\). 

Câu hỏi 32 :

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 23 = 0\), tìm phương trình đường tròn \(\left( {C'} \right)\) là ảnh của đường tròn \(\left( C \right)\) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự  \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\)

A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\)

B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\)

C.  \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6.\)

D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2.\) 

Câu hỏi 33 :

Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:

A. Phép vị tự.

B. Phép đồng dạng, phép vị tự.

C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.

D. Phép dời dình, phép vị tự. 

Câu hỏi 34 :

Chọn mệnh đề đúng:

A. \(\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

B. \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

C. \(\cos x \ne  - 1 \Leftrightarrow x \ne  - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

D. \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 

Câu hỏi 35 :

Nghiệm của phương trình \(\tan 4x.\cot 2x = 1\) là:

A. \(k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

B. \(\dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)

C. \(\dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)

D. Vô nghiệm 

Câu hỏi 36 :

Nghiệm của phương trình \(\cos 3x = \cos x\) là:

A. \(k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

B. \(k2\pi ;\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

C.  \(\dfrac{{k\pi }}{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

D. \(k\pi ;\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 

Câu hỏi 37 :

Giải phương trình  \(\tan \left( {2x} \right) = \tan {\rm{8}}{0^0}\).

A. \(x = {40^0} + k{180^0}\)

B. \(x = {40^0} + k{90^0}\) 

C. \(x = {40^0} + k{45^0}\)

D. \(x = {80^0} + k{180^0}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK