Cho hai đường thẳng d, song song với nhau và mặt phẳng cắt . Ảnh của d qua phép chiếu song song lên theo phương là
A. Một điểm
B. Một đường thẳng
C. Một tia
D. Một đoạn thẳng
Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân lùi vô hạn có và công bội Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho bằng
A. 3.
B.
C.
D. 2.
Cho hàm số Giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x = 3 bằng
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 4.
Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?
A. y = x - tan x
B. y = x + cos x
C. y = x + cot x
D.
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Góc giữa hai đường thẳng AB, CI bằng
A. 1200
B. 900
C. 600
D. 450
Cho tứ diện ABCD. Gọi điểm G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
D. một đoạn thẳng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
C. Hai vectơ cùng phương.
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
A.
B.
C.
D.
Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN, CP bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B. (un) bị chặn trên.
D. .
D. 3.
B.
C.
D.
Tính .
D. 8.
B. .
C. .
D. .
B. .
C. .
D. .
B. MP // (BCD).
C. NP // (BCD).
B. d nằm trong (Q).
D. d song song với (Q).
B. .
C. .
D. .
A.
B. k = 1
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90°.
D. Nếu a // b và thì .
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi góc bằng 120°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng
A.
B.
C.
D.
D. một tia.
D. vuông góc với nhau.
Cho hàm số . Chọn câu đúng trong các câu sau:
(I) f(x) liên tục tại
(II) f(x) gián đoạn tại .
(III) f(x) liên tục trên đoạn .
Cho hàm số
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số liên tục tại x0 = 4.
B.
D.
A.
B.
C.
D.
D. 0.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của tam giác thì sẽ vuông góc với cạnh thứ ba của tam giác đó.
D. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai véc tơ chỉ phương của chúng bằng 90°.
D. 90°.
D. 2021.
B. Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số (un) có giới hạn là –∞ khi n → +∞ nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó trở đi.
A. lim qn = +∞ (với |q| > 1).
B. Nếu lim un = a > 0, lim vn = 0 và vn > 0, thì
C. với k là một số nguyên dương.
D. với .
B. Nếu thì
C. Nếu thì .
D. Nếu thì
A. Hàm số xác định trên
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số liên tục trên .
D. Hàm số liên tục trên .
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thảnh đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
A. Một trong ba vecto đó bằng
B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.
C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại.
D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và .
D. 90°.
A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x = –3 và gián đoạn tại các điểm x ≠ –3.
B. Hàm số không liên tục trên .
C. Hàm số liên tục trên .
D. Hàm số không liên tục tại điểm x = –3.
A. Các vectơ đồng phẳng.
B. Các vectơ không đồng phẳng.
C. Các vectơ không đồng phẳng.
D. Các vectơ đồng phẳng.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng
D. 90°.
D. 45°.
Hàm số gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. x = 2022
B. x = 2020
C. x = 2023
D. x = -2022
Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. S = 2
B. S =
C. S = 1
D. S =
A. m = 3
B. m = 1
C. m =
D. m =
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa hai đường thẳng B'D' và AA'.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho hai dãy số (un), (vn) thỏa mãn lim un = 4 và lim vn = 2. Giá trị của lim (un.vn) bằng:
A. -2;
Trong không gian, cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC cân tại A, tam giác DBC cân tại D. Gọi M trung điểm BC, khi đó BC lần lượt vuông góc với các cạnh AM và
DM. Khẳng định đúng là BC vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (MAD);
Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD. Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây ?
A. (-2; 0);
Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hãy xác định góc giữa cặp đường thẳng AB và DD’ ?
A. 120°
C. 90°;
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. lim qn = 0 ( |q| >1);
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ^ AD;
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan a = 1;
B.
C.
D.
A. 0;
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song;
B. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau;
Cho phương trình -4x3 + 4x - 1 = 0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt;
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tâm O, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó, cạnh BD không vuông góc với cạnh nào sau đây?
A. SA;
B. SO;
B. 30°
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC ^ (SAB);
B. AC ^ (SBD);
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (a) thì d vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (a).
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng DB và DD’ bằng:
A. 90°
B. 45°
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và AD:
A. 30°
A. Hàm số liên tục tại x = 4
B. Hàm số liên tục tại x = 0
A. Tất cả đều đúng
A. Tất cả đều đúng
Ta nói dãy số (vn) có giới hạn là số a (hay (vn) dần tới a) khi n → +¥ nếubằng:
A. 1
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Hình chiếu song song của điểm A trên mặt phẳng (A’B’C’D’) theo phương của đường thẳng BB’ là:
A. A’
A.
B.
C.
D.
A. Hai vectơ cùng phương.
Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Nếu và lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b thì
. Cho hai vectơ trong không gian có độ dài lần lượt là a và 2a. Cosin của góc giữa hai vectơ bằng . Tính tích vô hướng
A.
B. a
C.
D.
Cho hai dãy số (un), (vn) thỏa mãn lim un = 1, lim vn = 2. Giá trị của lim (un – vn) bằng:
A. +¥
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số gián đoạn trên khoảng (0;p)
Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1. M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. không đồng phẳng
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
B.
C.
D.
A. m = 2;
Cho các hàm số f, g có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị là:
A. a2;
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trong không gian, cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD ^ (ABD);
A. 3;
Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng nằm trong mp (a) và mp (a) // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c;
A. 120°;
Hàm số nào trong các hàm số sau không liên tục trên khoảng (0; 3):
A. y = cot x;
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
C.
Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD. Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [a, b]. Trong các mệnh đế sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a, b) thì hàm số f (x) phải liên tục trên khoảng (a, b);
Cho hàm số Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số liên tục trên (1; 3);
A. AH ^ SC
D. AH ^ AC
Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ^ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. HK ^ AM;
Cho Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a Î [1; 2);
A.
B. 2
C.
D. -2
Chứng minh rằng phương trình m(x - 1)3(x2 - 4) + x4 - 3 = 0 luôn có ít nhất hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
Cho hàm số Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
A. (-3; 2);
A. Nếu a // b và a ^ c thì b ^ c;
Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN và CD.
A. 30°;
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 0;
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng BA’ và CD bằng
A. 90°;
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ^ (SCD);
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và Số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 90°
C. 60°
A. (SAB)
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, M là trung điểm của BB’. Đặt (Tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C. Các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC, CD. Góc giữa MN và PQ bằng
A. 45°;
Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Góc giữa hai đường thẳng AC và DA1 bằng
A. 120°;
Cho hàm số m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số đã cho liên tục tại x = 2?
A. 0;
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B và SA ^ (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Chỉ có đúng 2 mặt bên của hình chóp đã cho là các tam giác vuông;
Cho hàm số m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên ℝ.
A. m = 2;
Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số y = f (x). Hãy quan sát đồ thị và cho biết lần lượt có giá trị bằng
A. -¥, +¥, 1,1
A. 7
C. 4
C. 5
D. 6
Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Xác định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30°.
A.
B.
C.
D.
A. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi x > a;
Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC) và đáy là tam giác vuông tại A với AB = a, AC = 2a. Gọi a là góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC). Giá trị của tan a bằng
A.
B.
C.
D. 2
Tìm giá trị của tham số a để hàm số
liên tục tại x = 3?
A. a = -1;
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và SA = 1, đáy là hình vuông cạnh x (0 < x £ 1). Tính giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện của hình chóp đã cho khi cắt bởi mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC.
A.
B.
C.
D.
A. a - 8b = 1;.
C. 16a - 33b = 6;
A. q = 4;
D.
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SH ^ (ABC), H Î (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trực tâm tam giác ABC;
Xác định x dương để ba số hạng liên tiếp sau: 2x - 3; x; 2x + 3 lập thành một cấp số nhân.
A. x = 3;
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
A. 45°;
Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số (un) là Sn = 253. Tìm n.
A. 9;
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BD ^ (SAC);
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (a). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Nếu a // (a) và b ^ a thì b ^ (a);
. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = 5, DB = DC = 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ^ BD;
Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau;
A. 8;
Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát là un = 3n - 2. Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. d = 2;
C. d = 3;
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; -2; 4; -8; 16;
A. 3
B. 1
C. 2
D. Vô số.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng:
A. 30°;
Chứng minh rằng phương trình a.cos4 x + b.cos3 x - 2c.cos x = 2a.sin3 x luôn có nghiệm với mọi tham số a, b, c.
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của B’C’. Đặt
Hãy biểu thị véc-tơ theo ba véc-tơ
A.
B.
C.
D.
A. u5 = 17
D. u5 = 13.
Cho cấp nhân (un) có số hạng u3 = -2 và u6 = 128. Tìm công bội q của cấp số nhân (un).
A. q = -6;
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a và BC = a. Biết SA ^ (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 60°
C. 30°
A. Nếu b // (P) thì b // a;
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của CD. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AD và BM.
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q ¹ 0. Công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân (un) là
A.
Cho cấp số cộng (un). Biết un = -5n + 10 "n Î ℕ*. Tìm công sai d của cấp số công (un).
A. d = 5;
B. d = 10;
Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng 0?
A. (un) với
A. a = -5;
B. a = 1;
A. a2;
B.
C.
D.
A. 0° < φ < 180°;
Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f (x) tại điểm M0(x0; y0) là
A. y - y0 = f (x0)(x - x0);
Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thẳng vuông góc nếu:
A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 90°;
Cho tứ diện đều ABCD khi đó góc giữa hai đường thẳng AB và AC là
A. 45°;
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên đều bằng a và ASD = ASB.
a. Rút gọn
b. Chứng minh rằng SA ^ BD
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng (un) có u7 = 27 và u20 = 79. Tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng này bằng
A. 1038;
B. (SCD);
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (ABCD) // (A’B’C’D’);
A. S12 = 300;
A. Hình thang;
. Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát Khi đó
A. lim un = 0;
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau;
Cho cấp số nhân (un) có u1 = 5 và công bội q = 2. Tổng của bốn số hạng đầu của cấp số nhân bằng
A. 32;
Cho cấp số nhân (un) có dạng liệt kê là 3; 9; 27; 81;... Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho là
Dãy số là
A. Dãy số không tăng không giảm;
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC và (a) là mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (SAB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (a) là một:
A. Hình thang;
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A. 1; 0; -1; -2; -3
B.
Cho cấp số cộng (un) thoả mãn Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho lần lượt là
A. u1 = 1; d = 2;
A.
B. 1; 3; 6; 9; 12
Cho cấp số cộng (un) có u1 = 2 và công sai d = 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u3 = -3;
Cho dãy số: -1; x; 0,36. Tìm x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
A. Không có giá trị nào của x.
Cho cấp số nhân có u1 = -3, Số là số hạng thứ mấy của cấp số này?
A. Thứ 5
A. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau;
Cho cấp số nhân (un) có u4 = 6, u5 = 2. Tìm công bội q của cấp số nhân.
A. q = 4;
C.
C.
Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với (P)?
A. 1;
Cho hai đường thẳng a và b lần lượt nằm trên hai mặt phẳng (P) và (Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu (P) // (Q) thì a // b;
A. (IJK) song song với (ABC);
Biết (a Î ℝ cho trước). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a Î (2; 5);
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. (BCA’).
D. (BDA’)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK