Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Quý Đôn

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Quý Đôn

Câu hỏi 1 :

Tính giới hạn \(\lim \dfrac{{{5^n} - {3^n}}}{{{5^n} - 4}}.\)

A. \( - 3\)    

B. \(0\)  

C. \(5\)   

D. \(1\) 

Câu hỏi 2 :

Cho hai đường thẳng \(a,\,\,b\) phân biệt và mặt phẳng \(\left( P \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Nếu \(\left( P \right)//\left( Q \right)\) và \(b \bot \left( P \right)\) thì \(b \bot \left( Q \right)\)                     

B. Nếu \(a//\left( P \right)\) và \(b \bot a\) thì \(b \bot \left( P \right)\) 

C. Nếu \(a//\left( P \right)\) và \(b \bot \left( P \right)\)  thì \(b \bot a\) 

D. Nếu \(a \bot \left( P \right),\,\,b \bot \left( P \right)\)  thì \(a//b\) 

Câu hỏi 4 :

Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?

A. \(\lim \dfrac{{n + 3}}{{n + 2}}\)          

B. \(\lim {\left( {\dfrac{{2019}}{{2020}}} \right)^n}\)          

C. \(\lim {2^n}\)     

D. \(\lim {n^4}\)  

Câu hỏi 5 :

Cho tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a\). Tính tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) theo \(a\). 

A. \(\dfrac{1}{2}{a^2}\)  

B. \({a^2}\)  

C. \( - {a^2}\)  

D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}{a^2}\) 

Câu hỏi 6 :

Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA,\,\,OB,\,\,OC\) đôi một vuông góc với nhau. Gọi \(H\) là trực tâm tam giác \(ABC\). Khẳng định nào sau đây sai.

A. \(AB \bot OC\)    

B. \(OH \bot \left( {ABC} \right)\)   

C. \(OH \bot BC\)   

D. \(OH \bot OA\) 

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 3}}{{x - 2}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số liên tục trên khoảng \(\left( {1;5} \right)\)       

B. Hàm số gián đoạn tại \(x = 2020\) 

C. Hàm số liên tục tại \(x = 2\)       

D. Hàm số gián đoạn tại \(x = 2\)  

Câu hỏi 8 :

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng \(5\). 

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \left( {{x^2} + 3x + 7} \right)\)     

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 10}  - x} \right)\)  

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {3x - 2} \right)\)   

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left| {x - 3} \right|\) 

Câu hỏi 9 :

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{3x + 2}}{{2 - x}} = 5\)   

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \dfrac{{4x + 5}}{{x - 2}} =  + \infty \) 

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 2x + 5}  - x} \right) = 1\)  

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{3x + 2}}{{x - 1}} =  + \infty \) 

Câu hỏi 10 :

Biết ba số \({x^2};\,\,8;\,\,x\) theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của \(x\) bằng

A. \(x = 4\)   

B. \(x = 5\)  

C. \(x = 2\)    

D. \(x = 1\) 

Câu hỏi 11 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) . Chọn mệnh đề đúng?

A. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {C'A'} \) 

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AA'} \)  

C. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \)    

D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {C'D'}  = \overrightarrow 0 \) 

Câu hỏi 12 :

Giá trị \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}\)  bằng:

A. \( - \dfrac{1}{2}\)    

B. \(\dfrac{1}{5}\)     

C. \(\dfrac{1}{3}\) 

D. \(\dfrac{1}{4}\) 

Câu hỏi 13 :

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_2} = 8;\,\,{u_5} = 17\). Công sai \(d\) bằng:

A. \(d =  - 3\)  

B. \(d =  - 5\)    

C. \(d = 3\)  

D. \(d = 5\)  

Câu hỏi 14 :

Hàm số nào sau đây không liên tục tại \(x = 2\).

A. \(y = \sqrt {x + 2} \)  

B. \(y = \sin x\) 

C. \(y = \dfrac{{{x^2}}}{{x - 2}}\) 

D. \(y = {x^2} - 3x + 2\) 

Câu hỏi 15 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 81\) và \({u_2} = 27\). Tìm công bội \(q\)?

A. \(q =  - \dfrac{1}{3}\)  

B. \(q = \dfrac{1}{3}\)  

C. \(q = 3\)  

D. \(q =  - 3\) 

Câu hỏi 16 :

Cho giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{{4{x^2} + 3x + 2}}{{{x^2} + x - 2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng

A. \(I \in \left( {3;5} \right)\)  

B. \(I \in \left( {2;3} \right)\)            

C. \(I \in \left( {5;6} \right)\)      

D. \(I \in \left( {1;2} \right)\) 

Câu hỏi 17 :

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 19\) và \(d =  - 2\). Tìm số hạng tổng quát \({u_n}\).

A. \({u_n} =  - 2{n^2} + 33\)   

B. \({u_n} =  - 3n + 24\) 

C. \({u_n} =  - 2n + 21\)    

D. \({u_n} = 12 + 2n\) 

Câu hỏi 18 :

Giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( { - 2{x^3} + 4x + 5} \right)\) bằng

A. \(I =  - \infty \)    

B. \(I =  + \infty \)    

C. \(I =  - 2\)  

D. \(I = 5\)  

Câu hỏi 19 :

Hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {3 + x}  + \sqrt {4 - x} \) liên tục trên 

A. \(\left( { - 3;10} \right)\)   

B. \(\left[ { - 3;4} \right]\) 

C. \(\left[ { - 3; + \infty } \right)\)  

D. \(\left( { - \infty ;4} \right]\) 

Câu hỏi 20 :

Giới hạn \(J = \lim \dfrac{{2n + 3}}{{n + 1}}\) bằng: 

A. \(3\)     

B. \(1\)   

C. \(2\)  

D. \(0\)  

Câu hỏi 21 :

Tính giới hạn \(J = \lim \dfrac{{\left( {n - 1} \right)\left( {2n + 3} \right)}}{{{n^3} + 2}}\).

A. \(J = 0\)  

B. \(J = 2\) 

C. \(J = 1\)   

D. \(J = 3\) 

Câu hỏi 22 :

Cho tứ diện \(ABCD\) có trọng tâm \(G\). Mệnh đề nào sau đây sai? 

A. \(AB,\,\,CD\) là hai đường thẳng chéo nhau  

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AD}  = 4\overrightarrow {AG} \) 

C. \(\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} ,\,\overrightarrow {AD} \) đồng phẳng 

D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {CD}  + \overrightarrow {DA}  = \overrightarrow 0 \) 

Câu hỏi 23 :

Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân ?

A. \(1;\,\, - 1;\,\,1;\,\, - 1\)  

B. \(1;\,\, - 3;\,\,9;10\)  

C. \(1;0;0;0\)    

D. \(32;\,\,16;\,\,8;\,\,4\)  

Câu hỏi 24 :

Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt \(a,\,b,\,c.\)Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Nếu \(a\)và \(b\) cùng nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) mà \(\left( \alpha  \right)//a\) thì \(a//b\). 

B. Nếu góc giữa \(a\) và \(c\) bằng góc giữa \(b\) và \(c\) thì \(a//b\). 

C. Nếu \(a\)và \(b\) cùng vuông góc với \(c\)thì \(a//b\).  

D. Nếu \(a//b\) và \(c \bot a\)  thì \(c \bot b\). 

Câu hỏi 25 :

Tính giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {{x^2} + 3x - 5} \right)\) 

A. \(I = 3\)  

B. \(I =  - 1\) 

C. \(I =  + \infty \)  

D. \(I =  - 5\)  

Câu hỏi 27 :

Chọn mệnh đề sai

A. \(\lim \dfrac{1}{{{2^n}}} = 0\)  

B. \(\lim \dfrac{3}{{n + 1}} = 0\)  

C. \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} + 2n + 3}  - n} \right) = 1\)  

D. \(\lim {\left( { - 2} \right)^n} =  + \infty \) 

Câu hỏi 29 :

Chọn mệnh đề đúng

A. \(\lim \left( { - 2{n^2} + 3} \right) =  + \infty \)  

B. \(\lim \sqrt {{n^2} + n + 1}  =  - \infty \)  

C. \(\lim \dfrac{{2n + 5}}{{2n + 3}} = 1\)   

D. \(\lim {2^n} = 0\)  

Câu hỏi 30 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Góc giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(DA'\) bằng:

A. \({30^0}\)  

B. \({90^0}\)  

C. \({60^0}\)  

D. \({0^0}\) 

Câu hỏi 34 :

Cho phương trình \({x^3} - 3{x^2} + 3 = 0\). Khẳng định nào sau đây đúng ? 

A. Phương trình vô nghiệm   

B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt 

C. Phương trình có đúng hai nghiệm \(x = 1;\,\,x = 2\) 

D. Phương trình có đúng một nghiệm 

Câu hỏi 35 :

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA = SB = SC.\) Gọi \(I\)  là hình chiếu vuông góc của \(S\) lên mặt phằng \(\left( {ABC} \right)\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. \(I\) là trực tậm của \(\Delta ABC\)  

B. \(I\) là trung điểm của \(AB\) 

C. \(I\)là tâm đường tròn ngoại tiếp của \(\Delta ABC\)  

D. \(I\) là trọng  tâm của \(\Delta ABC\) 

Câu hỏi 36 :

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 11;\,\,\,{u_2} = 13\). Tính tổng \(S = \dfrac{1}{{{u_1}{u_2}}} + \dfrac{1}{{{u_2}{u_3}}} + .... + \dfrac{1}{{{u_{99}}{u_{100}}}}\). 

A. \(S = \dfrac{9}{{209}}\)     

B. \(S = \dfrac{{10}}{{211}}\)  

C. \(S = \dfrac{{10}}{{209}}\)     

D. \(S = \dfrac{9}{{200}}\)  

Câu hỏi 37 :

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_2} =  - 2\) và \({u_5} = 54\). Tính tổng \(1000\) số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.

A. \({S_{1000}} = \dfrac{{{3^{1000}} - 1}}{2}\)      

B. \({S_{1000}} = \dfrac{{1 - {3^{1000}}}}{4}\)    

C. \({S_{1000}} = \dfrac{{1 - {3^{1000}}}}{6}\) 

D. \({S_{1000}} = \dfrac{{{3^{1000}} - 1}}{6}\) 

Câu hỏi 38 :

Cho tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\). Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(DM\).

A. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{6}\)   

B. \(\dfrac{1}{2}\) 

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)   

D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) 

Câu hỏi 39 :

Hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{2x + 3}}{{\sqrt {x - 2} }}\) liên tục trên khoảng nào sau đây?

A. \(\left( {0;4} \right)\)       

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)  

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 

D. \(\mathbb{R}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK