A. \( - 3\)
B. \(0\)
C. \(5\)
D. \(1\)
A. Nếu \(\left( P \right)//\left( Q \right)\) và \(b \bot \left( P \right)\) thì \(b \bot \left( Q \right)\)
B. Nếu \(a//\left( P \right)\) và \(b \bot a\) thì \(b \bot \left( P \right)\)
C. Nếu \(a//\left( P \right)\) và \(b \bot \left( P \right)\) thì \(b \bot a\)
D. Nếu \(a \bot \left( P \right),\,\,b \bot \left( P \right)\) thì \(a//b\)
A. \({60^0}\)
B. \({90^0}\)
C. \({30^0}\)
D. \({45^0}\)
A. \(\lim \dfrac{{n + 3}}{{n + 2}}\)
B. \(\lim {\left( {\dfrac{{2019}}{{2020}}} \right)^n}\)
C. \(\lim {2^n}\)
D. \(\lim {n^4}\)
A. \(\dfrac{1}{2}{a^2}\)
B. \({a^2}\)
C. \( - {a^2}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}{a^2}\)
A. \(AB \bot OC\)
B. \(OH \bot \left( {ABC} \right)\)
C. \(OH \bot BC\)
D. \(OH \bot OA\)
A. Hàm số liên tục trên khoảng \(\left( {1;5} \right)\)
B. Hàm số gián đoạn tại \(x = 2020\)
C. Hàm số liên tục tại \(x = 2\)
D. Hàm số gián đoạn tại \(x = 2\)
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \left( {{x^2} + 3x + 7} \right)\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 10} - x} \right)\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {3x - 2} \right)\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left| {x - 3} \right|\)
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{3x + 2}}{{2 - x}} = 5\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \dfrac{{4x + 5}}{{x - 2}} = + \infty \)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 2x + 5} - x} \right) = 1\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{3x + 2}}{{x - 1}} = + \infty \)
A. \(x = 4\)
B. \(x = 5\)
C. \(x = 2\)
D. \(x = 1\)
A. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {C'A'} \)
B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AA'} \)
C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {C'D'} = \overrightarrow 0 \)
A. \( - \dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{1}{5}\)
C. \(\dfrac{1}{3}\)
D. \(\dfrac{1}{4}\)
A. \(d = - 3\)
B. \(d = - 5\)
C. \(d = 3\)
D. \(d = 5\)
A. \(y = \sqrt {x + 2} \)
B. \(y = \sin x\)
C. \(y = \dfrac{{{x^2}}}{{x - 2}}\)
D. \(y = {x^2} - 3x + 2\)
A. \(q = - \dfrac{1}{3}\)
B. \(q = \dfrac{1}{3}\)
C. \(q = 3\)
D. \(q = - 3\)
A. \(I \in \left( {3;5} \right)\)
B. \(I \in \left( {2;3} \right)\)
C. \(I \in \left( {5;6} \right)\)
D. \(I \in \left( {1;2} \right)\)
A. \({u_n} = - 2{n^2} + 33\)
B. \({u_n} = - 3n + 24\)
C. \({u_n} = - 2n + 21\)
D. \({u_n} = 12 + 2n\)
A. \(I = - \infty \)
B. \(I = + \infty \)
C. \(I = - 2\)
D. \(I = 5\)
A. \(\left( { - 3;10} \right)\)
B. \(\left[ { - 3;4} \right]\)
C. \(\left[ { - 3; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;4} \right]\)
A. \(3\)
B. \(1\)
C. \(2\)
D. \(0\)
A. \(J = 0\)
B. \(J = 2\)
C. \(J = 1\)
D. \(J = 3\)
A. \(AB,\,\,CD\) là hai đường thẳng chéo nhau
B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 4\overrightarrow {AG} \)
C. \(\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} ,\,\overrightarrow {AD} \) đồng phẳng
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {DA} = \overrightarrow 0 \)
A. \(1;\,\, - 1;\,\,1;\,\, - 1\)
B. \(1;\,\, - 3;\,\,9;10\)
C. \(1;0;0;0\)
D. \(32;\,\,16;\,\,8;\,\,4\)
A. Nếu \(a\)và \(b\) cùng nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) mà \(\left( \alpha \right)//a\) thì \(a//b\).
B. Nếu góc giữa \(a\) và \(c\) bằng góc giữa \(b\) và \(c\) thì \(a//b\).
C. Nếu \(a\)và \(b\) cùng vuông góc với \(c\)thì \(a//b\).
D. Nếu \(a//b\) và \(c \bot a\) thì \(c \bot b\).
A. \(I = 3\)
B. \(I = - 1\)
C. \(I = + \infty \)
D. \(I = - 5\)
A. \(4\)
B. \(3\)
C. \(1\)
D. \(2\)
A. \(\lim \dfrac{1}{{{2^n}}} = 0\)
B. \(\lim \dfrac{3}{{n + 1}} = 0\)
C. \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} + 2n + 3} - n} \right) = 1\)
D. \(\lim {\left( { - 2} \right)^n} = + \infty \)
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. \(\lim \left( { - 2{n^2} + 3} \right) = + \infty \)
B. \(\lim \sqrt {{n^2} + n + 1} = - \infty \)
C. \(\lim \dfrac{{2n + 5}}{{2n + 3}} = 1\)
D. \(\lim {2^n} = 0\)
A. \({30^0}\)
B. \({90^0}\)
C. \({60^0}\)
D. \({0^0}\)
A. \(\dfrac{{\sqrt {21} }}{7}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\dfrac{{2\sqrt 7 }}{7}\)
D. \(\dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
A. \({45^0}\)
B. \({30^0}\)
C. \({60^0}\)
D. \({90^0}\)
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt
C. Phương trình có đúng hai nghiệm \(x = 1;\,\,x = 2\)
D. Phương trình có đúng một nghiệm
A. \(I\) là trực tậm của \(\Delta ABC\)
B. \(I\) là trung điểm của \(AB\)
C. \(I\)là tâm đường tròn ngoại tiếp của \(\Delta ABC\)
D. \(I\) là trọng tâm của \(\Delta ABC\)
A. \(S = \dfrac{9}{{209}}\)
B. \(S = \dfrac{{10}}{{211}}\)
C. \(S = \dfrac{{10}}{{209}}\)
D. \(S = \dfrac{9}{{200}}\)
A. \({S_{1000}} = \dfrac{{{3^{1000}} - 1}}{2}\)
B. \({S_{1000}} = \dfrac{{1 - {3^{1000}}}}{4}\)
C. \({S_{1000}} = \dfrac{{1 - {3^{1000}}}}{6}\)
D. \({S_{1000}} = \dfrac{{{3^{1000}} - 1}}{6}\)
A. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{6}\)
B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(\left( {0;4} \right)\)
B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
D. \(\mathbb{R}\)
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK