Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lương Thế Vinh

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lương Thế Vinh

Câu hỏi 1 :

Giải phương trình \({\tan ^2}3x - 1 = 0\).

A. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{4} + k\pi \) 

B. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \)  

C. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{8} + k\dfrac{\pi }{2}\)  

D. \(x =  \pm \dfrac{\pi }{{12}} + k\dfrac{\pi }{3}\) 

Câu hỏi 2 :

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \dfrac{{1 - 4\sin x}}{{\cos x}}\).

A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)  

D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

Câu hỏi 3 :

Tính giá trị biểu thức \(P = {\sin ^2}{45^0} - \cos {60^0}\).

A. \(P = 0\)    

B. \(P = \dfrac{1}{2}\) 

C. \(P = 1\)  

D. \(P =  - 1\) 

Câu hỏi 5 :

Nếu \(A_x^2 = 110\) thì:

A. x = 10

B. x =11 

C. x =11 hay x = 10 

D. x = 0 

Câu hỏi 7 :

Cho cấp số cộng \(({u_n})\) thỏa mãn: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_7} - {u_3} = 8}\\{{u_{2.}}{u_7} = 75}\end{array}} \right.\) . Tìm \({u_1};d\) ?

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} = 2,{u_1} =  - 17}\end{array}} \right.\)     

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} = 3,{u_1} =  - 7}\end{array}} \right.\) 

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} =  - 3,{u_1} =  - 17}\end{array}} \right.\) 

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{d = 2}\\{{u_1} = 3,{u_1} =  - 17}\end{array}} \right.\) 

Câu hỏi 9 :

Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v  = \left( {1;0} \right)\) biến điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\)thành 

A. \(A'\left( {3;0} \right)\)    

B. \(A'\left( { - 3;0} \right)\) 

C. \(A'\left( { - 1;3} \right)\)  

D. \(A'\left( { - 1;6} \right)\)  

Câu hỏi 11 :

Giải phương trình \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in2}}x - \cos 2x =  - \sqrt 2 \). 

A. \(x =  - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \) 

B. \(x = \dfrac{{3\pi }}{8} + k\pi \)  

C. \(x =  - \dfrac{\pi }{8} + k\pi \)  

D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \) 

Câu hỏi 12 :

Phương trình nào sau đây có nghiệm?

A. \(5\sin x - 2\cos x = 3\) 

B. \(\sin x + \cos x = 2\) 

C. \(\sin x - 4\cos x =  - 5\) 

D. \(\cos x + \sqrt 3 \sin x = 3\) 

Câu hỏi 13 :

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số \(y = 7\cos 5x - 1\).

A. \(M = 7\)    

B. \(M = 5\) 

C. \(M = 6\)   

D. M = 8 

Câu hỏi 14 :

Cho tổng \({S_n} = \dfrac{1}{{1.2}} + \dfrac{1}{{2.3}} + \dfrac{1}{{3.4}} + ... + \dfrac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}\). Mệnh đề nào đúng?

A. \({S_n} = \dfrac{1}{{n + 1}}\)     

B. \({S_n} = \dfrac{n}{{n + 1}}\)   

C. \({S_n} = \dfrac{n}{{n + 2}}\)   

D. \({S_n} = \dfrac{{n + 1}}{{n + 2}}\) 

Câu hỏi 17 :

Một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả cầu trắng là:

A. \(\dfrac{2}{{10}}\)     

B. \(\dfrac{3}{{10}}\) 

C. \(\dfrac{4}{{10}}\)    

D. \(\dfrac{5}{{10}}\)  

Câu hỏi 18 :

Nghiệm của phương trình \(\dfrac{5}{{C_5^x}} - \dfrac{2}{{C_6^x}} = \dfrac{{14}}{{C_7^x}}\) 

A. x = 3       

B. x = 4 

C. x = 5   

D. x =6 

Câu hỏi 19 :

Cho phép quay \({Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}\) biến điểm \(A\) thành điểm \(A'\) và biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. \(\overrightarrow {AM}  = \overrightarrow {A'M'} \)  

B. \(\widehat {\left( {OA,{\rm{ }}OA'} \right)} = \widehat {\left( {OM,{\rm{ }}OM'} \right)} = \varphi \) 

C.  \(\widehat {\left( {\overrightarrow {AM} ,{\rm{ }}\overrightarrow {A'M'} } \right)} = \varphi \) với \(0 \le \varphi  \le \pi \) 

D.  \(AM = A'M'\). 

Câu hỏi 21 :

Cho dãy số có các số hạng đầu là :\( - 2;0;2;4;6;....\)Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng ?

A. \({u_n} =  - 2n\)  

B. \({u_n} = ( - 2)(n + 1)\) 

C. \({u_n} = ( - 2) + n\)  

D. \({u_n} = ( - 2) + 2(n - 1)\) 

Câu hỏi 22 :

Cho cấp số cộng \(({u_n})\)có \({u_2} + {u_3} = 20,{u_5} + {u_7} =  - 29\). Tìm \({u_1},d\)?

A. \({u_1} = 20;d = 7\)   

B. \({u_1} = 20,5\,;d =  - 7\) 

C. \({u_1} = 20,5\,;d = 7\) 

D. \({u_1} =  - 20,5;d =  - 7\) 

Câu hỏi 23 :

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. \(9 - \cot x = 0\) 

B. \(2\tan x + 9 = 0\) 

C. \(1 - 4\sin x = 0\)  

D. \(5 + 4\cos x = 0\) 

Câu hỏi 24 :

Giải phương trình \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 1\).

A. \(x = k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) 

B. \(x =  - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \) 

C. \(x =  - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \) 

D. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \) 

Câu hỏi 26 :

Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {{x^3} + \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^{18}}\) là:

A. \(C_{18}^9\)   

B. \(C_{18}^{10}\) 

C. \(C_{18}^8\)  

D. \(C_{18}^3\) 

Câu hỏi 27 :

Cho tam giác đều \(ABC\) có tâm là  điểm \(O\). Phép quay tâm \(O\), góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó. Khi đó đó một góc φ thỏa mãn là

A. \(\varphi  = {60^0}.\)    

B. \(\varphi  = {90^0}.\) 

C. \(\varphi  = {120^0}.\)  

D. \(\varphi  = {180^0}.\) 

Câu hỏi 30 :

Từ các chữ số 1,2,4,6,8,9. Lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là: 

A. \(\dfrac{1}{2}\)   

B. \(\dfrac{1}{3}\) 

C. \(\dfrac{1}{4}\)   

D. \(\dfrac{1}{6}\) 

Câu hỏi 31 :

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

A. \(y = \sin x\)  

B. \(y = \cos x\) 

C. \(y = \cot x\)  

D. \(y = \tan x\) 

Câu hỏi 32 :

Giải phương trình \(2{\sin ^2}x - 3\sin x - 2 = 0\).

A. \(x =  - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \) 

B. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \) 

C. \(x =  - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \) 

D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) 

Câu hỏi 33 :

Một lớp có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp thành 3 tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh, tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy:

A. \(C_7^3C_{26}^7\)

B. \(C_4^2C_{19}^9\) 

C. \(C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8\) 

D. \(C_7^3C_{26}^7C_4^2C_{19}^9 + C_7^2C_{26}^8C_5^3C_{18}^8 + C_7^2C_{26}^8C_5^2C_{18}^9\)

Câu hỏi 36 :

Trong mặt phẳng tọa độ\(Oxy\), cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) . Ảnh của \(\left( {\rm{C}} \right)\) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng \(3\) là đường tròn có phương trình

A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\) 

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36.\) 

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\) 

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36.\) 

Câu hỏi 37 :

Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k\) \(\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(k\overrightarrow {OM}  = \overrightarrow {OM'} \). 

B. \(\overrightarrow {OM}  = k\overrightarrow {OM'} \). 

C. \(\overrightarrow {OM}  =  - k\overrightarrow {OM'} \). 

D. \(\overrightarrow {OM}  =  - \overrightarrow {OM'} \). 

Câu hỏi 38 :

 Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 

C. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R. 

D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK