A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. -5 và 2
B. -8 và -2
C. 2 và 8
D. -5 và 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 365
B. 353
C. 235
D. 153
A. t = 6 (giờ)
B. t = 8 (giờ)
C. t = 10 (giờ)
D. t = 11 (giờ)
A.
B.
C.
D.
A. Hàm số y=sinx có chu kỳ .
B. Hàm số y=cosx có chu kỳ .
A. B thành C.
A.
B.
C.
D.
A. (-5;0)
B. (5;0)
C. (-3;4)
D. (-3;-4)
A.
B.
C.
D.
A. -8 và -2
B. 2 và 8
C. -5 và 2
D. -5 và 3
A. Tam giác vuông cân.
B. Hình thang cân.
A. 12 (cách).
A. Tam giác đều.
B. Hình thang cân.
A. Phép vị tự tỉ số k=2.
B. Phép đối xứng tâm.
A. sin(a+b) = sina.cosb - cosa.sinb
A. A'(-1;3)
B. A'(1;3)
C. A'(3;-1)
D. A'(-3;1)
A. Là hàm số lẻ.
B. Là hàm số không chẵn, không lẻ.
A.
B.
C. 5!
D. Một đáp án khác
A. 500 (cách).
A. M'(3;-5)
B. M'(1;-1)
C. M'(-1;1)
D. M'(1;1)
A.
B.
C.
D. 5!.9!.6!
A. 874 (cách).
A. Hàm số y=sinx có chu kỳ .
B. Hàm số y=cosx có chu kỳ .
A. B thành C.
A. (2;-4)
B. (-2;-4)
C. (-2;4)
D. (2;4)
A. (-5;0)
B. (5;0)
C. (-3;4)
D. (-3;-4)
A.
B.
C.
D.
A. -8 và -2
B. 2 và 8
C. -5 và 2
D. -5 và 3
A. Hàm số y=sinx đb trong khoảng .
C. Hàm số y=sinx đb trong khoảng .
D. Hàm số y=cosx đb trong khoảng .
A. (-5;-1)
B. (-1;5)
C. (5;-1)
D. (-5;1)
A. (-3;-1)
B. (-3;1)
C. (3;1)
D. (3;-1)
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng trục.
A. (3;4)
B. (-4;3)
C. (3;-4)
D. (4;-3)
A. M'(-3;0)
B. M'(3;0)
C. M'(1;6)
D. M'(-2;9)
A.
B.
C.
D.
Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?
Hình 1:
Hình 2:
Hình 3:
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
A.
B.
C.
D.
A. A', B', C' lần lượt là điểm đối xứng của H qua A, B, C
B.
C. A', B', C' lần lượt là điểm đối xứng của A, B, C qua H.
A. cosx.cos2x.cos5x=0
B. sinx.sin2x.sin4x=0
C. sinx.sin2x.sin5x=0
D. cosx.cos2x.cos4x=0
A. sin (a+b) = sina + sinb
B. cos(-2a) = 2cosa
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK