Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Gia Định

Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Gia Định

Câu hỏi 2 :

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh \(AB = a\). Khi đó \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} \) bằng: 

A. \({a^2}\sqrt 3 \)       

B. \({a^2}\) 

C. \({a^2}\sqrt 2 \) 

D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}{a^2}\) 

Câu hỏi 3 :

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đấy, dãy số nào không là cấp số cộng? 

A. \(\left( {{u_n}} \right) = {\left( {n + 1} \right)^2} - {n^2}\)       

B. \({u_n} = 3n - 1\)      

C. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_{n + 1}} = 2018 + {u_n}\\{u_1} = 3\end{array} \right.\)     

D. \({u_n} = {3^n} + 1\) 

Câu hỏi 4 :

Cho \(a\) là một số thực khác 0. Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \dfrac{{{x^4} - {a^4}}}{{x - a}}\). 

A. \(3{a^2}\)   

B. \({a^3}\)  

C. \(4{a^3}\) 

D. \(2{a^3}\) 

Câu hỏi 5 :

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: 

A. Nếu \(a \bot \left( P \right),\,\,b//a\) thì \(b \bot \left( P \right)\) 

B. Nếu \(a \bot \left( P \right),\,\,b//\left( P \right)\) thì \(a \bot b\) 

C. Nếu \(\left( P \right)//\left( Q \right),\,\,a \bot \left( P \right)\) thì \(a \bot \left( Q \right)\)  

D. Nếu \(\left\{ \begin{array}{l}a \bot b\\a \bot c\\b,\,\,c \subset \left( P \right)\end{array} \right.\) thì \(a \bot \left( P \right)\)

Câu hỏi 6 :

Tính \(\lim \dfrac{{\left( {2{n^2} + 1} \right)n}}{{3 + n - 3{n^3}}}\). 

A. \(\dfrac{2}{3}\)     

B. \(0\) 

C. \( - \dfrac{2}{3}\) 

D. \( - \infty \) 

Câu hỏi 8 :

Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn? 

A. \({u_n} = \dfrac{{2{n^3} - 11n + 1}}{{{n^2} - 2}}\)        

B. \({u_n} = \sqrt {{n^2} + 2n}  - n\) 

C. \({u_n} = {3^n} + {2^n}\)  

D. \({u_n} = \dfrac{1}{{\sqrt {{n^2} - 2}  - \sqrt {{n^2} + 4} }}\) 

Câu hỏi 9 :

Mệnh đề nào dưới đây sai? 

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {4{x^2} - 7{x^3} + 2} \right) =  + \infty \)         

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {5{x^3} - {x^2} + x + 1} \right) =  + \infty \) 

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {2{x^4} + 3x + 1} \right) =  + \infty \)      

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {3x - {x^5} + 2} \right) =  + \infty \) 

Câu hỏi 12 :

Tính \(\lim \dfrac{{{{2018}^n} + {2^{2018}}}}{{{{2019}^n}}}\). 

A. \(0\)   

B. \( + \infty \)  

C. \(1\)  

D. \({2^{2018}}\)  

Câu hỏi 13 :

Cho tứ diện đều \(ABCD\). Số đo góc giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CD\) bằng: 

A. \({60^0}\)  

B. \({30^0}\)   

C. \({90^0}\) 

D. \({45^0}\) 

Câu hỏi 14 :

Tính \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} + n}  - n} \right)\). 

A. \(0\)       

B. \(\dfrac{1}{2}\)  

C. \( + \infty \)   

D. \(1\) 

Câu hỏi 15 :

Cho hai số thực \(x,\,\,y\) thỏa mãn \(6,\,\,x,\,\, - 2,\,\,y\) lập thành cấp số cộng. Tìm \(x,\,\,y\). 

A. \(x = 2,\,\,y =  - 6\)    

B. \(x = 4,\,\,y = 6\)        

C. \(x = 2,\,\,y = 5\) 

D. \(x = 4,\,\,y =  - 6\) 

Câu hỏi 19 :

Cho giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \left( {{x^2} - 2ax + 3 + {a^2}} \right) = 3\)  thì \(a\) bằng bao nhiêu. 

A. \(a = 2\)     

B. \(a = 0\)     

C. \(a =  - 2\)  

D. \(a =  - 1\) 

Câu hỏi 27 :

Giá trị của \(\lim \dfrac{{1 - {n^2}}}{n}\) bằng: 

A. \( + \infty \)   

B. \( - \infty \) 

C.

D.

Câu hỏi 28 :

Cho \(\lim \,{u_n} = L\). Chọn mệnh đề đúng: 

A. \(\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = L\)

B. \(\lim \sqrt[{}]{{{u_n}}} = L\) 

C. \(\lim \sqrt[{}]{{{u_n}}} = \sqrt L \) 

D. \(\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = \sqrt[3]{L}\) 

Câu hỏi 29 :

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } (x + 2)\sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{{x^4} + {x^2} + 1}}} \) 

A. \(\dfrac{1}{2}\)    

B.

C.

D. Không tồn tại 

Câu hỏi 30 :

Giá trị của \(\lim \dfrac{{4{n^2} + 3n + 1}}{{{{(3n - 1)}^2}}}\) bằng 

A. \( + \infty \)       

B. \( - \infty \) 

C. \(\dfrac{4}{9}\)     

D.

Câu hỏi 31 :

Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}\)

A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 10\) 

B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 5\) 

C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) 

D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) 

Câu hỏi 32 :

 Trong mp Oxy cho (C): \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\). Phép tịnh tiến theo \(\vec v\left( {3; - 2} \right)\) biến (C) thành đường tròn nào? 

A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} = 9\) 

B. \({x^2} + {y^2} = 9\) 

C. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 9\) 

D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\) 

Câu hỏi 34 :

Cho dãy số có các số hạng đầu là :\( - 2;0;2;4;6;....\)Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng ? 

A. \({u_n} =  - 2n\) 

B. \({u_n} = ( - 2)(n + 1)\)  

C. \({u_n} = ( - 2) + n\) 

D. \({u_n} = ( - 2) + 2(n - 1)\) 

Câu hỏi 35 :

Cho cấp số cộng \(({u_n})\)có \({u_2} + {u_3} = 20,{u_5} + {u_7} =  - 29\). Tìm \({u_1},d\)?

A. \({u_1} = 20;d = 7\)   

B. \({u_1} = 20,5\,;d =  - 7\) 

C. \({u_1} = 20,5\,;d = 7\) 

D. \({u_1} =  - 20,5;d =  - 7\)

Câu hỏi 36 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 

C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. 

D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. 

Câu hỏi 37 :

Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy A,B thuộc a và C,D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC? 

A. Có thể song song hoặc cắt nhau.    

B. Cắt nhau. 

C. Song song với nhau.          

D. Chéo nhau. 

Câu hỏi 39 :

Giá trị của \(\lim (\sqrt {{n^2} + 2n}  - \sqrt[3]{{{n^3} + 2{n^2}}})\) bằng 

A. \( - \infty \)      

B. \( + \infty \) 

C. \(\dfrac{1}{3}\)    

D.

Câu hỏi 40 :

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \dfrac{{4{x^3} - 1}}{{3{x^2} + x + 2}}\) bằng

A. \( - \infty \)     

B. \(\dfrac{{ - 11}}{4}\) 

C. \(\dfrac{{11}}{4}\)  

D.  \( + \infty \) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK