Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Khai Nguyên

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Khai Nguyên

Câu hỏi 1 :

Giải phương trình \({\sin ^2}x - \cos x - 1 = 0\).

A. \(x = k\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \) 

B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ;\,\,x =  - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \) 

C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ;\,\,x = \pi  + k2\pi \) 

D. \(x = k\pi ;\,\,x =  - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \) 

Câu hỏi 2 :

Giải phương trình \(\cos x - \sin x =  - \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\). 

A. \(x =  - \dfrac{\pi }{{12}} - k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{19\pi }}{{12}} - k2\pi \) 

B. \(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,\,x =  - \dfrac{{13\pi }}{{12}} + k2\pi \) 

C. \(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{19\pi }}{{12}} + k2\pi \)  

D. \(x =  - \dfrac{{7\pi }}{{12}} - k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{13\pi }}{{12}} - k2\pi \) 

Câu hỏi 3 :

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số \(y = \sin x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\) 

B. Hàm số \(y = \cot x\) giảm trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\) 

C. Hàm số \(y = \tan x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\) 

D. Hàm số \(y = \cos x\) tăng trong khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\) 

Câu hỏi 4 :

GTNN và GTLN của hàm số \(y = 4\sqrt {\sin x + 3}  - 1\) lần lượt là 

A. \(\sqrt 2 ;\,2\)  

B. \(2;\,4\)  

C. \(4\sqrt 2 ;\,\,8\)  

D. \(4\sqrt 2  - 1;\,\,7\)  

Câu hỏi 5 :

Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là: 

A. \(\dfrac{1}{5}\)  

B. \(\dfrac{1}{{10}}\) 

C. \(\dfrac{9}{{10}}\) 

D. \(\dfrac{4}{5}\) 

Câu hỏi 9 :

Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ bảy gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của cấp số nhân đó. 

A. \({u_1} = \dfrac{2}{9};{u_2} = \dfrac{2}{5};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\)

B. \({u_1} = \dfrac{2}{9};{u_2} = \dfrac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 21;{u_6} = 54;{u_7} = 162\) 

C. \({u_1} = \dfrac{2}{7};{u_2} = \dfrac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\) 

D. \({u_1} = \dfrac{2}{9};{u_2} = \dfrac{2}{3};{u_3} = 2;{u_5} = 18;{u_6} = 54;{u_7} = 162\) 

Câu hỏi 10 :

Phép quay \({Q_{(O;\varphi )}}\) biến điểm A thành M. Khi đó(I): O cách đều A và M.

A. Cả 3 câu          

B. (I) và (II)   

C. (I) 

D. (I) và (III) 

Câu hỏi 11 :

Cho M ( 3;4) . Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay \({30^0}\).

A. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2};{3 \over 2} + 2\sqrt 3 } \right)\)       

B. \(M'\left( { - 2;2\sqrt 3 } \right)\) 

C. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2};2\sqrt 3 } \right)\)    

D. \(M'\left( {{{3\sqrt 3 } \over 2} - 2;{3 \over 2} + 2\sqrt 3 } \right)\) 

Câu hỏi 13 :

Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai

A. \(\sin x =  - 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{{ - \pi }}{2} + k2\pi \)

B. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi \) 

C.  \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi \)

D. \(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \) 

Câu hỏi 15 :

Tìm tổng các nghiệm của phương trình \(2\cos \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = 1\) trên \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\)

A. \(\dfrac{{2\pi }}{3}\)    

B. \(\dfrac{\pi }{3}\) 

C. \(\dfrac{{4\pi }}{3}\)  

D. \(\dfrac{{7\pi }}{3}\) 

Câu hỏi 16 :

Cho dãy số \(({u_n})\) với \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} =  - 1}\\{{u_{n + 1}} = \dfrac{{{u_n}}}{2}}\end{array}} \right.\) Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là :

A. \({u_n} = ( - 1).{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^n}\)  

B. \({u_n} = ( - 1).{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{n + 1}}\)       

C. \(u_n = -1\) 

D. \({u_n} = ( - 1).{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{n - 1}}\) 

Câu hỏi 18 :

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi \(A',B',C'\) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác \(A'B'C'\) thành tam giác ABC ?

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2.         

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số - 2. 

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số - 3.    

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số 3. 

Câu hỏi 19 :

Để phương trình \({\cos ^2}\left( {\dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{4}} \right) = m\) có nghiệm ta chọn

A. \(m \le 1\)    

B. \(0 \le m \le 1\) 

C. \( - 1 \le m \le 1\)        

D. \(m \ge 0\) 

Câu hỏi 22 :

Phương trình \(\sin x + \cos x = 1 - \dfrac{1}{2}\sin 2x\) có nghiệm là:

A. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k\dfrac{\pi }{2};\,\,x = k\dfrac{\pi }{4}\)

B. \(x = \dfrac{\pi }{8} + k\pi ;\,\,x = k\dfrac{\pi }{2}\) 

C.  \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\,x = k\pi \)

D. \(x = k2\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \) 

Câu hỏi 23 :

Giải phương trình \(\dfrac{1}{{\sin 2x}} + \dfrac{1}{{\cos 2x}} = \dfrac{2}{{\sin 4x}}\)

A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\,x = k\pi \) 

B. \(x = k\pi \) 

C. Phương trình vô nghiệm 

D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)

Câu hỏi 27 :

Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:

A. Phép vị tự           

B. Phép đồng dạng, phép vị tự 

C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự   

D. Phép dời hình , phép vị tự 

Câu hỏi 28 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( -2;-3), B ( 4;1). Phép đồng dạng có tỉ số \(k = {1 \over 2}\)biến điểm A thành \(A'\), biến điểm B thành \(B'\). Khi đó độ dài \(A'B'\)là:

A. \(\dfrac{{\sqrt {52} }}{2}\)   

B. \(\sqrt {52} \)             

C. \(\dfrac{{\sqrt {50} }}{2}\)         

D. \(\sqrt {50} \)  

Câu hỏi 31 :

Cho a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. \({a^2} + {c^2} = 2ab + 2bc + 2ac\)    

B. \({a^2} - {c^2} = 2ab + 2bc - 2ac\) 

C. \({a^2} + {c^2} = 2ab + 2bc - 2ac\) 

D. \({a^2} - {c^2} = 2ab - 2bc + 2ac\) 

Câu hỏi 32 :

Cho cấp số nhân có \({u_2} = \dfrac{1}{4};{u_5} = 16\). Tìm \(q,{u_1}\)

A. \(q = \dfrac{1}{2};{u_1} = \dfrac{1}{2}\)

B. \(q = \dfrac{{ - 1}}{2};{u_1} = \dfrac{{ - 1}}{2}\)      

C. \(q = 4;{u_1} = \dfrac{1}{{16}}\)      

D. \(q =  - 4;{u_1} = \dfrac{{ - 1}}{{16}}\) 

Câu hỏi 33 :

Tính tổng \({S_n} = 1 + 11 + 111 + ... + 11...11\) (có \(10\) chữ số \(1\))

A. \(\dfrac{{{{10}^{11}} - 100}}{{81}}\)   

B. \(\dfrac{{{{10}^{10}} - 100}}{{81}}\) 

C. \(\dfrac{{{{10}^9} - 100}}{{81}}\)   

D. \(\dfrac{{{{10}^8} - 100}}{{81}}\) 

Câu hỏi 34 :

Cho đường thẳng d có phương trình \(x - y + 4 = 0\). Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành \(d\)qua một phép đối xứng tâm?

A. \(2x + y - 4 = 0\)               

B. \(x + y - 1 = 0\)      

C. \(2x - 2y + 1 = 0\)            

D. \(2x + 2y - 3 = 0\) 

Câu hỏi 36 :

Số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {{x^3} + \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^{18}}\) là:

A. \(C_{18}^9\)     

B. \(C_{18}^{10}\)

C. \(C_{18}^8\)     

D. \(C_{18}^3\) 

Câu hỏi 37 :

Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”

A. \(P(A) = \dfrac{1}{2}\)

B. \(P(A) = \dfrac{3}{8}\) 

C. \(P(A) = \dfrac{7}{8}\) 

D. \(P(A) = \dfrac{1}{4}\) 

Câu hỏi 38 :

Cho hai số \(x\) và \(y\) biết các số \(x - y;x + y;3x - 3y\) theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số \(x - 2;y + 2;2x + 3y\) theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm \(x;y\):

A. \(x = 3;y = 1\)     

B. \(x = 3;y = 1\) hoặc \(x =  - \dfrac{{16}}{{13}};y =  - \dfrac{2}{3}\) 

C. \(x = 3;y = 1\) hoặc \(x = \dfrac{{ - 6}}{{13}};y =  - \dfrac{2}{{13}}\) 

D. \(x = 3;y = 1\) hoặc \(x =  - \dfrac{{16}}{3};y = \dfrac{2}{3}\) 

Câu hỏi 39 :

Tìm \(x\) biết \(1,{x^2},6 - {x^2}\)lập thành cấp số nhân

A. \(x =  \pm 1\)   

B.  \(x =  \pm \sqrt 2 \)  

C. \(x =  \pm 2\) 

D. \(x =  \pm \sqrt 3 \) 

Câu hỏi 40 :

Mặt sàn tầng một của một ngôi nhà cao hơn mặt sân \(0,5m\). Cầu thang đi từ tầng một lên tầng hai gồm \(21\) bậc, mỗi bậc cao \(18cm\). Ký hiệu \({h_n}\)­ là độ cao của bậc thứ \(n\) so với mặt sân. Viết công thức để tìm độ cao \({h_n}\).        

A. \({h_n} = 0,18n + 0,32\,\,\left( m \right)\)   

B. \({h_n} = 0,18n + 0,5\,\,\left( m \right)\) 

C. \({h_n} = 0,5n + 0,18\,\,\left( m \right)\)  

D.  \({h_n} = 0,5n - 0,32\,\,\left( m \right)\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK