Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Huệ

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Huệ

Câu hỏi 1 :

Cho hàm \(f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\), \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\). Hãy tính\(f'\left( {{x_0}} \right)\) bằng định nghĩa ta cần tính:

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\). 

B. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\). 

C. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta x}}{{\Delta y}}\). 

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{x}\). 

Câu hỏi 2 :

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm số \(y = 5{x^3} + x - 2\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). 

B. Hàm số  \(y = \frac{{3x - 5}}{{x + 3}}\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\). 

C. Hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{x + 1}}\)  liên tục trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty )\) 

D. Hàm số \(y = {x^5} + 3{x^3} + 5\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\). 

Câu hỏi 4 :

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = 2\sin x + 2020.\)

A. \(y' = 2\sin x\).  

B. \(y' =  - 2\cos x\). 

C. \(y' = 2\cos x\). 

D. \(y' =  - 2\sin x\). 

Câu hỏi 5 :

Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:

A. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) =  - \infty \). 

B. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) = 0\). 

C. \(\lim \,( - {n^4} + 2) =  + \infty \). 

D. \(\lim \,(5{n^4} - 2) =  - \infty \). 

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1.\) Hãy tìm \(dy.\) 

A. \(dy = ({x^2} - 1)dx\). 

B. \(dy = ({x^3} - 3x + 1)dx\). 

C. \(dy = (3{x^2} - 3)dx\). 

D. \(dy = (3{x^3} - 3)dx\) 

Câu hỏi 7 :

Hãy tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}\). Kết quả đúng là:  

A. \(3\)   

B. \(\frac{5}{2}\) 

C. \( - 2\).      

D. \(2\)  

Câu hỏi 8 :

Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.

A. \((OAB) \bot (ABC)\).

B. \((OAB) \bot (OAC)\). 

C. \((OBC) \bot (OAC)\). 

D. \((OAB) \bot (OBC)\). 

Câu hỏi 10 :

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^3}\).

A. (6{x^2}\).   

B. \({x^2}\). 

C. \(6x\).   

D. \(9{x^2}\). 

Câu hỏi 12 :

Cho hình hộp \(ABCD.EFGH\) (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AE} \) ta được 

A. \(\overrightarrow {AG} \).      

B. \(\overrightarrow {AH} \). 

C. \(\overrightarrow {AF} \).  

D. \(\overrightarrow {AC} \). 

Câu hỏi 13 :

Đạo hàm của hàm số sau \(y = \cot x\) là hàm số:

A. \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\). 

B. \( - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\) 

C. \(\frac{1}{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x}}\) 

D. \( - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\). 

Câu hỏi 14 :

Vi phân của hàm số sau \(y\,\, = \,\cos 2x + \cot x\) là: 

A. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\) 

B. \(dy\,\, = \,\,\left( {2\sin 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\). 

C. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\). 

D. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\sin 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\). 

Câu hỏi 15 :

Hãy chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây: 

A. \(\lim \frac{{3{n^2} - 14}}{{10n + 2}} = \frac{3}{{10}}\). 

B. \(\lim \frac{{5n - 4}}{{{n^2} - 1}} = 5\). 

C. \(\lim \frac{{ - 2{n^2} - 1}}{{5{n^2} - 8}} =  - \frac{2}{5}\). 

D. \(\lim \frac{{{n^2} - 5}}{{n + 4}} = 0\).

Câu hỏi 16 :

Hãy tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + x - 12}}{{x - 3}}\). Kết quả đúng là: 

A. \( - 7\).     

B. \(0\) 

C. \(7\)    

D. \( - 1\). 

Câu hỏi 17 :

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) và đường thẳng \(\Delta \) khác d. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta  \bot (\alpha )\). 

B. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\). 

C. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\) thì \(\Delta \, \bot \,d\). 

D. Đường thẳng \(\Delta  \bot (\alpha )\)  thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\). 

Câu hỏi 18 :

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?

A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau. 

B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc. 

C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng \(90^\circ \). 

D. Hai mặt phẳng có góc bằng \(90^\circ \) thì chúng vuông góc. 

Câu hỏi 19 :

Cho hàm số sau \(f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}\). Tính \(f''\left( 0 \right)\). 

A. \(f''\left( x \right) = 132\). 

B. \(f''\left( 0 \right) = 528\).  

C.  \(f''\left( 0 \right) = 240\).   

D. \(f''\left( 0 \right) = 264\).  

Câu hỏi 21 :

Tìm số gia \(\Delta y\) của hàm số sau \(y = {x^2}\) biết \({x_0} = 3\) và \(\Delta x =  - 1.\) 

A. \(\Delta y = 13\). 

B. \(\Delta y = 7\). 

C. \(\Delta y =  - 5\). 

D. \(\Delta y = 16\). 

Câu hỏi 22 :

Hãy tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 4}  + x} \right)\). Kết quả đúng là:

A. \(0\)      

B. \( - \infty \). 

C. \( + \infty \).   

D. \(2\) 

Câu hỏi 23 :

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Hãy tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \((SCD)\)

A. \(5\sqrt 6 \,cm\). 

B. \(15\sqrt 6 \,cm\). 

C. \(2\sqrt 6 \,cm\). 

D. \(4\sqrt 6 \,cm\).  

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số sau \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\). Nếu\(y' > 0\) thì x thuộc tập hợp nào sau đây: 

A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\). 

B. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\). 

C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\). 

D. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\). 

Câu hỏi 25 :

Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:

A. \(\lim \frac{{{{5.4}^n} + {{7.2}^n} - {3^n}}}{{{{4.4}^n} - {{2.3}^n}}} = \frac{5}{4}\). 

B. \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} + 4}  - n}}{{{n^2}}} = 0\). 

C. \(\lim \frac{{{3^n} + {{4.5}^n} - {8^n}}}{{{{3.8}^n} + {{2.6}^n}}} =  - \frac{1}{3}\). 

D. \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 4}  + n}}{n} = 3\). 

Câu hỏi 26 :

Cho hàm số sau \(y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} \). Khi đó \(y'\) bằng  

A. \(y' =  - \sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \). 

B. \(y' = (1 - 4x)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \). 

C. \(y' = \frac{{\left( {1 - 4x} \right)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} }}{{2\sqrt {2{x^2} - x + 7} }}\). 

D. \(y' = \left( {2{x^2} - x + 7} \right)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \). 

Câu hỏi 28 :

Gọi (C) là đồ thị của hàm số sau \(y = {(x - 1)^3}\). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(\Delta :12x - y - 2018 = 0\) có phương trình là:  

A. \(y =  - 12x - 4\) và \(y =  - 12x + 4.\) 

B. \(y = 12x + 28\) và \(y = 12x - 4\). 

C. \(y =  - 12x - 28\) và \(y = 12x + 28\).

D. \(y = 12x - 28\) và  \(y = 12x + 4\). 

Câu hỏi 30 :

Kết quả của giới hạn sau \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\) là:

A. \(\frac{2}{3}\).  

B. \( - \infty \). 

C. \(\frac{1}{3}\).   

D. \( + \infty \). 

Câu hỏi 31 :

Hàm số sau \(y = f(x) = \frac{{{x^3} + x\cos x + \sin x}}{{2\sin x + 3}}\) liên tục trên:

A. \(\left[ { - 1;1} \right]\).   

B. \(\left[ {1;5} \right]\) 

C. \(\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\).   

D. \(\mathbb{R}\). 

Câu hỏi 32 :

Cho biết các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì?

A. Hình vuông.   

B. Tam giác đều. 

C. Ngũ giác đều.   

D. Tam giác cân. 

Câu hỏi 33 :

Kết quả của giới hạn sau \(\lim \frac{{ - 3{n^2} + 5n + 1}}{{2{n^2} - n + 3}}\) là:

A. \(\frac{3}{2}\). 

B. \( + \infty \) 

C. \( - \frac{3}{2}\). 

D. \(0\). 

Câu hỏi 35 :

Đạo hàm của hàm số sau \(y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2019}}\) là:  

A. \(y' = 2019{\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2018}}.\) 

B. \(y' = 2019\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)\left( {3{x^2} - 4x} \right).\) 

C. \(y' = 2019{\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2018}}\left( {3{x^2} - 4x} \right).\) 

D. \(y' = 2019\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)\left( {3{x^2} - 2x} \right).\) 

Câu hỏi 36 :

Cho hình chóp S.ABC có SA^(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau đây? 

A. BC \(\bot\) (SAH). 

B. HK \(\bot\) (SBC).  

C. BC \(\bot\) (SAB). 

D. SH, AK và BC đồng quy. 

Câu hỏi 37 :

Giá trị của giới hạn sau \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} - n}  - \sqrt {n + 2} }}{{3n - 2}}\) là: 

A. \(1\).       

B. \(0\). 

C. \(3\).  

D. \( + \infty \). 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK