A. \({45^0}\)
B. \({0^0}\)
C. \({90^0}\)
D. \({30^0}\)
A. \(AC\)
B. \(AB\)
C. \(AH\)
D. \(SC\)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. \(f\left( x \right) = \tan x + 5\)
B. \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + 3}}{{5 - x}}\)
C. \(f\left( x \right) = \sqrt {x - 6} \)
D. \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + 5}}{{{x^2} + 4}}\)
A. \(SB\) và \(SA\)
B. \(SB\) và \(AB\)
C. \(SB\) và \(BC\)
D. \(SB\) và \(SO\)
A. \(\dfrac{a}{2}\)
B. \(\dfrac{a}{3}\)
C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(a\sqrt 2 \)
B. \(\dfrac{a}{2}\)
C. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
A. \(\dfrac{1}{3}\)
B. \(\dfrac{1}{7}\)
C. \(7\)
D. \(3\)
A. \(2\)
B. \( - \dfrac{1}{2}\)
C. \(4\)
D. \( - \dfrac{1}{4}\)
A. \(2{x^3} + 5{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt {2x} }} + 2a\)
B. \(2{x^3} + 5{x^2} + \dfrac{1}{{2\sqrt {2x} }}\)
C. \(2{x^3} + 5{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt {2x} }}\)
D. \(2{x^3} + 5{x^2} - \sqrt 2 \)
A. \( - \dfrac{1}{6}\)
B. \( - \infty \)
C. \(0\)
D. \( + \infty \)
A.
B.
C.
D.
A. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\)
B. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{6}\)
C. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{9}\)
D. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{{12}}\)
A. \(\dfrac{1}{{\cos x}} - \dfrac{1}{{\sin x}} + \dfrac{1}{5}\sin \dfrac{x}{5}\)
B. \(\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} - \dfrac{1}{5}\sin \dfrac{x}{5}\)
C. \(\dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}} - \dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} - \dfrac{1}{5}\sin \dfrac{x}{5}\)
D. \(\dfrac{1}{{\cos x}} + \dfrac{1}{{\sin x}} + \dfrac{1}{5}\sin \dfrac{x}{5}\)
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tuỳ ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
A. \(\dfrac{1}{{{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}}}\)
B. \(\dfrac{{2x}}{{{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}}}\)
C. \( - \dfrac{1}{{{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}}}\)
D. \( - \dfrac{{2x}}{{{{\left( {{x^2} + 5} \right)}^2}}}\)
A. \(\lim \dfrac{{1 + {{2.2017}^n}}}{{{{2016}^n} + {{2018}^n}}}\)
B. \(\lim \dfrac{{1 + {{2.2018}^n}}}{{{{2016}^n} + {{2017}^{n + 1}}}}\)
C. \(\lim \dfrac{{1 + {{2.2018}^n}}}{{{{2017}^n} + {{2018}^n}}}\)
D. \(\lim \dfrac{{{{2.2018}^{n + 1}} - 2018}}{{{{2016}^n} + {{2018}^n}}}\)
A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm tại \(x = 0\) nhưng không liên tục tại \(x = 0\).
B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 0\) nhưng không có đạo hàm tại \(x = 0\).
C. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và có đạo hàm tại \(x = 0\).
D. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) không liên tục và không có đạo hàm tại \(x = 0\).
A. - 2
B. 4
C. - 4
D. 2
A. \(S'\left( r \right)\) là chu vi của đường tròn bán kính \(2r\)
B. \(S'\left( r \right)\) là chu vi của đường tròn bán kính \(\dfrac{r}{2}\).
C. \(S'\left( r \right)\) là chu vi của đường tròn bán kính \(4r\).
D. \(S'\left( r \right)\) là chu vi của đường tròn bán kính \(r\).
A. \( - 1 \le a \le 2\)
B. \(a < - 1\)
C. \(a \ge 5\)
D. \(2 < a < 5\)
A. \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B. \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\)
C. \(\sqrt 3 \)
D. \(\sqrt 2 \)
A. \(m = \dfrac{1}{6}\)
B. \(m = - \dfrac{1}{6}\)
C. \(m = - \dfrac{1}{2}\)
D. \(m = \dfrac{1}{2}\)
A. \(\left( {D'BC} \right)\)
B. \(\left( {B'BD} \right)\)
C. \(\left( {D'AB} \right)\)
D. \(\left( {BA'C'} \right)\)
A. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 4s\) là \(v = 32m/s\).
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 4s\) là \(v = 16m/s\).
C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 3s\) là \(v = 18m/s\).
D. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm \(t = 3s\) là \(v = 9m/s\).
A. \(BD\)
B. \(AC\)
C. \(AB\)
D. \(AD\)
A. \(y = x + 2\)
B. \(y = - x + 2\)
C. \(y = - x - 3\)
D. \(y = x - 1\)
A. \(\left( {SBD} \right) \bot \left( {SAC} \right)\)
B. \(\left( {SAB} \right) \bot \left( {SAD} \right)\)
C. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)
D. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SCD} \right)\)
A. \(\Delta y = \dfrac{{4 + \Delta x}}{{2\left( {2 + \Delta x} \right)}}\)
B. \(\Delta y = \dfrac{{\Delta x}}{{2\left( {2 + \Delta x} \right)}}\)
C. \(\Delta y = \dfrac{{ - 1}}{{{{\left( {\Delta x} \right)}^2}}}\)
D. \(\Delta y = - \dfrac{{\Delta x}}{{2\left( {2 + \Delta x} \right)}}\)
A. \(\dfrac{{a\sqrt {65} }}{{13}}\)
B. \(\dfrac{{a\sqrt {78} }}{{13}}\)
C. \(\dfrac{{a\sqrt {75} }}{{13}}\)
D. \(\dfrac{{a\sqrt {70} }}{{13}}\)
A. \(0 \le m \le \dfrac{{12}}{5}\)
B. \(0 < m < \dfrac{{12}}{5}\)
C. \(0 \le m < \dfrac{{12}}{5}\)
D. \(0 < m \le \dfrac{{12}}{5}\)
A. \({30^0}\)
B. \({90^0}\)
C. \({0^0}\)
D. \({45^0}\)
A. \(\dfrac{1}{{2018}}\)
B. \( - \dfrac{1}{{2018!}}\)
C. \(\dfrac{1}{{2017}}\)
D. \(\dfrac{1}{{2018!}}\)
A. \(4037\)
B. \(4035\)
C. \( - 4035\)
D. \(4033\)
A. \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\)
B. \(BD \bot \left( {SAC} \right)\)
C. \(AC \bot \left( {SBD} \right)\)
D. \(AB \bot \left( {SAC} \right)\)
A. \(\left| a \right| < \sqrt 5 \)
B. \(\left| a \right| \ge \sqrt 5 \)
C. \(\left| a \right| > 5\)
D. \(\left| a \right| < 5\)
A. \(y = \dfrac{x}{3} - 1\)
B. \(y = \dfrac{x}{3} + 1\)
C. \(y = \dfrac{x}{3} - \dfrac{5}{3}\)
D. \(y = \dfrac{x}{3} + \dfrac{5}{3}\)
A. Nhiệt độ tại thời điểm \({t_1}\) tăng nhanh hơn tại thời điểm \({t_2}\).
B. Nhiệt độ tại thời điểm \({t_1}\) và \({t_2}\) tăng như nhau.
C. Không đủ dữ kiện để kết luận.
D. Nhiệt độ tại thời điểm \({t_2}\)tăng nhanh hơn tại thời điểm \({t_1}\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK