A. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
B. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B = \frac{2}{\pi }{.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{R}{I}\)
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
A. Thấu kính hai mặt lồi,trong suốt
B. Thấu kính hai mặt lõm, trong suốt
C. Thấu kính một mặt lồi, không trong suốt
D. Thấu kính hai mặt lồi, không trong suốt
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
B. ảnnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm.
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch
B. sự chuyển động của nam châm với mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
A. 300
B. 400
C. 600
D. 700
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
A. những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. những đường cong cách đều nhau.
C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
A. giữa hai nam châm
B. giữa hai điện tích đứng yên
C. giữa hai dòng điện
D. giữa một nam châm và một dòng điện
A. vuông góc với đường sức từ
B. nằm theo hướng của đường sức từ
C. nằm theo hướng của lực từ
D. không có hướng xác định
A. luôn lớn hơn 1
B. luôn nhỏ hơn 1
C. luôn bằng 1
D. luôn bằng 0
A. lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong đó.
B. lực hút tác dụng lên các vật đặt trong nó.
C. lực đẩy tác dụng lên các vật đặt trong nó.
D. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. được sinh bởi dòng điện cảm ứng
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín
C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
D. được sinh bởi nguồn điện hóa học
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật
A. -30 cm
B. -40 cm
C. -10 cm
D. -20 cm
A. trên của lăng kính
B. dưới của lăng kính
C. cạnh của lăng kính
D. đáy của lăng kính
A. 10
B. 15
C. 25
D. 10,4
A. \({G_\infty } = {f_1}{f_2}\)
B. \({G_\infty } = \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}\)
C. \({G_\infty } = \frac{{{f_2}}}{{{f_1}}}\)
D. \({G_\infty } = \frac{{\delta D}}{{{f_1}{f_2}}}\)
A. lớn hơn 2f
B. bằng 2f
C. từ 0 đến f
D. từ f đến 2f
A. 20 cm
B. 80 cm
C. 120 cm
D. 16 cm
A. đi qua quang tâm
B. đi qua tiêu điểm ảnh chính
C. truyền thẳng
D. phản xạ ngược trở lại
A. một tam giác đều
B. một tam giác vuông cân
C. một tam giác bất kì
D. một hình vuông
A. 200
B. 360
C. 420
D. 450
A. f = 2,5 cm
B. f = 10 m
C. f = 10 cm
D. f = 2,5 m
A. \(\sin i\)
B. \(\cos i\)
C. \(\frac{1}{{\sin i}}\)
D. \(\tan i\)
A. 4f
B. 3f
C. 5f
D. 6f
A. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. 45 cm
B. 30 cm
C. 60 cm
D. 20 cm
A. kính cận
B. kính hiển vi
C. kính thiên văn
D. kính lúp
A. 9,42 mm
B. 14,14 mm
C. 4,71 mm
D. 12,47 mm
A. 0,048 Wb
B. 480 Wb
C. 24 Wb
D. 0 Wb
A. dòng điện cảm ứng
B. từ thông
C. suất điện động tự cảm
D. độ tự cảm
A. luôn bằng góc tới
B. luôn nhỏ hơn góc tới
C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới
D. luôn lớn hơn góc tới
A. tỉ lệ với diện tích hình tròn
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện
D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn
A. 200
B. 360
C. 41,80
D. 450
A. \(3,{2.10^{ - 15}}N\)
B. \(6,{4.10^{ - 15}}N\)
C. \(6,{4.10^{ - 14}}N\)
D. \(3,{2.10^{ - 14}}N\)
A. f = 5m
B. f = 5cm
C. f = 5mm
D. f = 5dm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK