A tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
B thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược và bình định nước ta.
C sự cai trị, bóc lột của thực dân Pháp đối với các tầng lớp nhân dân.
D sự xuất hiện và xâm nhập của các giai cấp, tầng lớp.
A bình định Việt Nam.
B cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam.
C chính sách “chia để trị” ở Việt Nam.
D cướp ruộng đất của nông dân để lập đồn điền.
A Phục vụ ch nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của tư bản Pháp
B Xây dựng Việt Nam thành khu vực kinh tế tự trị.
C Muốn nền kinh tế Việt Nam bị lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
D Phục vụ công cuộc khai thác lâu dài và mục đích quân sự.
A Các nước tư bản không quản lí, điều tiết sản xuất một cách hợp lí.
B Sản xuất một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận dẫn đến cung vượt quá cầu.
C Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các nước tư bản ngày càng bị thu hẹp.
D Tác động của cao trào cách mạng thế giới 1919- 1923.
A Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra ác liệt.
B Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
C Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của phe phát xít.
D Thế giới hân ành hai cực, do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
A Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
C Việt Nam, Lào, Phi-lip-pin.
D Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
A đấu tranh bí mật, bất hợp pháp.
B đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp.
C đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
D đấu tranh nghị trường.
A Quân Anh, quân Mĩ.
B Quân Pháp, quân Anh.
C Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc.
D Quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc.
A thành lập một số trường đại học trọng điểm.
B thành lập Nha Bình dân học vụ.
C thành lập Cơ quan Giáo dục quốc gia.
D xóa nạn mù chữ.
A Quảng Ngãi.
B Bình Định.
C Bến Tre.
D Ninh Thuận.
A “Chiến tranh đơn phương”.
B “Chiến tranh đặc biệt”.
C “Chiến tranh cục bộ”.
D “Việt Nam hóa chiến tranh”.
A Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.
B Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D Hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế - xã hội sau chiến tranh.
A Phong trào Đồng minh hội.
B Phong trào Nghĩa Hòa đoàn.
C Phong trào Ngũ tứ.
D Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập.
A 3 – 1 – 2 – 4.
B 3 – 2 - 1 – 4.
C 3 – 1 – 4 – 2.
D 2 – 1 – 4 – 3.
A Từ đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh lạnh.
B Từ đối đầu chuyển sang đối thoại, là đối tác quan trọng của nhau.
C Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
D Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi.
A Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B các nước thắng trận họp hội nghị ở Vécxai – Oa-sinh-tơn.
C Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xô viết ra đời.
D Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam.
A Giữa công nhân với tư sản.
B Giữa địa chủ phong kiến với nông dân.
C Giữa tư sản Việt Nam với tư sản nước ngoài.
D Giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
A chính quyền của dân.
B chính quyền của dân, do dân, vì dân.
C chính quyền của đảng cách mạng
D chính quyền của nhà nước vì nhân dân.
A Lên án thực dân Pháp và kêu gọi sự giúp đỡ của lực lượng Đồng minh.
B Kháng chiến, kêu gọi cả nước hướng về Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
C Đàm phán, nhượng cho Pháp một số quyền lợi để chúng không mở rộng chiếm đóng.
D Hợp tác chặt chẽ với quân Đồng minh để quân Pháp không có cớ gây hấn.
A Quyết tâm đánh quân Trung Hoa Dân quốc ngay từ đầu.
B Hòa hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp.
C Dựa vào quân Anh để chống quân Trung Hoa Dân quốc.
D Chấp nhận tất cả các yêu sách của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai của chúng.
A Mĩ thay chân Pháp, đưa tay sai lên nắm chính quyền ở miền Nam.
B miền Bắc trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
C miền Bắc được hoàn toàn giải phóng và tiến lên CNXH.
D đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
A xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam.
B tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
C xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam thực hiện hòa bình, thống nhất nước nhà.
D miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam; miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc.
A Giành thắng lợi toàn diện qua cả ba đợt tiến công trong năm 1968.
B Tiêu diệt một bộ phận quân Mĩ hoặc Đồng minh, giáng một đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn.
C Buộc Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D Buộc Mĩ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta về chấm dứt chiến tranh.
A Đổi mới kinh tế, chính trị và văn hóa – xã hội.
B Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội.
C Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới về kinh tế.
D Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.
A khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B rút ra khỏi các hiệp ước bất bình đẳng mà Nga hoàng kí kết với các nước đế quốc.
C đẩy mạnh hoạt động ngoại giao để các nước khác cộng nhạn nước Nga Xô viết
D xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô viết.
A phong trào đấu tranh của công nhân.
B hình thức hoạt động của tiểu tư sản.
C phong trào đấu tranh của nông dân.
D phong trào đấu tranh chính trị của tư sản.
A Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân.
A Tổ chức nhân dân tập đượt đấu tranh.
B Kết hơp phong trào công nhân với phong trào yêu nước.
C Tuyên truyền, nâng cao ý thức chính trị cho công nhân.
D Đưa một số hội viên ưu tú đi đào tạo trực tiếp ở Liên Xô.
A Đây là cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô về vũ khí hạt nhân
B Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe TBCN và XHCN trên hầu hết các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa – tư tưởng.
C Ngoại trừ xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô.
D Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng.
A xác định nòng cốt của cách mạng Việt Nam.
B phân hóa cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam.
C đánh gia đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
D giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giai cấp.
A Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai.
B Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai.
C Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp – Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
D Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở từng dân tộc Đông Dương, thành lập Mặt trận Việt Minh.
A
bắt đầu từ thành thị, lấy thánh thị làm trung tâm.
B nổ tra đồng thời trên cả nước, bất kể nông thôn hay thành thị.
C kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị.
D bắt đầu từ nông thôn, lấy nông thôn bao vây thành thị.
A Chuẩn bị kế hoạch cho các hoạt động quân sự phối hợp lực lượng quân đội ba nước.
B Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
C Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng Mác – Lênin riêng.
D Cả ba nước cần phải tranh thủ tối đa sử giúp đỡ của nước ngoài.
A Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh hiện đại của Mĩ.
C Nhằm thực hiện âm mưu dùng người Việt đánh người Việt.
D Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta.
A kết hợp chống Pháp và chống phong kiến đầu hàng.
B tương quan lực lượng chênh lệch ngày càng có lợi cho ta.
C diễn ra sôi nổi, khiến cho quân Pháp gặp nhiều khó khăn.
D thể hiện lòng yêu nước, ý chí bất khuất chống ngoại xâm.
A Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.
B Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
C Phải xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
D Phải biết cô lâp và phân hóa kẻ tù để tập trung chuẩn bị lực lượng kháng chiến..
A khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời.
B đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng công nông.
C là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử.
D giải quyết được tất cả những mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
A Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 – 1931 và 1936 – 1939.
C Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D Thắng lợi của cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
A Canh trạn tự do.
B Phát triển ổn đinh.
C Phát triển kinh tế nhà nước.
D Phát triển không ổn định.
A tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
B tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà.
D tiến hành đồng thời cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK