A. Chủ yếu là thuộc địa của Pháp, nói ngữ hệ Latinh
B. Chủ yếu là thuộc địa của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, nói ngữ hệ Latinh
C. Ngữ hệ Latinh là ngôn ngữ bản địa
D. Chủ yếu là thuộc địa của Anh, nói ngữ hệ Latinh
A. "Vì Việt Nam, Cuba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình".
B. "Người Cuba đang, bước lên con đường mà người anh em Việt Nam đã vạch ra".
C. "Tên tôi là Việt Nam. Tên anh là Việt Nam, tên chúng ta là Việt Nam. Việt Nam - Hồ Chí Minh - Điện Biên Phủ".
D. "Việt Nam - lương tri của thời đại".
A. Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Cuba
B. Mĩ dỡ bỏ lệnh cấm vận với Cuba
C. Tổng thống Mĩ Obama tới thăm Cuba
D. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Cuba
A. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ.
B. Đã làm sụp đổ tổ chức liên minh vì tiến bộ do Mỹ thành lập.
C. Cuba là nước đầu tiên trong khu vực lật đổ nền thống trị thực dân cũ.
D. Đã làm phá sản âm mưu biến Mỹ - Latinh thành “sân sau” của Mỹ.
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
D. Chủ nghĩa đế quốc
A. Hình thức đấu tranh và tính chất.
B. Đối tượng và mục tiêu.
C. Đối tượng và hình thức đấu tranh.
D. Khuynh hướng và lãnh đạo.
A. Kết quả đấu tranh.
B. Lực lượng tham gia.
C. Đối tượng chủ yếu.
D. Hình thức đấu tranh.
A. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ, khu vực Mĩ La-tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh ở châu Phi là giai cấp vô sản, Mĩ La-tinh là giai cấp tư sản dân tộc.
C. Hình thức đấu tranh ở Châu Phi chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang, Mĩ La-tinh là đấu tranh chính trị.
D. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới, khu vực Mĩ La-tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.
A. Kẻ thù
B. Phương pháp đấu tranh
C. Lực lượng tham gia
D. Kết quả
A. Để ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội
B. Để củng cố ảnh hưởng của Mĩ ở khu vực
C. Để biến Mĩ Latinh thành “sân sau”
D. Để ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba (1959)
A. Đấu tranh ngoại giao.
B. Đấu tranh vũ trang.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Bất hợp tác.
A. Phong trào công nhân diễn ra sôi nổi
B. Cuộc nội chiến giữa các đảng phái đối lập diễn ra liên tục
C. Đấu tranh vũ trang phát triển mạnh mẽ
D. Phong trào đấu tranh có sự tham gia của tất cả các lực lượng xã hội với nhiều hình thức phong phú
A. Chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
C. Chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến.
A. Từ đòi quyền độc lập đến đòi quyền tự trị.
B. Yêu cầu thực dân Anh trao trả độc lập cho Ấn Độ.
C. Từ đòi quyền tự trị đến đòi quyền độc lập hoàn toàn.
D. Đòi quyền độc lập và quyền tự trị cùng một lúc.
A. Đẩy mạnh cách mạng xanh để xuất khẩu lúa gạo
B. Đẩy mạnh cách mạng chất xám để xuất khẩu phần mềm
C. Ứng dụng những thành tựu Khoa học- kĩ thuật vào sản xuất
D. Nâng cao trình độ dân trí để khai thác hợp lý nguồn tài nguyên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kẻ thù
B. Phương pháp đấu tranh
C. Kết quả
D. Lực lượng
A. Cùng chống lại thực dân Anh và giành được độc lập năm 1950
B. Đấu tranh vũ trang giữ vai trò quyết định
C. Đấu tranh chính trị đưa lại thắng lợi triệt để
D. Đấu tranh từ thấp đến cao
A. Có nhượng bộ đối với Ấn Độ
B. Thực hiện chia để trị
C. Từ thực dân kiểu cũ sang kiểu mới
D. Sử dụng tôn giáo để thống trị
A. Cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn
B. Thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa
C. Thực dân Anh đã nhượng bộ, tạo điều kiện cho nhân dân Ấn Độ tiếp tục đấu tranh
D. Thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị và bóc lột Ấn Độ
A. Quyền độc lập
B. Quyền tự quyết
C. Quyền phân lập
D. Quyền tự trị
A. Do sự suy yếu của thực dân Anh
B. Do sự phát triển của phong trào đấu tranh ở Ấn Độ
C. Do sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới
D. Do tác động của cuộc chiến tranh lạnh
A. Hòa bình, trung lập tích cực
B. Hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
C. Hòa bình, trung lập
D. Hòa bình, thân thiện
A. Do xu thế phát triển chung của thế giới là giải quyết hòa bình các tranh chấp
B. Do thiện chí hòa bình của dân tộc Việt Nam
C. Do Việt Nam đã phải trải qua một thời kì chiến tranh kéo dài, tổn thất nặng nề
D. Do sự chi phối, ảnh hưởng từ phía Trung Quốc
A. Tuyên bố về ứng xử của các bên ở biển Đông (DOC)
B. Công ước Luật biển 1982
C. Bộ quy tắc ứng xử tại biển Đông (COC)
D. Đối thoại Shangri-La
A. Hạn chế sự thao túng của các nước đế quốc, đặc biệt là Mĩ
B. Thể hiện sự đối lập về ý thức hệ trên thế giới
C. Tạo điều kiện cho sự lớn mạnh của phong trào cách mạng thế giới
D. Giúp quan hệ quốc tế phát triển đa dạng hơn
A. Nghị quyết phi thực dân hóa
B. Nghị quyết xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc
C. Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân
D. Hiến chương Liên hợp quốc
A. Do yêu cầu của Liên Xô
B. Do ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới
C. Do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai đối với nhân loại
D. Do ảnh hưởng của chương trình 14 điểm
A. Do tham dự hội nghị đều là những nước tư bản dân chủ tiến bộ
B. Do ảnh hưởng của chương trình 14 điểm
C. Do sức ép của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Do những bài học rút ra từ trước và có sự tham dự của Liên Xô
A. B. Enxin
B. V. Putin
C. Medvedev
D. Khrushchev
A. Nga bảo vệ cựu tình báo CIA Edward Snowden
B. Nga sáp nhập vùng Crime vào lãnh thổ của mình
C. Nga ngừng cung cấp khí đốt cho châu Âu
D. Cựu điệp viên Nga bị đầu độc tại Anh
A. Khẩu hiệu hỗ trợ nhau cùng phát triển
B. Mối quan hệ gần gũi với Liên Xô trước đây
C. Viện trợ tài chính từ Nga
D. Nguồn khí đốt của Nga
A. Do ảnh hưởng của xu thế toàn cầu hóa
B. Do châu Á là thị trường truyền thống, giàu tiềm năng
C. Do chính sách định hướng Đại Tây Dương thực hiện không hiệu quả
D. Do lãnh thổ Nga ở khu vực châu Á kinh tế phát triển năng động
A. Luôn nhạy bén với biến đổi của tình hình nhưng không thay đổi nguyên tắc xã hội chủ nghĩa
B. Phải bắt kịp sự phát triển của khoa học- kĩ thuật để tránh tụt hậu
C. Kiên quyết đấu tranh với các thế lực thù địch
D. Nhìn nhận khách quan những sai lầm và hạn chế trong quá trình xây dựng đất nước
A. Chứng tỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới tất yếu sẽ sụp đổ
B. Là sự sụp đổ của một mô hình xã hội còn nhiều thiếu sót, hạn chế
C. Sự sụp đổ này cho thấy tính không khả thi của chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Sự sụp đổ này kéo theo sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa trên thế giới
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí
B. Khi cải cách lại mắc phải sai lầm
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch
D. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật
A. Chậm tiến hành cải tổ, khi cải tổ tiếp tục mắc phải sai lầm
B. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học- kĩ thuật
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch
D. Những hạn chế, thiếu sót trong bản thân nền kinh tế- xã hội tồn tại lâu dài
A. Đối đầu Đông- Tây, chiến tranh lạnh căng thẳng
B. Xu thế hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế
C. Hiện tượng phân ly ở nhiều khu vực
D. Giải quyết các vấn đề bằng sức mạnh quân sự
A. Là khu vực có kinh tế tăng trưởng nhanh chóng, nhưng đời sống nhân dân vẫn chưa được cải thiện.
B. Các quốc gia đều có nền kinh tế tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới.
C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
D. Các quốc gia đều nhanh chóng bắt tay vào công cuộc khôi phục, xây dựng, phát triển kinh tế và đạt được nhiều thành tựu rực rỡ.
A. Triều Tiên tạm thời chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
B. Thành lập ở phía Bắc Triều Tiên nhà nước Đại Hàn Dân quốc, phía Nam là nhà nước Dân Chủ Nhân dân Triều Tiên.
C. Quân đội Liên Xô đóng ở phía Bắc Triều Tiên, phía Nam là quân đội Mĩ, lấy vĩ tuyến 38 làm ranh giới tạm thời.
D. Triều Tiên được chia thành hai miền Nam - Bắc, lấy vĩ tuyến 38 làm ranh giới quân sự.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK