A phong kiến
B công nghiệp phát triển
C phong kiến quân phiệt
D tư bản chủ nghĩa
A Giải quyết nạn thất nghiệp
B Chính trị, xã hội.
C Kinh tế, quân sự
D Quân sự, giáo dục
A Thống nhất tiền tệ, phát triển kinh tế tư bản ở nông thôn.
B Xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển giao thông liên lạc.
C Kêu gọi các nhà tư bản nước ngoài đầu tư vào Nhật Bản.
D Nhà nước nắm giữ độc quyền khai mỏ.
A Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển trong nông nghiệp
B Nhiều công ti độc quyền xuất hiện, gây chiến tranh xâm lược để xâm chiếm thuộc địa, bành trướng lãnh thổ.
C Thiên hoàng Minh Trị nắm mọi quyền hành.
D Quí tộc tư sản hóa và đại tư sản lên nắm quyền
A đưa nước Nga ra khỏi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất
B lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng.
C giải quyết được mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
D giải quyết được vấn đề ruộng đất và vấn đề dân tộc ở Nga.
A cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân Pê-tơ-rô-grát vào tháng 2/1917.
B cuộc tấn công Cung điện Mùa Đông vào ngày 25/10/1917.
C cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mat-xcơ-va.
D cuộc nổi dậy của nông dân ỏ các vùng ngoại ô Mat-xcơ-va
A Nền chuyên chính của giai cấp vô sản
B Chính phủ lâm thời và Xô viết đại biểu công nhân, nông dân và binh lính
C Chính quyền của giai cấp tư sản
D Nền quân chủ của quí tộc phong kiến
A mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội
B mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
C mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
D Thái tử Áo – Hung bị một người Xéc-bi ám sát
A Chiến tranh đã đem lại lợi ích cho các nước đế quốc thắng trận.
B Bản đồ chính trị thế giới đã bị chia lại
C Chi phí cho chiến tranh lên tới 85 tỉ USD
D Chiến tranh thế giới thứ nhất đã dập tắt phong trào cách mạng thế giới.
A Cách mạng đã lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến Nga
B Đó là cuộc cách mạng duy nhất ở nước Nga bùng nổ năm 1917
C Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga được gọi là cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D Cuộc cách mạng do giai cấp tư sản Nga lãnh đạo
A tiếp tục duy trì chế độ phong kiến
B tiến hành cải cách, duy tân đất nước phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa
C phát xít hóa bộ máy thống trị
D quân phiệt hóa bộ máy nhà nước.
A phong kiến lạc hậu
B tư bản công nghiệp
C tư bản chậm phát triển
D thuộc địa nửa phong kiến
A tiếp tục coi trọng quan hệ và liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B mở rộng hoạt động và quan hệ đối ngoại trên phạm vi toàn cầu
C tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
D củng cố mối quan hệ giữa Nhật và các nước Đông Á.
A Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
B Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
C Nhân dân ta có truyền thống yêu nước đấu tranh giải phóng dân tộc.
D Quá trình chuẩn bị lâu dài, rút kinh nghiệm từ thực tiễn đấu tranh
A Hàn Quốc, Hồng Kông, Ma Cao
B Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan
C Hàn Quốc, Ma Cao, Đài Loan
D Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan
A khôi phục kinh tế sau chiến tranh
B công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
C hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa
D đối phó với âm mưu mới của Mĩ
A quyền hưởng độc lập của ba nước Đông Dương.
B các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
C quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do.
D quyền tập kết quân theo giới tuyến quân sự tạm thời.
A phong trào mang tính chất dân chủ tư sản
B mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn cõi Đông Dương
C kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D xác định đúng đường lối đấu tranh
A mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, nông dân với địa chủ
B mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với Pháp, công nhân với tư sản
C mâu thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân lao động với thực dân Pháp và tay sai
D mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến, công nhân với tư sản.
A Đề nghị tiếp tục được đàm phám với chính phủ ta
B Liên tiếp bội ước, tăng cường khiêu khích, tấn công ta ở nhiều nơi.
C Thực hiện nghiêm chỉnh nội dung Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước.
D Nghiêm túc rút quân về nước, trả lại độc lập cho Việt Nam.
A là diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B là hợp tác quốc tế về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội giữa các thành viên.
C đã trợ giúp các nước đang phát triển, thực hiện cứu trợ nhân đạo đến các nước thành viên
D đã giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột ở các khu vực trên thế giới
A Bầu cử Hội đồng nhân dân và Ủy ban hành chính các cấp.
B Thành lập chính quyền cách mạng ở các địa phương.
C Thành lập tòa án nhân dân các cấp
D Thành lập đội dân quân du kích ở các địa phương.
A tiến hành bạo lực cách mạng.
B ngăn chặn các cuộc đàn áp..
C gây lên tình trạng ngày càng bị cô lập của Mĩ – Diệm..
D làm phá sản chính sách của chế độ độc tài gia đình trị.
A Chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam
B Chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước từ cuộc nổi dậy phát triển thành tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam
C Chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước từ tổng tiến công chiến lược phát triển thành tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam
D Chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước từ cuộc khởi nghĩa phát triển thành tiến công chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam
A đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến để tự cứu mình.
B đánh đổ đế quốc Pháp và tư sản mại bản giành độc lập
C đánh đổ thực dân Pháp và tư sản để giành độc lập dân tộc
D đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai để tự cứu mình
A chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).
B chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).
C cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 -1954.
D chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1954).
A tư sản dân quyền cách mạng, tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội
B giành độc lập, tự do, đòi quyền dân sinh, dân chủ, hòa bình
C tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
D nhanh chóng giải phóng dân tộc, xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
B Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954
C Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
D Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A Thực dân Anh rút khỏi Ấn Độ
B Ấn Độ được thống nhất.
C Ấn Độ tuyên bố tự trị
D Ấn Độ tuyên bố độc lập
A những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung Quốc).
B những bài phát biểu của Nguyễn Ái Quốc tại các Đại hội người tham gia
C những bài viết đăng báo và sách của Nguyễn Ái Quốc khi ở Pháp
D những bài viết đăng báo của Nguyễn Ái Quốc khi ở Nga.
A Phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội và quốc phòng an ninh miền Bắc
B Ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C Uy hiếp tinh thần làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền đất nước
D Giành thắng lợi quân sự quyết định buộc ta ký hiệp định có lợi cho Mĩ
A Giai cấp công nhân thừa hưởng truyền thống yêu nước của dân tộc.
B Giai cấp công nhân có quan hệ gắn bó với nông dân
C Giai cấp công nhân bị đế quốc, thực dân áp bức bóc lột nặng nề.
D Giai cấp công nhân ngay khi ra đời đã lãnh đạo cách mạng Việt Nam
A An Nam Cộng sản đảng
B Đông Dương Cộng sản đảng
C Việt Nam Quốc dân đảng
D Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A Công nghệ trở thành cốt lõi
B Chế tạo ra nhiều công cụ sản xuất mới
C Phát minh ra máy tính điện tử.
D Tìm ra nhiều nguồn năng lượng mới
A đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.
C tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
D thành lập chính phủ nhân dân của nước VNDC cộng hòa
A Chống phát xít và chống chiến tranh
B Chống đế quốc và chống thực dân phản động
C Chống đế quốc và chống phong kiến
D Chống phản động thuộc địa và chống chiến tranh.
A Duy nhất bằng đường mòn Hồ Chí Minh (đường Trường Sơn) trên bộ.
B Đường mòn Hồ Chí Minh (đường Trường Sơn) trên biển và trên bộ.
C Đường mòn Hồ Chí Minh (đường Trường Sơn) trên biển và đường hàng không.
D Đường không và đường mòn Hồ Chí Minh (đường Trường Sơn) trên bộ
A Cuộc bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).
B Cuộc bãi công của thợ máy xưởng BaSon cảng Sài Gòn (1925).
C Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922).
D Cuộc bãi công của 1000 công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
A Giải quyết các tranh chấp bằng phương pháp hòa bình
B Không sử dụng hoặc đe dọa sử dụng vũ lực với nhau.
C Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội
D Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước
A Chế tạo công cụ sản xuất mới, năng lượng mới
B Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C Tập trung vào lĩnh vực kỹ thuật
D Tập trung vào lĩnh vực công nghệ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK