A Việt Nam thanh niên cách mạng.
B Việt Nam quang phục hội.
C Hội Duy tân.
D Đông Kinh nghĩa thục
A cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự.
B bộ máy chính quyền đã hoàn toàn theo Pháp.
C nhân dân ta đã không còn ý định đấu tranh.
D Pháp đã đàn áp hết các cuộc khởi nghĩa.
A Kinh tế, quân sự.
B Kinh tế, chính trị
C Kinh doanh thu lợi.
D Phục vụ đời sống
A Giao thông vân tải
B Công nghiệp nặng.
C Thương nghiệp
D Nông nghiệp.
A An-be Xa-rô.
B A. Va-ren.
C Đác-giăng-li-ơ
D Pôn Đu-me.
A Đông Kinh nghĩa thục.
B Phong trào Duy tân.
C Việt Nam quang phục hội.
D Phong trào Đông du.
A Hợp tác kinh tế
B Hợp tác quân sự
C Ký hoà ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi
D Bàn giải quyết hậu quả của chiến tranh
A Tàn phá nặng nề nền kinh tế
B Hàng chục triệu người thất nghiệp
C Nông dân mất ruộng đất, sống nghèo túng
D Chủ nghĩa phát xít xuất hiện.
A Phong kiến.
B Dân chủ tư sản.
C Vô sản.
D Trung lập.
A Inđônêxia
B Trung Quốc
C Ấn Độ
D Việt Nam.
A Trần Quý Cáp, Ngô Đức Kế.
B Phan Bội Châu, Nguyễn Quyền.
C Lương Văn Can, Nguyễn Quyền.
D Lương Ngọc Quyến, Lương Văn Can.
A Đông Kinh nghĩa thục
B Đông Du.
C Học chữ quốc ngữ.
D Duy Tân.
A Trồng cây lương thực.
B Trồng cây công nghiệp.
C Cướp đất lập đồn điền.
D Chia ruộng cho nông dân
A Đã tiêu diêt nhiều sinh lực địch
B Khai thông biên giới Viêt Trung với chiều dài 750km
C Nối liền căn cứ địa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV
D Ta đã giành quyền chủ đông chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bô
A Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tôc cơ bản của nhân dân Viêt Nam, Lào, Campuchia.
B Viêt Nam sẽ thực hiên thống nhất bằng cuôc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7/1956.
C Trách nhiêm thi hành hiêp định thuộc về nhưng người đã ký kết và những người kế tục
D Hai bên ngừng bắn ở Nam Bô để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.
A Quan trọng nhất
B Cơ bản nhất
C Quyết định trực tiếp.
D Quyết định nhất
A Mĩ - Anh - Pháp
B Mĩ - Liên Xô - Nhât Bản.
C Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
D Mĩ - Đức – Nhật Bản.
A Khởi nghĩa Yên Thế
B Khởi nghĩa Hương Khê
C Khởi nghĩa Yên Bái
D Công nhân Ba Son
A Quân Đồng minh vào Việt Nam giải giáp quân Nhật, nhưng lại chống phá cách mạng
B nạn đói, nạn dốt đe doa nghiêm trọng đến nhân dân ta
C ngân quỹ nhà nước trống rỗng
D các tổ chức phản cách mạng trong nước ra sức phá hoại chống phá cách mạng
A Ảnh hưởng của Cách mang tháng Mười Nga năm 1917 đến tư tưởng cứu nươc của Nguyễn Ái Quốc
B Đưa yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18/6/1919)
C Đọc luân cương cùa Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920)
D Bỏ phiếu tán thành viêc gia nhâp Quốc tế III và tham gia sáng lâp Đảng Cộng sản Pháp (12/1920)
A Tao ra khối lượng hàng hóa đồ sộ.
B Đưa con người sang nền văn minh trí tuệ
C Thay đổi môt cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D Đưa con người sang thời kỳ tự đông hóa
A Trở thành các nước độc lâp, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc
B Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới
C Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
D Có nhiều thành tựu lớn trong công cuộc xây dựng đất nước, phát triển kinh tế
A Hiêp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
B Định ước Henxinki năm 1975.
C Cuôc gặp không chính thức giữa Busơ va Goocbachốp tai đảo Manta (12/1989)
D Hiệp định về môt giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)
A Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam, làm lung lay tân gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diêm..
B Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giư gìn lực lượng sang thế tiến công.
C Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Viêt Nam (20 – 12 – 1960).
D Làm phá sản chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mĩ.
A Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê Nô, Luôngphabang
B Điện Biên Phủ, Thakhẹt, Plâycu, Luôngphabang
C Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plâycu, Luôngphabang
D Điện Biên Phủ, Sê Nô, Plâycu, Sâm Nưa
A Năm 1960 "Năm châu Phi".
B Năm 1962 Angiêri gianh được đôc lâp.
C 11/11/1975 nước Cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
D Năm 1994 Nenxơn Manđêla trở thành Tổng thống da đen đâu tiên ở Nam Phi
A Đai hôi IV
B Đai hôi V
C Đai hôi VI
D Đai hôi VII
A Từ năm 1945 đến năm 1959
B Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế ky XX,
C Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX.
D Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay.
A các nước ráo riết, tăng cường chay đua vũ trang để chuẩn bị tiến hành chiến tranh với nhau
B thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới
C hàng ngàn căn cứ quân sự, các khối quân sự được thiết lập trên toàn cầu
D các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ khí hủy diệt.
A Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.
B Mĩ viên trợ cho Nhật Bản.
C Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật ký kết.
D Mỹ xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhât Bản.
A Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
B Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
C Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
D Mâu thuẫn giưa dân tôc Viêt Nam với đế quốc xâm lược và tay sai của chúng
A Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 7-1936.
B Các Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11-1939 và tháng 5-1941
C Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11-1940.
D Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5-1941).
A Phương hương chiến lược cách mang
B Vai trò lãnh đao của Đảng
C Chủ trương tâp hợp lực lượng cách mang
D Phương pháp cách mang
A Trong Hôi nghị BCH Trung ương Đảng (11/1939).
B Trong Hôi nghị BCH Trung ương Đảng (5/1941)
C Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
D Trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
A . Trung Hoa dân quốc
B Anh
C Pháp
D Nhật
A Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
B Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc
C Tấn công chiến lược ở hai miền Nam Bắc
D Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam
A Khắc phục hâu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế.
B Ổn định tình hình chính trị xã hội ở miền Nam
C Thống nhất đất nước về mặt nhà nước
D Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước
A Ưu tiên phát triển công nghiêp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiêp và công nghiêp nhẹ.
B Thực hiên công nghiêp hóa, hiên đại hóa đất nước
C Phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường
D Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phân theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A Chiến thắng Vạn Tường
B Chiến thắng Ấp Bắc
C Chiến thắng Bình Giã.
D Chiến thắng Ba Gia
A Ra đời trong cuôc khai thác thuôc địa lân thứ hai của thực dân Pháp
B Phần lớn xuất thân từ nông dân, bị đế quốc, phong kiến và tư sản bóc lột
C Sống tập trung, có tinh thần đoàn kết đấu tranh
D Là lực lượng đông đảo, đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK