A sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản.
B sự phát triển của phong trào công nhân.
C đề nghị của tổ chức Đông Dương Cộng sản đảng.
D các tổ chức cộng sản hoạt động chia rẽ công kích lẫn nhau.
A bảo vệ chinh quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam.
B đưa thực dân Pháp trở lại Việt Nam.
C mở đường cho đế quốc Mĩ xâm lược Việt Nam.
D chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.
A tăng cường quan hệ hữu nghị Việt – Mĩ.
B viện trợ kinh tế cho chính quyền Bảo Đại.
C viện trợ quân sự cho chính quyền Bảo Đại.
D trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
A Chiến lược toàn cầu hóa.
B Chiến lược “Ngăn đe thực tế”.
C Chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
D Chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”.
A quân đội tay sai và quân đội viễn chinh Mĩ.
B quân đội viễn chinh Mĩ và lưc lượng đồng minh Mĩ.
C lực lượng đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn.
D quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
A buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari.
B buộc Mĩ phải rút quân về nước.
C góp phần làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ.
D buộc Mĩ ngừng ném bom bắn phá miền Bắc.
A Hậu phương miền Bắc lớn mạnh, đáp ứng kịp thời cho tiền tuyến.
B Sự ủng hộ to lớn của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa.
C Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
D Lòng yêu nước, sự đoàn kết nhất trí, chiến đấu dũng cảm của ba nước Đông Dương.
A Nhiều làng mạc ruộng đồng bị tàn phá.
B Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
C Cơ sở của chính quyền cũ còn tồn tại ở một số địa phương.
D Hâu quả nặng nề của chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân.
A Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939.
C Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941.
D Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1940.
A kiềm chế được một bước đà lạm phát.
B phát hành tiền mới để phục vụ công cuộc đổi mới.
C cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
D giữ được tỉ giá đồng Việt Nam so với các đồng tiền khác.
A Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
B Chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947.
C Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950.
D Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A Chỉ thị toàn dân kháng chiến.
B Tuyên ngôn độc lập.
C Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
D Chỉ thị phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
A Sử dụng sức mạnh đoàn kết dân tộc.
B Kết hợp đấu tranh chính trị và quân sự.
C Đấu tranh quân sự là chủ yếu.
D Kết hợp đấu tranh kinh tế, văn hóa.
A tách nhân dân ra khỏi cách mạng.
B đàn áp những người yêu nước.
C dùng người Việt đánh người Việt.
D dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
A Khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
B Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
C Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
D Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
A dần dần lắng xuống.
B hoàn toàn chấm dứt.
C diễn ra lẻ tẻ, tự phát.
D diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ.
A đòi cải thiện đời sống nhân dân.
B đòi quyền lợi chính trị, văn hóa.
C đòi tăng lương, giảm giờ làm, chống đánh đập.
D đòi quyền lợi cho nhân dân lao động trong nước và đoàn kết quốc tế.
A (1) đúng đắn, (2) công nhân, (3) công – nông – binh.
B (1) sáng tạo, (2) công nhân, (3) công – nông – binh.
C (1) đúng đăn, (2) công nhân, (3) công – nông.
D (1) sáng tạo, (2) công nhân, (3) công – nông – binh.
A hệ thống cố vấn Mĩ.
B
lực lượng quân đội tay sai.
C “ấp chiến lược” và cố vẫn Mĩ.
D “ấp chiến lược”.
A sự đoàn kết của toàn Đảng, toàn dân.
B chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh.
C quá trình chuẩn bị chu đáo của toàn Đảng, toàn dân trong suốt 15 năm.
D sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
B Chủ nghĩa khủng bố.
C Chiến tranh năng lượng.
D Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
A đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
B cuối những năm 80 của thế kỉ XX.
C đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
A chống lại tham vọng của Mĩ muốn thiết lập trật tự thế giới đơn cực.
B ủng hộ Liên Xô chống lại sự bành trướng của các nước phương Tây.
C thành lập liên minh văn hóa, khoa học – kĩ thuật giữa Liên Xô và các nước.
D thành lập một liên minh phòng thủ về quân sự và chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa châu Âu.
A xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh.
B xây dựng ASEAN thành một tổ chức hợp tác toàn diện.
C xây dựng ASEAN thành một cộng đồng kinh tế văn hóa.
D xây dựng ASEAN thành một tổ chức năng động và hiệu quả.
A không phải thị trường độc chiếm của Pháp.
B kinh tế Việt Nam phát triển cạnh tranh với kinh tế Pháp.
C phát triển độc lập tự chủ, có thị trường mở rộng ra nhiều nước.
D có sự chuyển biến hơn trước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc chặt chẽ vào kịnh tế Pháp.
A Quốc tế thứ hai được thành lập.
B Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền.
C Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam
D Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xô viết ra đời.
A Trương Quyền.
B Nguyễn Hữu Huân.
C Trương Định.
D Nguyễn Trung Trực.
A Giải quyết vụ Đuy-puy.
B Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1862.
C Lôi kéo một số tín đồ Công giáo lầm lạc.
D Khai thác tài nguyên khoáng sản
A Phan Thanh Giản.
B Nguyễn Trường Tộ.
C Tôn Thất Thuyết.
D Phan Đình Phùng.
A phát triển kinh tế Việt Nam.
B vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công.
C xây dựng căn cứ quân sự ở Việt Nam.
D khai hóa văn minh cho dân tộc Việt Nam.
A cải cách trang phục và lối sống.
B thành lập Việt Nam Quang phục hội.
C chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh.
D mở tường dạy học với chương trình tiến bộ.
A cướp đất lập đồn điền.
B phát canh thu tô.
C đầu tư máy móc vào sản xuất.
D độc canh cây lúa.
A khối quân sự NATO.
B Kế hoạch Mácsan.
C Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D sự tồn tại hai nhà nước trên lãnh thổ Đức.
A chi phí cho quốc phòng rất thấp.
B tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
C vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
D nguồn nhân lực có chất lượng cao, đạo đức tốt, có tính kỉ luật.
A Khôi phục nhà nước Trung Hoa, đưa Viên Thế Khải làm Tổng thống.
B Đánh đổ phong kiến Mãn Thanh, thành lập Trung Hoa độc lập.
C Đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc, thực hiện bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
D Khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc, thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
A Nhà nước nắm độc quyền kiểm soát kinh tế.
B chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần đặt dưới sự kiểm soát của Nhà nước.
C chú trọng phát triển nền kinh tế tri thức.
D tăng cường quan hệ hợp tác với các nước phương Tây.
A Thực hiện chính sách láng giềng thân thiện, cải thiện quan hệ với Mĩ-la-tinh.
B Giữ vai trò trung lập trong các xung đột quân sự ngoài nước Mĩ.
C Công khai ung hộ các nước phát xít.
D Liên minh với Liên Xô để chống phát xít.
A Sĩ phu tân học là người đề xướng cải cách.
B Các đề xướng cải cách không xuất phát từ các ông vua.
C Đóng cửa, bế quan tỏa cảng với các nước phương Tây.
D Tiến hành cải cách theo khuôn mẫu các nước phương Tây.
A Chứng tỏ quân chúng công nông đã trưởng thành.
B Giai cấp vô sản đã trở thàn lực lượng lãnh đạo cách mạng.
C Tư tưởng cách mạng vô sản đang từng bước thắng thế ở Trung Quốc.
D Giai cấp vô sản có chính đảng, từng bước nắm ngọn cờ lãnh đạo cách mạng.
A Đánh nhanh, thắng nhanh.
B Chiến tranh chớp nhoáng.
C Chiến tranh nhân dân.
D Chiến tranh tổng lực.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK