A giai cấp vô sản.
B giai cấp tư sản.
C tầng lớp quý tộc mới.
D giai cấp phong kiến.
A kêu gọi tư bản nước ngoài vào các ngành công nghiệp theo hợp đồng dài hạn
B Tổ chức lại sản xuất công nghiệp theo những hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm và thị trường tiêu thụ
C Tập trung vào một số ngành công nghiệp mũi nhọn bằng kí kết những hợp đồng tiêu thụ với chủ tư bản
D Cho phép phát triển tự do một số ngành công nghiệp mà không cần những hợp đồng thỏa thuận.
A Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C Chủ nghĩa phát xít hình thành.
D hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành.
A Mở ra ki nguyên mới và làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước Nga.
B Lần đầu tiên trong lịch sử nước Nga giai cấp công nhân, nhân dân lao động đứng lên làm chủ đất nước.
C Làm thay đổi cục diện thế giới.
D Đưa tới sự ra đời của nhà nước tư sản đầu tiên trên thế giới.
A 5 – 3 - 2 - 4 – 1.
B 5 – 3 – 4 – 2 – 1.
C 5 – 3 – 1 – 4 – 2.
D 2 – 5 – 3 – 4 - 1.
A Nhâm Tuất (1862).
B Giáp Tuất (1874).
C Hácmăng (1883).
D Patơnốt (1884).
A khủng hoảng thừa.
B khủng hoảng chính trị.
C khủng hoảng thiếu.
D khủng hoảng toàn diện.
A cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra trầm trọng.
B âm mưu muốn làm bá chủ thế giới của Đức va Nhât Bản.
C mâu thuẫn giữa các nước đế quốc xung quanh về vấn đề thuộc địa.
D các nước Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng, nhượng bộ với phát xít.
A Đà Nẵng.
B Gia Định.
C Hội An.
D Thuận An.
A Ba Đình – Thanh Hóa.
B Thuận An – Huế.
C Hương Sơn – Hà Tĩnh.
D Tân Sở - Quảng Trị.
A Quan niệm về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài giúp đỡ.
B Quan niệm cứu nước phải gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn.
C Quan niệm muốn giành được độc lập dân tộc thì không chỉ có khỏi nghĩa vũ trang.
D Quan niệm về tập hợp lực lượng đã thay đổi: gắn với thành lập hội, tổ chức chính trị.
A hành trình đi tìm chân lí cứu nước.
B mục đích ra đi tìm đường cứu nước.
C thời điểm xuất phát và bản lĩnh cá nhân
D hướng đi và cách tiếp cận chân lí cứu nước.
A quyết định của Liên hợp quốc.
B mâu thuẫn giữa các nước Đồng minh.
C quyết định của Hội nghị Ianta.
D nguyện vọng của nhân dân hai nước.
A Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ”.
B Khống chế, chi phối các nước tư bản Đồng minh.
C Bảo đảm an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự manh.
D Phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.
A Chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ.
B Trở thành nước đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C Phóng thành công tàu vũ trụ cùng nhà du hành vũ trụ bay vào không gian.
D Vươn lên thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
A thực dân Anh.
B thực dân Pháp.
C quân phiệt Nhật.
D thưc dân Hà Lan.
A Lấy chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Mao Trạch Đông làm nền tảng.
B Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh.
C Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân mang đặc sắc Trung Quốc
D Đưa Trung Quốc trở thành nước có nền kinh tế phát trển nhất thế giới.
A Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên tư bản chủ nghĩa.
D Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng xã hội chủ nghĩa.
A 4 – 1 – 2 – 3.
B 4 – 2 – 3 – 1.
C 4 – 3 – 2 – 1.
D 4 – 2 – 1 – 3.
A Mĩ.
B Anh
C Liên Xô
D Pháp
A thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B Chuẩn bị về tư tưởng, tổ chức cho sự ra đời của Đảng.
C thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D đề ra đường lối đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
A lực lượng và giai cấp lãnh đạo còn non yếu.
B không đáp ứng đươc yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
C nặng về chủ trương đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân.
D không lôi cuốn được đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
A sự chỉ đạo Quốc tế Cộng sản.
B sự phát triển của phong trào công nhân.
C các tổ chức cộng sản hoạt động chia rẽ công kích lẫn nhau.
D đề nghị của tổ chức Đông Dương Cộng sản đảng.
A thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B thành lập Chính phủ Dân chủ Cộng hòa thay cho chính quyền Xô viết.
C tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruông đất”, tập trung vào giải phóng dân tộc.
D đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại.
Nối thời gian với kẻ thù đã được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định từ tháng 7/1936 đến tháng 3/1945.
A 1-b, 2-d, 3-a, 4-C.
B 1-b, 2-a, 3-d, 4-C;
C 1-a, 2-c, 3-d, 4-B.
D 1-a, 2-b, 3-d, 4-C.
A “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
C Công nhân Nhà máy Điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, cắt điện toàn thành phố.
D Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng truyền đi.
A mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B tiêu diệt một phần quan trọng sinh lực địch.
C giải phóng vùng Đông Bắc và Tây Bắc Việt Nam.
D phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.
A Phát huy sức mạnh đoàn kết của ba nước Đông Dương, tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của quốc tế.
B Kết hợp đấu tranh chính trị, chiến tranh du kích với đấu tranh vũ trang và dân vận.
C Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại, sức mạnh trong nước với quốc tế.
D Tăng cường đoàn kế trong nước và quốc tế thông qua các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất.
A Đại hội Quốc dân Tân Trào (16 – 17/8/1945).
B Hội nghị toàn quốc của Đảng (14 – 15/8/1945)
C Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11/1939).
D Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945).
A đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
B thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa (TBCN), tiến lên CNXH.
D không thay đổi mục tiêu của CNXH, làm cho mục tiêu ấ thực hiện hiệu quả.
A độc lập dân tộc gắn liền với CNXH.
B chống đế quốc, chống phong kiến.
C hòa bình, độc lập, thống nhất.
D tiến lên xây dựng CNXH.
A giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản.
B chủ nghĩa Mác – Lênin.
C Cách mạng tháng Mười Nga.
D cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
A phát xít Nhật và thực dân Pháp mâu thuẫn với nhau ngày càng sâu sắc.
B Hội nghị Ianta đã có quyết định sẽ tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C phát xít Nhật đã trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
D thời cơ Tổng khởi nghĩa giành chính quyền cho các dân tộc Đông Dương.
A Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
B Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975).
C Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống mĩ, cứu nước (1954 – 1975).
D Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975.
A Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
B Quốc hội khóa VI họp kì đầu tiên tại Hà Nội.
C Hội nghị Hiệp thương chính trị tổ chức tại Sài Gòn.
D Hội nghị lần thứ 24 của Đảng.
A Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định niềm tin vào thắng lợi của cuộc kháng chiến.
B Chủ tịch Hồ Chí Minh tố cáo sự bội ước của thực dân Pháp đối với Hiệp định Sơ bộ.
C Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi Việt kiều của nước ta ở Pháp và các nước Đồng minh ủng hộ cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D Chủ tịch Hồ Chí Minh dự đoán cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta sẽ kéo dài và gặp nhiều gian khổ.
A Ấn Độ (1950 – 1990).
B Ấn Độ (1990 – 2000).
C Cam-pu-chia (1954 – 1970).
D Cam-pu-chia (1979 – 1991).
A Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
B Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình
C Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
A đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc.
B đánh đổ các giai cấp bóc lột, giành quyền tự do, dân chủ.
C lật đổ chế độ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
D lật đổ chế độ phản động thuộc địa, giành quyền dân chủ.
A Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
B Pháp công nhân Việt Nam Dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do.
C Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Trung Hoa Dân Quốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK