A Phương thức sản xuất phong kiến.
B Phương thức sản xuất TBCN.
C Phương thức sản xuất XHCN.
D Phương thức chime hữu nô lệ.
A ở mục tiêu đấu tranh.
B không bị chi phối bởi chiếu Cần Vương.
C hình thức, phương pháp đấu tranh.
D đối tượng đấu tranh và qui mô của phong trào.
A Phan Thanh Giản.
B Trần Quý Cáp.
C Nguyễn Trường Tộ.
D Phan Châu Trinh
A Một cuộc vận động văn hóa lớn.
B Một cuộc vận động xã hội.
C Một cuộc cải cách xã hội.
D Một cuộc cách mạng xã hội.
A Phong trào Đông Du
B Đông Kinh nghĩa thục
C Phong trào chống thuế
D Phong trào Duy Tân
A Hạn chế về nhận thức, sai lầm vể đường lối, phương thức hoạt động.
B Hạn chế về tổ chức, trang bị vũ khí.
C Hạn chế về tư tưởng.
D Giai cấp lãnh đạo không còn hợp thời.
A Phạm Phú Thứ, Nguyễn Trường Tộ.
B Phan Đình Phùng, Cao Thắng.
C Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh.
D Lương Văn Can, Huỳnh Thúc Kháng.
A Phan Châu Trinh
B Phan Bội Châu
C Huỳnh Thúc Kháng
D Lương Văn Can
A Ba Đình.
B Bãi Sậy.
C Hùng Lĩnh.
D Yên Thế.
A sự hình thành các Tờ-rớt khổng lồ với những tập đoàn tài chính hùng
mạnh.
B đế quốc thực dân với hệ thống thuộc đ a rộng lớn và đông dân.
C đế quốc cho vay nặng lãi.
D xuất hiện nhiều mâu thuẫn trong nội bộ.
A Giai cấp vô sản Ấn Độ.
B Giai cấp tư sản Ấn Độ.
C Đảng của tầng lớp quý tộc mới ở Ấn Độ.
D Giai cấp phong kiến ở Ấn Độ.
A hòa hoãn với thực dân Pháp ở Nam Bộ.
B kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
C kiên quyết chống lại nếu Pháp đem quân ra miền Bắc.
D kháng chiến chống thực dân Pháp khi chúng trở lại xâm lược Nam Bộ.
A Lôi kéo các nước Tây Âu vào khối NATO
B Thực hiện chiến lược toàn cầu phản cách mạng
C Xâm lược các nước ở khu vực Châu Á
D Bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
A Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B Sự ra đời của các tổ chức kinh tế, thương mại quốc tế và khu vực.
C Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
D Sự chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
A Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
B Xu thế toàn cầu hóa.
C Sự hình thành các liên minh kinh tế
D Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
A Dùng vũ lực can thiệp thô bạo đến các nước.
B Dùng khẩu hiệu thúc đẩy dân chủ và Tôn giáo.
C Sử dụng chính sách "đồng Đôla" để gây sức ép.
D Lôi kéo, khống chế các nước đồng minh.
A Đều chiến đấu chống lại kẻ thù chung là thực dân Pháp.
B Đảng cộng sản lãnh đạo cuộc đấu tranh giành thắng lợi.
C Do hoạt động ngoại giao của Đảng Cộng sản Đông Dương, Pháp kí hiệp ước trao trả độc lập.
D Thực dân Pháp kí Hiệp định Giơnevơ công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
A Khoa học gắn liền với kĩ thuật.
B Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại.
C Kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
D Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A Xu thế toàn cầu hoá đang diễn ra mạnh mẽ.
B Mĩ đẩy mạnh thiết lập trật tự thế giới đơn cực sau chiến tranh lạnh
C Xu thế hoà bình, hợp tác, đối thoại của các quốc gia trên thế giới.
D Sự điều chỉnh chiến lược phát triển đất nước của các nước sau chiến tranh lạnh.
A Đánh đổ đế quốc Pháp, làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập.
B Đánh đổ phong kiến, tay sai, phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
C Đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến, làm cho Việt Nam được độc lập tự do.
D Đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập
A Phát động ngày đồng tâm.
B Kêu gọi sự cứu trợ từ bên ngoài.
C Chia lại ruộng công cho dân nghèo.
D Tăng gia sản xuất thực hành tiết kiệm.
A “đánh nhanh thắng nhanh”.
B “ phải phòng ngự trước, tiến công sau”.
C " phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp”.
D “ phải thực hiện tiến công chiến lược lên biên giới”.
A Dùng đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thông trị Mĩ - Diệm.
B Nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.
C Giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hòa bình.
D Nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ quyền Mĩ - Diệm.
A Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng.
B Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
D Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
A Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
B Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.
D Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
A Nông-Lâm -Ngư nghiệp
B Vườn- Ao -Chuồng
C Lương thực-thực phẩm -Hàng xuất khẩu.
D Lương thực-Thực phẩm-Hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
A Tư sản
B Công nhân.
C Tiểu tư sản
D Địa chủ phong kiến
A Phong trào đấu tranh nghị trường.
B Phong trào Đông Dương Đại hội.
C Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
D Phong trào đón Gôđa đầu năm 1937.
A Việc giành chính quyền có sự kết hợp của lực lượng chính trị và vũ trang
B Công tác chuẩn bị lực lượng của Đảng diễn ra lâu dài và chu đáo.
C Lực lượng vũ trang tuy mới hình thành nhưng góp phần quan trọng làm nên thắng lợi.
D Lực lượng vũ trang phối hợp có sự phối hợp lực lượng Đồng minh tiêu diệt quân phát xít.
A Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.
B Thành lập chính phủ chính thức và thông qua hiến pháp mới.
C Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.
D Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.
A Chiến dịch Thượng Lào năm 1954.
B Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
C Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950.
D Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A Chiến thắng Bình Giã.
B Chiến thắng Ấp Bắc.
C Chiến thắng Ba Gia.
D Chiến thắng Đồng Xoài.
A Miền Nam
B Cả nước.
C Miền Bắc
D Đông Dương.
A Do đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng
B Do đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.
C Do hàng hóa trên thị trường khan hiếm.
D Do yêu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
A đòi một số quyền lợi về kinh tế và các quyền tự do dân chủ.
B chống bọn tư bản Pháp nắm độc quyền xuất cảng lúa gạo.
C đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội châu
D thành lập Đảng Lập hiến tập hợp lực lượng quần chúng chống Pháp.
A để lại cho Đảng ta nhiều bài học kinh nghiệm quý báu
B khẳng định đường lối lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
C tạo điều kiện Mặt trận dân tộc thống nhất ra đời
D cán bộ được tôi luyện, trưởng thành.
A Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
A đưa Đảng ra hoạt động công khai.
B thông qua các báo cáo chính trị quan trọng.
C thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ của Đảng.
D bầu Ban Chấp hành Trung Ương Đảng và Bộ Chính trị.
A Dùng người Việt đánh người Việt.
B Trực tiếp đưa quân viễn chinh Mĩ vào Đông Dương.
C Sử dụng cố vấn quân sự, phương tiễn chiến tranh của Mĩ.
D Quân đội Sài Gòn được sử dụng như lực lượng xung kích ở Đông Dương.
A Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật giành độc lập dân tộc.
B Phát động và đưa ra chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.
D Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù tiến tới đánh bại chúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK